I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Tiếp tục hệ thống kiến thức cơ bản về độ dài đường tròn; diện tích hình tròn.
- Kỹ năng:Biết vận dụng các KT cơ bản của chương vào việc giải bài tập về tính toán các đại lượng liên quan tới đường tròn, hình tròn.
- Thái độ:Tích cực, tự giác ôn tập kiến thức chuẩn bị kiểm tra chương 3.
II. Đồ dùng dạy học:
G/v: bảng phụ ghi đề bài; hình vẽ, thước, compa, êke
H/s: Thước kẻ compa; êke, thước đo độ.
III. Tổ chức giờ học:
Ngày soạn: 01/4/2010 Ngày giảng: 02/4/2010 Tiết 57: ôn tập chương 3 (Tiếp) I. Mục tiêu: - Kiến thức: Tiếp tục hệ thống kiến thức cơ bản về độ dài đường tròn; diện tích hình tròn. - Kỹ năng:Biết vận dụng các KT cơ bản của chương vào việc giải bài tập về tính toán các đại lượng liên quan tới đường tròn, hình tròn. - Thái độ:Tích cực, tự giác ôn tập kiến thức chuẩn bị kiểm tra chương 3. II. Đồ dùng dạy học: G/v: bảng phụ ghi đề bài; hình vẽ, thước, compa, êke H/s: Thước kẻ compa; êke, thước đo độ. III. Tổ chức giờ học: Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy trò HĐ1: Ôn tập về độ dài đường tròn, diện tích hình tròn. (23’). - Mục tiêu: Hiểu được các công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, cung tròn.. - Đồ dùng: Thước thẳng, com pa.. - Cách tiến hành: Cá nhân. + Nêu cách tính độ dài (0;R) tính độ dài cung tròn n0 + Nêu cách tính diện tích hình tròn (0;R) cách tính diện tích hình quạt trong cung n0 H/s lần lượt tính sđ ApB=? AqB=? ; lApB =?; Squạt 0AqB? Kiến thức cơ bản: C=2pR ; R-bán kính (0); n - số đo độ cung tròn S=pR2 ; Bài tập 94 (SGK) a. Sđ ApB = 3600 - sđAqB=3600-750 = 2850 (cm) (cm) c. Squạt 0AqB = (cm2) HĐ2: Giải BT tổng hợp kiến thức. (15’). - Mục tiêu: Biết giải các bài tập tổng hợp các kiến thức cơ bản. - Đồ dùng: Thước thẳng, cơm pa.. - Cách tiến hành: Cá nhân. Y/cầu học sinh đọc bài G/v vẽ hình a. CM: CD=CE H/s HĐ cá nhân tìm lời giải H/s: CD = CE í CAD = CBE í CAD +ACB = 900 í CEB + ACB =900 ? Ngoài ra có còn cách nào khác H/s: vận dụng định lý góc có đỉnh ở tròn đường tròn. AD ^BC ở A' ; BE^AC ở B' SđAA'C = sđ(CD+AB) =900 SđAB'B = (CE+AB) =900 => CD=CE => CD=CE Bài 95 (105-SGK) H/s tự ghi GT;KL CM: a. CA0 +ACB =900 CBE +ACB =900 => CAD=CBE => CD=CE (các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau) b. CM tam giác BHD cân? GV: Hướng dẫn sau đó cho học sinh nêu lại cách chứng minh? 1 h/s trình bài lời giải CM: CD =CH? G/v vẽ đường cao thứ 3 là CC' kéo dài CC' cắt đtròn ngoại tiếp tam giác F. ? CM tứ giác A'HB'C, tứ giác AC'B'C nội tiếp đ/tròn G/v chốt lại kiến thức: P.pháp CM tứ giác nội tiếp đtròn b. CD=CE (cmt) => EBC =CBD (hệ quả góc nội tiếp) => DBHD cân vì có BA' vừa là đường cao, vừa là phân giác. c. DBHD cân tại B => BC (chứa đường cao BA' đồng thời là trung trực của HD) => CD=CH d. Xét tứ giác A'HB'C có CA'H =900 HB'C =900 (gt) => CA'H+BH'C=1800 => tứ giác A'HB'C ntiếp vì có tổng hai góc đối diện bằng 1800 Xét tứ giác BC'B'C có BC'C=BB'C=900 (gt) => tứ giác AC'B'C ntiếp vì có hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn cạnh nối hai đỉnh còn lại dưới cùng 1 góc Tổng kết hướng dẫn về nhà ( 5’). Củng cố: G/v hệ thống khái quát KT cơ bản chương góc và đường tròn. HĐVN:Tiết sau kiểm tra 1 tiết; Cần ôn tập tập kỹ lại KTCB của chương thuộc các định lý; đ/nghĩa dấu hiệu nhận biết; các CT tính; xem lại các dạng BT HS ghi nội dung về nhà.
Tài liệu đính kèm: