I- Mục tiêu:
- HS nêu được ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm. Trong 3 điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
- Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng.
- Biết sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra 3 điểm thẳng hàng một cách cẩn thận, chính xác.
II - Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng , bảng phụ , phấn mầu.
HS: Thước thẳng , bút chì.
III - Các hoạt động dạy và học:
1) Ổn định tổ chức: (1')6A3: .
2) Kiểm tra : (5')
Trình bầy nội dung bài 6 - Trang 105.Có nhận xét gì về 3 điểm A, C, D?
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: (13')Ba điểm thẳng hàng
GV: Treo bảng phụ H8- SGK yêu cầu HS quan sát và nhận xét
GV: Ở H8a người ta nói 3 điểm A, C, D thẳng hàng
? Khi nào 3 điểm thẳng hàng? Không thẳng hàng
GV: Uốn nắn và chốt lại
Củng cố:
- Vẽ 3 điểm M, N, P thẳng hàng
- 3 điểm C, E, D thẳng hàng sao cho điểm E nằm giữa 2 điểm C và D
GV; Bổ sung và chốt lại
HS: Quan sát hình 8 và trả lời
Ba điểm A, C, D cùng nằm trên một đường thẳng.
H8b: A, B, C không cùng nằm trên một đường thẳng
HS: Nhắc lại
HS: Hoạt động nhóm bàn (2')
Đại diện 2 HS lên trình bầy
HS: Nhận xét
1) Thế nào là ba điểm thẳng hàng.
Ba điểm cùng thuộc 1 đường thẳng ta nói 3 điểm đó thẳng hàng
Ngày soạn: 20/8/2009 Ngày giảng: 22/8/2009 CHƯƠNG I : ĐOẠN THẲNG Tiết 1: ĐIỂM - ĐƯỜNG THẲNG I - Mục tiêu: - HS hiểu và nhận biết được điểm, đường thẳng, hiểu được quan hệ điểm thuộc ( không thuộc ) đường thẳng - Có kỹ năng vẽ điểm, đường thẳng, biết đặt tên cho điểm đường thẳng, biết kí hiệu điểm, đường thẳng , biết vận dụng kí hiệu thuộc ,không thuộc. - Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; thước thẳng, bảng phụ. HS: Đọc trước bài, thước thẳng , bút chì. III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1') 6A3 2) Kiểm tra: ( Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh) 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (9') Điểm ? Đọc tên các điểm, nói cách viết tên các điểm, cách vẽ điểm. GV: Treo bảng phụ hình ? Hãy đọc tên các điểm GV Nhận xét uốn nắn cách đọc ? Quan sát tiếp H2 - SGK hãy đọc tên điểm đó và có nhận xét gì? ?có kết luận gì về quan hệ của các điểm ở H1 và H2 GV: Nhận xét và chốt lại hai điểm phân biệt là hai điển không trùng nhau. Bất kỳ hình nào cũng là tập hợp các điểm. HS quan sát và nhận xét 3 diểm A,B,M - Dùng chữ cái in - Dấu chấm nhỏ trên trang giấy HS đọc HS: Đọc điểm A,điểm C Hai điểm trùng nhau H1: các điểm không trùng nhau H2: các điểm trùng nhau 1) Điểm A . . B . M Điểm A,điểm B, điểm M - Bất cứ hình nào cũng là 1 tập hợp các điểm Hoạt động 2: (11') Đường thẳng GV: Giới thiệu hình ảnh của một đường thẳng Yêu cầu HS quan sát H3 - SGK ? Đọc tên đường thẳng, nói cách viết đường thẳng, cách vẽ đường thẳng ? Đường thẳng là hình như thế nào? ? Lấy VD về đường thẳng, vẽ đường thẳng a, b, c GV: Nhận xét và chốt lại HS quan sát hình 3 Đường thẳng a ,p - Dùng chữ cái thường - Vẽ vạch theo cạnh thước thẳng. HS vẽ vào phiếu 2) Đường thẳng a Đường thẳng là một tập hợp điểm không bị giới hạn về hai phía Hoạt động 3: (9')Điểm thuộc (không thuộc) đường thẳng GV: Cho HS quan sát hình 4 ? Diễn đạt quan hệ giữa các điểm A,B với đường thẳng d bằng các cách khác nhau. GV: Nhận xét uốn nắn GV: Yêu cầu HS quan sát H5 và làm ? GV: Cho HS nhận xét và thông báo điểm đường thẳng HS quan sát và trả lời A nằm trên d A thuộc d B không nằm trên d B không thuộc d HS quan sát H5 và suy nghĩ làm độc lập Một HS lên trình bầy C a E a 3) Điểm thuộc đường thẳng, không thuộc đường thẳng A d B d Hoạt động 4: (13')Củng cố - Luyện tập GV: Treo bảng phụ bảng tóm tắt Hướng dẫn HS điền vào chỗ trống GV: Thu vài bảng cho HS nhận xét GV: Chốt lại GV: Gọi HS đọc bài 2 - T104 GV: Treo bảng phụ H7 cho HS quan sát: GV: Nhận xét uốn nắn và chốt lại HS: Hoạt động nhóm quan sát, suy nghĩ điền vào chỗ trống HS nhận xét 2 HS lên bảng vẽ hình HS khác nhận xét HS quan sát H7 và trả lời câu hỏi ở bài 3 4) Luyện tập Cách viết Hình vẽ Kí hiệu Điểm M M Đường thẳng a a ĐiểmM đ/t a Ma Điểm Nđ/t a Na Bài 2- T104 Bài 3:- T7) a) A p; Am; A n b) m; n ; p đi qua a 4) Hướng dẫn về nhà: - Tập vẽ điểm đường thẳng. - Nắm vững điểm thuộc đường thẳng, không thuộc đường thẳng. - BTVN: 4; 5; 6; 7 - T105; 1; 2; 3 - T95(SBT) Ngày soạn: 21/8/2009 Ngày giảng: 29/8/2009 Tiết 2: BA ĐIỂM THẲNG HÀNG I- Mục tiêu: - HS nêu được ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm. Trong 3 điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại. - Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng. - Biết sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra 3 điểm thẳng hàng một cách cẩn thận, chính xác. II - Chuẩn bị: GV: Thước thẳng , bảng phụ , phấn mầu. HS: Thước thẳng , bút chì. III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1')6A3:. 2) Kiểm tra : (5') Trình bầy nội dung bài 6 - Trang 105.Có nhận xét gì về 3 điểm A, C, D? 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (13')Ba điểm thẳng hàng GV: Treo bảng phụ H8- SGK yêu cầu HS quan sát và nhận xét GV: Ở H8a người ta nói 3 điểm A, C, D thẳng hàng ? Khi nào 3 điểm thẳng hàng? Không thẳng hàng GV: Uốn nắn và chốt lại Củng cố: - Vẽ 3 điểm M, N, P thẳng hàng - 3 điểm C, E, D thẳng hàng sao cho điểm E nằm giữa 2 điểm C và D GV; Bổ sung và chốt lại HS: Quan sát hình 8 và trả lời Ba điểm A, C, D cùng nằm trên một đường thẳng. H8b: A, B, C không cùng nằm trên một đường thẳng HS: Nhắc lại HS: Hoạt động nhóm bàn (2') Đại diện 2 HS lên trình bầy HS: Nhận xét 1) Thế nào là ba điểm thẳng hàng. Ba điểm cùng thuộc 1 đường thẳng ta nói 3 điểm đó thẳng hàng Hoạt động 2: ( 14') Điểm nằm giữa hai điểm GV: Vẽ H9 lên bảng ? Có nhận xét gì về vị trí 3 điểm A; B; C Vị trí của C; B đối với A // A; C đối với B // đối với A và B GV: Nhận xét và thông báo: C nằm giữa A và B ? Trong 3 điểm thẳng hàng có mấy điểm nằm giữa 2 điểm còn lại ? Vẽ 3 điểm thẳng hàng M; N; P sao cho M nằm giữa 2 điểm còn lại GV: Nhận xét và chốt lại về điểm nằm giữa 2 điểm còn lại. HS: Suy nghĩ trả lời C, B nằm cùng phía so với A A, C nằm cùng phía so với B A, B nằm cùng phía với C Có 1 điểm Cả lớp vẽ hình vào phiếu 2 HS lên vẽ hình 2) Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng C nằm giữa A và B * Nhận xét: SGK - T106 Hoạt động 3: (11')Củng cố - Luyện tập GV: Vẽ 3 điểm ? A, B, C có thẳng hàng không? Vì sao? ? Trong 3 điểm thẳng hàng có mấy điểm nằm giữa 2 điểm còn lại GV: Treo bảng phụ bài 8 - T106 GV; Nhận xét , chốt lại GV; Treo bảng phụ bài 11 - T107 ? Quan sát hình điền vào chỗ trống. GV: Nhận xét , chốt lại GV: Lưu ý: Không có điểm nằm giữa 3 điểm không thẳng hàng A, B, C không thẳng hàng vì không cùng thuộc một đường thẳng HS: Đọc và quan sát hình 1 HS lên kiểm tra HS: Quan sát suy nghĩ điền vào chỗ trống 3) Luyện tập Bài 8 - T106 a) Điểm R b) Cùng phía c) M; N; C 4) Hướng dẫn về nhà: (2') - Ôn lại khái niệm 3 điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm - Tập vẽ 3 điểm bất kì thẳng hàng - BTVN: 9; 12; 13; 14 ( SGK - T107) 6;7 ; 8; 9 - T96(SBT) Ngày soạn : 28/8/2009 Ngày giảng : 05/9/2009 Tiết 3 : ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM I / Mục tiêu : - HS nêu được chỉ có một đường thẳng đi qua 2 điểm - Biết vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm - HS nêu được vị trí tương đối của 2 đường thẳng trên mặt phẳng - Có kỹ năng vẽ đường thẳng qua 2 điểm II / Chuẩn bị : GV : SGK , SGV , thước thẳng , bảng phụ HS : Đọc trước bài ,thước thẳng ,bút chì III / Các hoạt động dạy và học : 1) Ổn định tổ chức : (1') 6A3: 2) Kiểm tra : (5') ? Khi nào 3 điểm thẳng hàng - Cho 3 điểm A, B , C thẳng hàng thì có mấy trường hợp vẽ hình trong mỗi trường hợp có mấy điểm nằm giữa 2 điểm còn lại ? 3) Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 : (9') Vẽ đường thẳng GV : Treo bảng phụ nội dung câu hỏi ? Cho điểm A vẽ đường thẳng qua A ? Vẽ được mấy đường thẳng ? Cho điểm B khác A hãy vẽ đường thẳng qua A và B vẽ được mấy đường ? Từ 2 trường hợp trên rút ra nhận xét gì Củng cố GV : Treo bảng phụ nội dung bài 15 - T109 GV : nhận xét và chốt lại HS đọc hướng dẫn - Vẽ hình vào nháp Nhận xét : Có 1 đường thẳng đi qua 2 điểm HS : trả lời a) Đúng b) Đúng HS : Đọc nhận xét 1) Vẽ đường thẳng * Nhận xét : SGK - T108 Hoạt động 2 : (8') Tên đường thẳng ? Người ta thường dùng chữ cái nào đặt tên cho đường thẳng GV : Treo bảng phụ có vẽ sẵn hình yêu cầu HS đọc tên các đường thẳng . ? Có mấy cách đặt tên cho đường thẳng là những cách nào ? GV : Nhận xét bổ sung và chốt lại Củng cố : GV cho HS làm ? SGK ? Nếu đường thẳng chứa 3 điểm A , B , C thì gọi tên đường thẳng như thế nào ? GV : đánh giá chốt lại - Dùng một chữ cái in thường HS : Đọc Đường thẳng x Đường thẳng xy Đường thẳng AB 3 cách : Một chữ cái in thường 2 chữ cái in thường 2 chữ cái in hoa HS : Thảo luận nhóm và thông báo : Đường thẳng AB ; AC ; CA ; BA ; CB ; BC 2) Tên đường thẳng Tên đường thẳng thường được đặt bởi : - Một chữ cái in thường - 2 chữ cái in thường - Tên 2 điểm trên đường thẳng Hoạt động 3 : (10')Vị trí tương đối của 2 đường thẳng GV : Treo bảng phụ H18,19,20 giới thiệu 2 đường thẳng trùng nhau cắt nhau và song song ? Vẽ 2 đường thẳng phân biệt có 1 điểm chung , không có điểm chung GV : Nhận xét một số hình từ đó nêu chú ý HS : Quan sát theo dõi hướng dẫn của GV HS: Vẽ vào bảng cá nhân HS : Đọc chú ý 3) Đường thẳng trùng nhau , cắt nhau , song song Đường thẳng AB ; BC trùng nhau Đường thẳng AB ; AC cắt nhau Đường thẳng xy và ab song song Hoạt động 4 : (10')Củng cố luyện tập ? Vẽ một vài đường thẳng rồi đặt tên cho các đường thẳng ? Vẽ 2 đường thẳng cắt nhau ; song song GV : Nhận xét uốn nắn và chốt lại ? Tại sao không nói "Hai điểm thẳng hàng " GV : Treo bảng phụ nội dung bài 17 - T109 GV : Nhận xét đánh giá và chốt lại Hai HS lên bảng làm Hai HS lên bảng vẽ Bao giờ cũng có đường thẳng qua 2 điểm HS : Đọc nội dung bài toán HS : Làm vào bảng nhóm Đại diện các nhóm thông báo số đường thẳng và đọc tên đường thẳng 4) Luyện tập : Bài 16 - T109 Bài 17 - T109 Có tất cả 6 đường thẳng AB ; BC ; CD ; DA ; BD 4) Hướng dẫn về nhà : (2') - Ôn lại cách vẽ đường thẳng , đường thẳng qua 2 điểm - Cách đặt tên cho đường thẳng - Đường thẳng cắt nhau , song song ( vẽ hình ) Bài tập về nhà 18 ; 19 ; 20 - T109 , 14; 15; 16; 17; 18 (SBT - T98) Bài 20 : Đọc kỹ đề trước khi vẽ Xem trước bài thực hành : Trồng cây thẳng hàng và chuẩn bị mỗi tổ 3 cọc tiêu (1,2m) có một đầu nhọn. Ngày soạn:27/08/2010 Ngày giảng:17/09/2010 Tiết 4 + 5: THỰC HÀNH TRỒNG CÂY THẲNG HÀNG I / Mục tiêu: 1. Kiến thức. - HS biết vận dụng kiến thức hình học vào thực tiễn trồng cây thẳng hàng. 2. Kĩ năng - Rèn cho HS có kỹ năng ngắm đo chính xác. 3. Thái độ. - Giáo dục tính cẩn thận khi đo. II / Chuẩn bị: GV: Nội dung thực hành, cọc tiêu. HS: Mỗi nhóm chuẩn bị 3 cọc thẳng dài 1,2 m III / Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1') 6A1:6A2:......................6A5:........................... 2) Kiểm tra: (3') ? Khi nào 3 điểm thẳng hàng. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: (5')Nhắc lại một số kiến thức liên quan ? Có mấy đường thẳng đi qua hai điểm ? Tại sao không nói 2 điểm thẳng hàng ? Nêu cách kiểm tra xem 3 điểm có thẳng hàng không Có 1 và chỉ 1 đường thẳng đi qua 2 điểm Bao giờ cũng có 1 đường thẳng đi qua 2 điểm Hoạt động 2: (29')Thực hành trồng cây thẳng hàng GV : Hướng dẫn HS thực hành Bước 1: Cắm cọc tiêu thẳng đứng tại 2 điểm A và B Bước 2: Em thứ nhất đứng ở A em thứ 2 cầm cọc tiêu dựng thẳng đứng ở một điểm C Bước 3: Điều chỉnh vị trí cọc tiêu C sao cho cọc tiêu A che lấp 2 cọc B; C khi đó 3 ... nh ? Vẽ đường tròn (O; 2), vẽ cung CD; dây CD; đường kính AB. GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại HS: A; B chia đường tròn ra làm 1 phần HS: Là 1 phần của đường tròn HS: Mỗi cung là 1 nửa đường tròn HS: Là đoạn thẳng nối hai mút HS: Đường kính HS: Đường kính gấp đôi bán kính HS: Lên bảng vẽ 2) Cung và dây cung - Một phần đường tròn gọi là cung tròn - Đoạn thẳng nối hai mút của cung là dây cung - Dây đi qua tâm gọi là đường kính - Đường kính gấp đôi bán kính Hoạt động 3: (7')Một số công dụng khác của com pa ? Vẽ hai đoạn thẳng AB; CD ước lượng bằng mắt, so sánh hai đoạn. ? Có thể dùng com pa so sánh hai đoạn trên được không? nêu cách thực hiện. ? Từ đó cho biết com pa có công dụng gì. GV: Treo bảng phụ nội dung VD2, cho HS đọc thông tin cách làm ? Nêu rõ từng bước . ? Vậy dùng com pa còn có tác dụng gì. GV: Uốn nắn - chốt lại HS đọc thông tin (3') HS: Ước lượng so sánh HS: Có và nêu cách thực hiện HS đọc thông tin (3') HS: Nêu các bước làm HS: Tính tổng 2 đoạn thẳng 3) Một số công dụng khác của com pa - Dùng so sánh hai đoạn thẳng - Tính tổng 2 đoạn thẳng mà không cần đo từng đoạn Hoạt động 4: (8') Luyện tập GV: Treo bảng phụ nội dung bài 38 - T91 ? Vẽ đường (C; 2cm) ? Vì sao đường tròn (C; 2cm) đi qua O; A ? Đường tròn tâm O bán kính R là gì ? Hình tròn là gì? Nêu khái niệm cung; dây cung; đường kính. HS: Đọc nội dung bài toán HS: Lên vẽ hình HS: Vì (O; 2cm); (A; 2cm) nên (C;2cm) đi qua O; A 4) Luyện tập Bài 38-SGK Vì (O; 2cm); (A; 2cm) nên (C;2cm) đi qua O; A 4. Củng cố (3’): Đường tròn tâm O bán kính R là gì? Nêu các công dụng của com pa? 5. Hướng dẫn về nhà : (1') - Thuộc và nắm vững định nghĩa đường tròn , hình tròn , cung tròn ... - BTVN: 39; 40; 41 ( SGK - Trang 92) ==================&&&================ Ngày soạn: 02/4/2010 Ngày giảng: 10/4/200 Tiết 26: TAM GI ÁC I - Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết khái niệm tam giác - Hiểu được khái niệm đỉnh, cạnh của tam giác - Nhận biết được các điểm nằm bên trong, bên ngoài tam giác. 2. Kĩ năng: - Biết vẽ tam giác, vẽ góc, tên , kí hiệu tam giác. - Biết đo các yếu tố (cạnh, góc) của một tam giác cho trước. 3. Tư duy: Tập suy luận đơn giản. 4. Thái độ: GD tính cẩn thận khi vẽ hình II -Chuẩn bị. GV: Thước thẳng, com pa, thước đo góc HS: Đọc trước bài, thước, com pa, thước đo góc III- Phương pháp Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, phương pháp hoạt động nhóm IV -Các hoạt động dạy và học. 1) Ổn định: 6A1:.........................................6A2:.......................................................... 2) Kiểm tra: (2') ? Thế nào là đường tròn tâm O bán kính R Đường tròn và hình tròn khác nhau ở điểm nào 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: ( 18')Hình thành khái niệm tam giác GV: Vẽ hình 53 lên bảng ? Tam giác ABC là hình như thế nào. GV: Nhận xét uốn nắn và chốt lại định nghĩa ? Có cách nào đọc tên tam giác GV: Nêu ký hiệu tam giác và gọi tên tam giác ? Tam giác có mấy đỉnh. đọc tên các đỉnh của tam giác ABC ? Tam giác có mấy cạnh hãy đọc tên các cạnh của tam giác ABC ? Tam giác có mấy góc, đọc tên các góc. GV: Treo bảng phụ nội dung bài 43 – T94 GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại GV: Treo bảng phụ nội dung bài 44 - T94 ? Yêu cầu của bài 44 là gì GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét GV: Uốn nắn và chốt lại cách các yếu tố của tam giác GV: Cho HS đọc thông tin điểm nằm bên trong, ngoài tam giác ? Vì sao điểm M nằm trong tam giác. ? Vì sao điểm N nằm ngoài tam giác ? Lấy điểm P nằm trong tam giác, Q nằm ngoài tam giác ABC GV: Nhận xét và chốt HS quan sát H53 suy nghĩ trả lời HS: Là hình gồm 3 đoạn thẳng AB; AC; CB khi A; C; B không thẳng hàng HS đọc định nghĩa HS: HS: Tam giác có 3 đỉnh A; B; C HS: Tam giác có 3 cạnh: AB; AC; CB HS: Tam giác có 3 góc HS đọc và suy nghĩ cách làm 1 HS điền phần a 1 HS điền phần b HS quan sát bài điền vào ô vuông HS thảo luận nhóm trong 3 ' GV: Cho HS đọc thông tin trong 2' HS: Vì điểm M nằm trong cả 3 góc của tam giác HS: Vì điểm N không nằm trong tam giác, không nằm trên cạnh nào HS: Lấy điểm P; Q 1) Tam giác ABC là gì * Định nghĩa: SGK - T93 Kí hiệu: (đọc tam giác ABC) Điểm M nằm trong tam giác ABC Điểm N nằm ngoài tam giác ABC Hoạt động 2: (10')Vẽ tam giác GV: Cho HS đọc VD và cách vẽ tam giác ABC ? Để vẽ tam giác ABC biết 3 cạnh người ta tiến hành như thế nào GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại ? Ngoài cách vẽ trên em nào còn cách vẽ khác GV: Nhận xét chốt lại HS đọc thông tin (3') HS trả lời và thao tác vẽ HS vẽ vào vở HS: Suy nghĩ trả lời 2) Vẽ tam giác Hoạt động 3: (10') Luyện tập GV: Cho HS làm bài 46/a ? Yêu cầu cảu bài 46/a là gì ? Lên bảng thực hiện vẽ GV: Nhận xét và chốt lại cách vẽ tam giác HS suy nghĩ trả lời HS: Nêu cách vẽ HS: Vẽ tam giác ABC M Nằm trong tam giác ABC vẽ các tia AM; BM; CM Một HS lên vẽ Bài 46 - T95 4)Củng cố (2’): ? ABC là hình như thế nào? ? Nêu cách vẽ tam giác ABC? 5) Hướng dẫn về nhà: (2') - Học thuộc định nghĩa tam giác ABC. - Cách vẽ tam giác, các yếu tố của tam giác. - BTVN: 45; 46; 47 ( Trang 95). - Làm đề cương ôn tập chương II: Góc. =================&&&================ Ngày soạn: 09/4/2010 Ngày giảng: 17/04/2010 Tiết 27: ÔN TẬP CHƯƠNG II (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal) I - Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương về: góc, điều kiện tia nằm giữa hai tia, cộng số đo các góc, góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt, các góc kề nhau, bù nhau, phụ nhau, tia phân giác của góc. 2. Kĩ năng: Sử dụng linh hoạt các dụng cụ đo góc , vẽ góc, vẽ đường tròn, tam giác. 3. Tư duy: Bước đầu biết suy luận đơn giản. 4. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , chính xác khi vẽ hình II -Chuẩn bị. GV: SGK ; bảng phụ, dụng cụ đo vẽ góc, Máy tính Casio. HS: Dụng cụ đo vẽ góc, đề cương ôn tập chương, Máy tính Casio. III- Phương pháp Vấn đáp, phương pháp hoạt động nhóm IV -Các hoạt động dạy và học. 1) Kiểm tra: (2') Đề cương ôn tập của HS 2) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Đọc hình ( 10') GV: Treo bảng phụ vẽ sẵn 1 số hình trong chương ? Mỗi hình trên cho biét kiến thức gì. GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại HS quan sát hình suy nghĩ và trả lời câu hỏi 1) Đọc hình Hoạt động 2:(8') Bài tập điền khuyết GV: Treo bảng phụ nội dung các câu hỏi GV: Phát phiếu cho HS điền vào chỗ trống a) Bất kỳ đường thẳng nào nằm trên mặt phẳng cũng là ....của hai nửa mặt phẳng..... b) Số đo của góc bẹt là ....... c) Nếu ......thì d) Tia phân giác của 1 góc là tia ...... hai cạnh của góc vào tạo với hai cạnh của góc.... GV: Thu 1; 2 phiếu cho HS nhận xét GV: Uốn nắn chốt lại HS đọc và suy nghĩ ít phút để điền vào phiếu a) Bờ chung, đối nhau b) 1800 c) tia Oy nằm giữa hai tia Ox ; Oz d) Nằm giữa; hai góc bằng nhau HS nhận xét 2) Điền vào chỗ trống Hoạt động 3: (6') Xác định câu đúng sai GV: Treo bảng phụ ghi 1 số câu hỏi ? Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai. a) Góc tù là góc lớn hơn góc vuông b) Nếu tia Oz là tia phân giác của thì c) Tia phân giác của là tia tạo với hai cạnh Ox; Oy hai góc bằng nhau d) Góc bẹt là góc có số đo = 1800 e) Tam giác ABC là hình gồm 3 đoạn thẳng AB; BC: CA GV: Cho HS thảo luận nhóm (3') GV: Nhận xét đánh giá chốt lại HS đọc tìm hiểu nội dung bài toán a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng e) Sai HS thảo luận nhóm Đại diện nhóm trình bầy 3) Tìm câu đúng sai Hoạt động 4: (6')Vẽ hình GV: Cho HS lên bảng vẽ hình theo yêu cầu câu hỏi 3; 4; 6; 8 GV: Bổ sung và chốt lại cách vẽ hình. 3 HS lên bảng vẽ hình HS khác vẽ hình vào phiếu HS khác nhận xét 4) Vẽ hình Hoạt động 5: (11') Luyện tập GV: Treo bảng phụ nội dung bài toán Trên cùng 1 nửa mặt phẳng bở chứa tia Ox vẽ tia Ot; Oy sao cho: a) Tính b) Tia Ot có là tia phân giác của không? Vì sao? ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu tìm gì. ? Vẽ hình ? Tính Dùng máy tính cầm tay để trợ giúp trong quá trình tính toán? ? Tia Ot có là tia phân giác của không? Vì sao? GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại. HS đọc nội dung bài toán HS: Nêu yêu cầu của bài HS: vẽ hình HS: Tính HS: Ot là phân giác của 5) Luyện tập Bài tập a) Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy. Vì () Nên: b, Ot là phân giác của vì: - Ot nằm giữa Ox và Oy. - = 3) Củng cố (3’): Thế nào là hai góc phụ nhau? Hai góc kề nhau, hai góc kề bù? Góc bẹt có số đo bằng bao nhiêu độ? Thế nào là tia phân giác của một góc? 4) Hướng dẫn học ở nhà: (1') - Ôn kỹ nội dung kiến thức đã hệ thống - Các loại góc, cách vẽ tia phân giác - Bài tập : 33 đến 37 - T87 - Giờ sau kiểm tra 1 tiết Ngày thực hiện: 24/4/2010 Tiết 28: KIỂM TRA I, Mục tiêu : 1. Kiến thức : Nhằm kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh về các kiến thức đã học trong chương II : Góc. 2. Kĩ năng: Kiếm tra kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải bài toán hình. 3. Tư duy : Rèn luyện kỹ năng tư duy. 4. Thái độ: Rèn tính tự giác, tính cẩn thận khi tính toán II. Chuẩn bị GV: Đề kiểm tra HS: Ôn bài III. Tiến trình thực hiện 1. Kiểm tra Hai đề chẵn lẻ 2. Nhận xét – Thu bài. a, Nhận xét: b, Kết quả: Giải pháp nâng cao chất lượng: Ngày soạn: 20/5/2010 Ngày giảng: 221/5/2010 Tiết 29: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II I - Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS hiểu rõ nội dung kiến thức cơ bản học kì II; Chương góc, cộng góc, tia phân giác của góc. 2. Kĩ năng: Biết vận dụng trên để làm bài tập cơ bản đó. 3. Thái độ: GD học sinh tính cẩn thận khi làm bài. II - Chuẩn bị: GV: Tổng hợp điểm , nhận xét đánh giá bài của HS III - Hoạt động trên lớp. 1) Trả bài cho HS 2) Nhận xét bài làm của HS: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Nhận xét bài kiểm tra GV: Nhận xét chung bài làm của HS: Một số em đã vận dụng tốt kiến thức vào làm các bài tập, có kĩ năng trình bày, tuy nhiên vẫn còn một số em lười học bài nên kết quả còn yếu, và còn nhiều sai sót trong lời giải bài toán, vẽ hính thiếu chính xác. HS: Nghe GV nhận xét Hoạt động 2: Chữa bài kiểm tra Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác định 2 tia Ot và Oy sao cho a, Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao? b, So sánh: c, Tia Ot có là tia phân giác của không? Vì sao? ? Lên bảng trình bày lời giải GV: Nhận xét, chốt lại cách làm 30 ° y t x O HS: Đọc đề bài HS: Lên bảng làm a)Vì Nên tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy. b, Vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy nên: Vậy tia Ot là tia phân giác của vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy và. 4, Hướng dẫn về nhà(1') - Ôn lại các kiến thức đã học từ đầu năm
Tài liệu đính kèm: