Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 50 - Năm học 2008-2009 - Đoàn Thị Nga

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 50 - Năm học 2008-2009 - Đoàn Thị Nga

MỤC TIÊU: Qua bài học này

 HS nắm vững nhân đa thức với đa thức

 HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách trình khác nhau

CHUẨN BỊ:

 GV: Bài soạn, bảng phụ

 HS: Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức

 Làm các bài tập đã hướng dẫn

TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng

HOẠT ĐỘNG 2: KIỂM TRA BÀI CŨ

? Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức

Làm bài tập 2

2 HS lên bảng làm

HOẠT ĐỘNG 2: QUY TẮC

GV hướng dẫn HS làm ví dụ.

Nhân đa thức x – 2 với đa thức 6x2 – 5x +1

? Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x – 2 với đa thức 6x2 – 5x +1

Cộng các kết quả vừa tìm đơợc , chú ý dấu các hạng tử

Đa thức 6x3 – 17x2 + 11x – 2 là tích của đa thức(x – 2 ) và đa thức

 (6x2 – 5x +1)

GV cho HS làm ?1 thực hiện tương tự như ví dụ đã làm

Muốn nhân đa thức với đa thức ta làm như thế nào

Giáo viên cho học sinh phần chú ý ở SGK

 1. Quy tắc

Ví dụ

(x – 2 )(6x2 – 5x +1)

=x. (6x2 – 5x +1) –2.(6x2 – 5x +1)

= x.6x2 + x.(-5x) + x.1 + (-2).6x2 + (-2).(-5x)+ (-2).1

 = 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2

 = 6x3 – 17x2 + 11x - 2

?1 Nhân đa thức với đa thức

()()

=

= - x2y - 3xy – x3 + 2x + 6

Quy tắc (SGK)

 

doc 109 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 131Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 50 - Năm học 2008-2009 - Đoàn Thị Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày 28/ 8/ 2008
Chương 1 - Phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết 1 : Nhân đơn thức với đa thức
Mục tiêu:Qua bài học này
 @ HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
 @ HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, SGK
 HS: ôn lại quy tắc nhân một số với một tổng, quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số 
 Tiến trình lên lớp 
Hoạt động của GV Và HS
Phần ghi bảng
Đặt vấn đề
? Hãy nhắc lại quy tắc nhân một số với một tổng
Tính: 92 (12+ 8) 
Một HS lên đứng tại chỗ trả lời
Nếu HS chưa làm đơợc C2 thì GV hướng dẫn HS làm 
C1=92.12 + 92.8 = 1104 +736 = 1840
C2 = 92 (12+ 8)= 92.20 = 1840
GV: 92 (12+ 8) là phép tính nhân một số với một tổng
? Hãy nhắc lại quy tắc nhân một số với một tổng
Bây giờ chúng ta thay thế các số bởi các đơn thức (không phải là dạng đặc biệt là các số) thì ta có một phép tính mới đó là nhân đơn thức với đa thức thì ta cũng thực hiện tương tự như cách 1
Hoạt động: 1. Quy tắc
GV Yêu cầu HS thực hiện ?1
HS: + Viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý
 + Nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức
 +cộng các tích vừa tìm đơợc 
Lần lượt ba HS lên bảng thực hiện ba yêu cầu
GV kiểm tra
GV ta nói 6x3 – 12x2 + 15x4 là tích của đơn thức 3x và đa thức 2x2 – 4x + 5x3
Để nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào
Quy tắc
?1
 3x.(2x2 – 4x + 5x3) 
= 3x. 2x2 + 3x.(- 4x) + 3x . 5x3
= 6x3 – 12x2 + 15x4
Quy tắc (SGK)
Hoạt động: 2. áp dụng
 GV hướng dẫn HS làm VD:
Làm tính nhân -2x.(x3 + 2x - ) 
Một HS lên bảng làm
GV lưu ý dấu của phép tính
HS tiếp tục làm ?2; ?3
Một HS đọc to đề bài 
? Nhắc lại công thức tính diện tích hình thang
( chiều cao. (đáy lớn + đáy bé))
? Chiều dài của hình thang là bao nhiêu? chiều rộng là bao nhiêu? chiều cao là bao nhiêu?
Hãy viết biểu thức tính diện tích hình thang theo x và y
GV Lưu ý để tính diên tích mảnh vườn có thể thay giá trị x, y vào biểu thức tên hoặc tính riêng đáy lớn, đáy nhỏ, chiều cao rồi tính diện tích 
Bài tập 
Một HS lên bảng thực hiện
Bài 3 GV hương dẫn HS thực hiện các phép tính ở vế trái để đưa về dạng đơn giản
Nếu còn thời gian GV hướng dẫn HS làm bài 5
áp dụng
VD: Làm tính nhân -2x.(x3 + 2x - )
= (-2x) .x3 + (-2x).2x + (-2x).(- )
= -x4 – 4x2 + x
?2 Làm tính nhân
- 
= +.(-) + .
= 
?3
Đáy lớn: 5x+ 3
Đáy bé : 3x + y 
Chiều cao: 2y
Diện tích mảnh vườn là
.2y. (5x+ 3)+(3x + y)
= (8x +3 +y)y
= 8xy + 3y + y2
 Cho x = 3mét ; y = 2mét 
Diện tích mảnh vườn là: 
 8.3.2 +3.2 +22 = 58 m2
Bài tập 
Bài 1 a. x2 (5x3 – x - )
= x2 . 5x3 + x2.(-x)+ x2 .( -)
= 5x5 – x3 - x2
Bài 3. Tìm x biết
3x(12x - 4)- 9x(4x - 3) =30
36x2 – 12x – 36x3 + 27x = 30
15x = 30 => x = 2
Hướng dẫn về nhà:
 + Xem lại nội dung SGK
 + Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức và làm các bài tập còn lại 
******** ******** f@& e **************** 
 Ngày 28 / 8 / 2008
Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức
Mục tiêu: Qua bài học này 
 @HS nắm vững nhân đa thức với đa thức
 @HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách trình khác nhau
Chuẩn bị:
 GV: Bài soạn, bảng phụ
 HS: Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức
 Làm các bài tập đã hướng dẫn
Tiến trình lên lớp
Hoạt động của GV và HS
Phần ghi bảng
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
? Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Làm bài tập 2
2 HS lên bảng làm
Hoạt động 2: Quy tắc
GV hướng dẫn HS làm ví dụ. 
Nhân đa thức x – 2 với đa thức 6x2 – 5x +1 
? Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x – 2 với đa thức 6x2 – 5x +1
Cộng các kết quả vừa tìm đơợc , chú ý dấu các hạng tử
Đa thức 6x3 – 17x2 + 11x – 2 là tích của đa thức(x – 2 ) và đa thức
 (6x2 – 5x +1)
GV cho HS làm ?1 thực hiện tương tự như ví dụ đã làm
Muốn nhân đa thức với đa thức ta làm như thế nào
Giáo viên cho học sinh phần chú ý ở SGK
Quy tắc
Ví dụ
(x – 2 )(6x2 – 5x +1) 
=x. (6x2 – 5x +1) –2.(6x2 – 5x +1)
= x.6x2 + x.(-5x) + x.1 + (-2).6x2 + (-2).(-5x)+ (-2).1
 = 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2
 = 6x3 – 17x2 + 11x - 2
?1 Nhân đa thức với đa thức 
()() 
= 
= - x2y - 3xy – x3 + 2x + 6 
Quy tắc (SGK)
 Hoạt động 2: áP dụng 
HS làm ?2 Làm tính nhân
GV chia lớp thành hai nhóm làm hai câu
a. (x + 3)(x2 + 3x - 5)
 b. (xy – 1 )(xy + 5)
GV yêu cầu HS làm bằng hai cách
Hai nhóm kiểm tra chéo 
GV củng cố
?3HS đọc đề ra
? Bài toán yêu cầu gì?
? Hãy nhắc lại công thức tính diện tích hình chữ nhất
? Các kích thước của hình chữ nhật là bao nhiêu
Vậy diện tích hình chữ nhật với các kích thước trên đơợc tính như thế nào?
? Với x = 2,5 mét; y = 1 mét thì diện tích bằng bao nhiêu 
Bài tập 
Bài 7. Làm tính nhân
(x2 – 2x + 1)(x - 1)
(x3 – 2x2 + x – 1) (5 - x) 
? Từ câu b hãy suy ra kết quả phép nhân
 (x3 – 2x2 + x – 1) (x - 5) 
2. áp dụng
?2 Làm tính nhân
a.(x + 3)(x2 + 3x - 5)
C1 = x. (x2 + 3x - 5) +3.(x2 + 3x – 5)
= x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x – 15
= x3 + 6x2 + 4x – 15
C2 x2 + 3x - 5
 x + 3
 3x2 + 9x – 15
 x3 + 3x2 – 5x
x3 +6x2 – 4x - 15
b.(xy – 1 )(xy + 5)
 C1 = xy. (xy + 5) +(-1).(xy + 5)
 = x2y2 + 5xy – xy + 5 
 = x2y2 – 4xy - 5
C2 xy – 1 
 xy + 5
 5xy – 5
 x2y2 - xy
 x2y2 – 4xy - 5
?3
Diện tích hình chữ nhật là
(2x + y)(2x - y) = 4x2 – y2 
với x = 2,5 = ; y = 1 ta có diện tích hình chữ nhật là : 4. - 12 = 6 (m2)
Bài 7 a. (x2 – 2x + 1)(x - 1)
 = x3 – x2 – 2x2 + 2x + x – 1
 = x3 – 3x2 + 3x - 1
 b. (x3 – 2x2 + x – 1) (5 - x) 
 =5x3 – x4 – 10x2 + 2x3 + 5x – x2 – 5 + x 
 = -x4 + 7x3 –11x2 + 6x – 5
(x3 – 2x2 + x – 1) (x - 5) 
 = x4 - 7x3 +11x2 - 6x +5
Hướng dẫn về nhà
Xem lại nội dung bài học
Học thuộc quy tắc nhân hai đơn thức	
Làm hết các bài tập còn lại
Chuẩn bị bài luyện tập để tiết sau học luyện tập 
******** ******** f@& e ****************
 Ngày 2 / 9 / 2008 
Tiết 3: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
 @Củng cố các kiến thức về qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
@Rèn luyện kỹ năng sử dụng các công thức trên và một số qui tắc khác như: qui tắc nhân hai số hữu tỷ,nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc dấu ngoặc.
II.Phương tiện dạy học : 
 GV: Bài soạn ; Bảng phụ; SGK; SBt
 HS: Học bài theo hướng dẫn của GV ở tiết trước
III.Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV và HS
Phần ghi bảng
1.Kiểm tra kiến thức cũ:
 +Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức?
+ áp dụng làm bài tập 8b) (SGK)
 Làm tính nhân:
 (x2-xy+y2)(x+y) = x(x2-xy+y2)+y(x2-xy+y2) = x3 -x2y +xy2+ỹx2-xy2+y3 = x3+y3
Bài mới
Bài 10
HS1 làm câu a
HS 2 làm câu b
Bài 10: Thực hiện phép tính
 a. (x2 – 2x + 3 )( x - 5)= x2(x - 5) - 2x(x - 5)+ 3(x -5)
= x3 - 5x2 - x2 + 10x + x - 15= x3 - 6x2 + 10x - 15
b. (x2 - 2xy + y2 )(x - y)= x2 (x - y) - 2xy(x - y)+ y2 (x - y)
= x3 -x2y -2x2y + 2xy2 + xy2 - y3= x3 - y3 - 3x2y + 3xy2
GV lưu ý HS về dấu
HS có thể làm tắt bỏ qua bước đầu tiên
?Để CM giá trị của một biẻu thức không phụ thuộc giá trị của biến ta cần làm ntn?
(Ta biến đổi để biểu thức đó không còn chứa biến)
HD: - Biến đổi vế trái
 - Tìm x 
HD ? Giả sử số thứ nhất là a thì số thứ hai, số thứ ba là bao nhiêu
 ? Tích của hai số sau đơợc viết như thế nào?
 ? Tích của hai số đầu đơợc viết như thế nào?
?Tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số dầu là 192 đơợc viết dưới dạng toán học như thế nào?
Tương tự bài 13 cho học sinh tự tìm a
GVhướng dẫn HS làm bài tập 10 SBT
Bài 11. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến: 
 (x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3) + x + 7 
 = x(2x + 3) - 5(2x + 3)-2x2 + 6x + x+7 
 = 2x2 + 3x - 10x - 15 - 2x2 + 6x + x + 7
 = -8 
Bài 13: Tìm x biết 
 (12x - 5)(4x - 1) + (3x - 7)(1 - 16x) = 81
12x(4x -1 ) - 5(4x - 1) + 3x(1 - 16x) -7(1 -16x)= 81
 48x2 - 12x - 20x + 5 + 3x - 48x2 - 7 + 112x = 81 
 83x – 2 = 81 83x = 83 x = 1
Bài 14: Tìm ba số chẵn liên tiếp biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số dầu là 192
Gọi 3 số chẵn liên tiếp là a, a + 2, a + 4 (aẻN) Ta có (a + 2)(a + 4) - (a + 2).a=192 (1 )
 Giải (1) (a + 2)(a + 4) - (a + 2).a = 192
 a2 + 4a + 2a + 8 - a2 - 2a = 192
ú 4a + 8 = 184
 a = 46 
B) Bài tập bổ sung
Bài số 10:
 Chứng minh biểu thức : n(2n-3)-2n(n+1) M 5
 với " nẻZ
Giải: Ta có : n(2n-3)-2n(n+1) =2n 2-3n-2n2-2n 
= -5n
Do -5n M 5 với " nẻZ nên n(2n-3)-2n(n+1) M 5 với " nẻ
 .
Hướng dẫn về nhà
 	Làm các bài tập còn lại SGK
	Xem các bài tập đã làm ở lớp
	Đọc trước bài học mới
****************f@& e****************
 Ngày 3 / 9 / 2008 
Tiết4 : Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Mục tiêu:
@Học sinh nắm đơợc các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu và hiệu hai bình phương. 
@Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm,tính hợp lý vào giải các bài tập. 
@Rèn luyện kỹ năng nhân đơn thức với đa thức và hai đa thức với nhau
II. Phương tiện dạy học:
 GV: Bài soạn , bảng phụ, SGK, SBT..
 HS: Làm bài tập về nhà,luyện thành thạo nhân đa thức với đa thức
III.Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ Làm bài 15 ở sgk
Làm tính nhân:
a) 
b) 2
2.Bài mới:
Hoạt động GV và HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. bình phương của một tổng
GV đặt vấn đề và nêu một số ứng dụng của hằng đẳng thức để vào bài mới
lHS làm ?1 (sgk)
? Hãy tính diện tích hình vuông lớn hình 1 bằng hai cách?
GV giới thiệu hằng đẳng thức bình phương của một tổng
HS trả lời ?2
GV hướng dẫn
? Biểu thức nào đóng vai trò là A biểu thức nào đóng vai trò là B?
? Hãy áp dụng hằng đẳng thức trên để tính
Ba HS lên bảng làm áp dụng 
GV lưu ý câu b ta sử dụng chiều ngược của HĐT
1. Bình phương của một tổng
?1 (a + b)(a + b) = a(a + b) + b(a + b)
 = a2 + ab + ab + b2 = a2 + 2ab + b2. 
Với A,B là các biểu thức ta cũng có:
	 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2	(1)
?2. Bình phương của một tổng bằng bình phương số thứ nhất cộng hai lần tich số thứ nhất với số thứ hai cộng bình phương số thứ hai
áp dụng:
Tính a. (a +1)2 = a2 + 2.a.1 + 12
 = a2 + 2a + 1
 x2 + 4x + 1 = x2 + 2.x.2 + 22
 = (x + 2)2
512 = (50 + 1)2 = 2500 + 100 + 1 
 = 2601
Hoạt động 2. bình phương của hiệu
HS Thực hiện câu hỏi 3 bằng cách áp dụng công thức 1
 GV giới thiệu hằng đẳng thức bình phương của một hiệu
 ?Kiểm tra kết quả bằng cách tính
 (A - B)(A - B) theo công thức nhân đa thức
? Phát biểu bằng lời?
HS làm phần áp dụng 
GV lưu ý biểu thức đóng vai trò là A, B
2. Bình phương của một hiêụ:
?3 Tính:
[a + (-b)] = a2 + 2a(-b) + (-b)2
 = a2 - 2ab + b2
Tổng quát: Với A,B là các biểu thức ta có: 
 (A - B)2 = A2 - 2AB + B2	(2)
áp dụng:
 a) 
 b) (2y - 3x)2 = 4y2 - 12xy + 9x2
 c) 992 = (100 -1)2 = 10000 -200 + 1
 = 9801
Hoạt động 1. HIệu hai bình phương
HS làm ? 5
GV giới thiệu hằng đẳng thức hiệu hai bình phương
HS Phát biểu bằng lời?
HS làm áp dụng và ?6
GV lưu ý: Cần phân bi ... =0
	Û (3x2+3x)+(x+1) = 0 Û 3x(x+1)+(x+1) = 0 
	Û (x+1)(3x+1) = 0
	Û Û 
 . Vập phương trình có tập nghiệm là S = 
Bài 25b. Giải phương trình: 
	(3x-1)(x2+2) = (3x-1)(7x-10)
	 Û (3x-1)(x2+2) - (3x-1)(7x-10)=0	Û (3x-1)(x2+2-7x+10) = 0
	 Û (3x-1)(x2-7x+12) = 0 	Û (3x-1)(x-3)(x-4) = 0
Û Û .
Vập tập nghiệm của phương trình là: S = 
 Tổ chức trò chơi: Chạy tiếp sức
Cách tổ chức: GV chia lớp theo nhóm( Tuỳ vào số học sinh để chia nhóm), chuẩn bị 4 đề toán về giải phương trình. Mỗi nhóm nhận được cả 4 đề, trong nhóm hai em làm một đề, làm lần lượt từ đề 1 đến đề 4( Lần lượt thay các giá trị vừa tìm được vào phương trình tiếp theo)
Nhóm nào nộp kết quả trước thì thắng cuộc
Đề1: Giải phương trình 3(x-3) +1 = x-2
Đề2: // (2x+3)y = 7x+2y
Đề3: // 
Đề4: // m(n2-4) = 
Hướng dẫn về nhà: 
Xem lại nội dung bài học 
Đọc trước bài học mới
Làm các bài tập còn lại trong SBT
------------------------------------ 
Ngày 26 / 1 / 2009
Tiết 47. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
I. Mục tiêu:
	@Khái niệm điều kiện xác định của một phương trình, cách tìm điều kiện xác định của phương trình
	@Nắm vững cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, cách trình bày bài chính xác, đặc biệt là bước tìm điều kiện của phương trình và bước đối chiếu với điều kiện của phương trình để nhận nghiệm
II.Chuẩn bị
	GV. Bảng phụ 
	HS Ôn tập điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định, định nghĩa hai phương trình tương đương
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ
? Định nghĩa hai phương trình tương đương
? Giải phương trình 
x3+ 1 = x(x + 1)
Hoạt động 2. Ví dụ mở đầu
GV Đặt vấn đề như SGk
Cho phương trình
? ta biến đổi như thế nào?
HS Biến đổi và giải
? x = 1 có phải là nghiệm của phương trình không
GV ĐVĐ tìm điều kiện xác định của một phương trình
1. Ví dụ mở đầu
Hoạt động 2. Tìm điều kiện xác định của một phương trình
GV Hướng dẫn HS tìm điều kiện xác định ở mẫu
GV Điều kiện xác định của phương trình là điều kiện của ẩn để tất cả các mẫu 
trong phương trình đều khác không
HS làm VD2
Hai HS lên bảng làm
HS làm ?2
2. Tìm điều kiện xác định của một phương trình
VD1. 
ĐKXĐ x1
VD2. Tìm ĐKXĐ của mỗi phương trình sau
a. 
 ĐKXĐ. x2
b. 
ĐKXĐ. x1, x-2
? 2
a. x1 ,b. x2
Hoạt động 3. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
? Hãy tìm điều kiện xác định của phương trình
? hãy quy đồng mẫu ở hai vế rồi khử mẫu
? Phương trình chứa ẩn ở mẫu và phương trình đã khử mẫu có tương đương không?(Không)
Vì vậy ở bước này ta sư dụng dấu => chứ không dùng dấu ú
HS giải tiếp
 ? Vậy để giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu ta làm qua những bước nào?
Luyện tập - Củng cố
HS làm bài tập 27a
3. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Ví dụ. Giải phương trình sau
 ĐKXĐ x2, x0
=> 2(x + 2)(x - 2) = x(2x +3)
ú 2(x2 - 4) = 2x2 +3x
ú 2x2 - 8 = 2x2 + 3x 
ú 2x2 - 8 - 2x2 -3x = 0
ú-3x - 8 = 0
ú x = (Thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy S =
* Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu 
III.Hướng dẫn về nhà
	?Nắm vững các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Đặc biệt là cách tìm điều kiện xác định của phương trình và đối chiếu với điều kiện của phương trình
	?Bài tập về nhà 27 b,c,d ; 28a,b (SBT)
------------------------—&–-----------------------
Ngày 26 / 1 / 2009
Tiết 48. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
I. Mục tiêu:
	@Rèn luỵên kĩ năng giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu củng cố khái niệm hai phương trình tương đương. Tập xác định của phương trình
II. Chuẩn bị
	GV bài soạn
	HS Nội dung giáo viên hướng dẫn ở tiết trước
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ
? Tìm điều kiện xác định của phương trình sau
a. b.
Hoạt động 2. áp dụng
HS đọc ví dụ và làm ?3 
GV gọi hai HS lên bảng làm 
GV lưu ý đặt điều kiện đã làm ở ? 2
và sau khi giải phương trình tìm được x cần đối chiếu điều kiện trước khi trả lời
4. áp dụng
Ví dụ(SGK)
? 3 Giải phương trình sau 
a. ĐKXĐ x1 
=> x(x + 1) = (x + 4)(x - 1)
ú x2 +x = x2 - x + 4x - 4
ú x2 + x - x2 + x - 4x = -4
ú -2x = -4 
ú x = 2 (Thoả mãn điều kiện)
Vây S = 
b. ĐKXĐ x2
 => 3 = 2x - 1 - x(x - 2)
ú 3 = 2x - 1 - x2 + 2x
ú 3 -2x + 1 + x2 - 2x = 0
ú x2 - 4x + 4 = 0
ú (x - 2)2 = 0
 ú x = 2 (Không thoả mãn điều kiện)
Vậy S = 
Hoạt động 3. Củng cố
HS làm bài tập b,c
Giải các phương trình sau
b. 
c. 
HS làm bài tập 28
Giải các phương trình sau 
a. 
?Điều kiện xác định của phương trình
? Mẫu thức chung
? Hãy quy đồng và khử mẫu
? Tìm x
? Đối chiếu với điều kiện và trả lời
Bài tập 27
b. ĐKXĐ. x 0
 => 2(x2 - 6) = 2x2 + 3x
ú 2x2 - 12 = 2x2 + 3x
ú 2x2 - 12 - 2x2 - 3x =0
ú -12 - 3x = 0
ú x = -4
Vậy S = 
c. ĐKXĐ x 3
=> (x2 + 2x )- (3x +6) = 0
úx(x + 2) - 3(x + 2) = 0
ú (x - 3)(x + 2) = 0
ú x = 3 hoặc x = 2
Đối chiếu với điều kiện x = 3 không thoả mãn 
Vậy S = 
Bài tập 28
 ĐKXĐ x -1
=> 5x + 2x +2 = -12
ú 7x + 14 = 0
ú x = -2 (Thoả mãn điều kiện )
Vậy S = 
IV. Hướng dẫn về nhà
	?Xem lại nội dung bài học
	?Học thuộc các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
	?Làm các bài tập còn lại
	?Chuẩn bị tiết sau luyện tập 
------------------------—&–-----------------------
Ngày 26 / 1 / 2009 
Tiết 49 . Luyện tập
I. Mục tiêu: 
	Rèn luyện kỹ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, đặc biệt cách trình bày lời giải theo các bước đã qui định 
II. Hoạt động dạy học:
Kiểm tra kiến thức cũ: 
Nêu các bước giải phương trình chưa ẩn ở mẫu
áp dụng làm bài 28d)
Giải phương trình: 
 Giải: ĐKXĐ: x ạ 0 và x ạ -1
Qui đồng và khử mẫu ta có: 
Suy ra: x(x+3)+(x-2)(x+3) = 2x(x+1) Û x2+3x+x2+x-6 = 2x2+2x Û 4x-2x =6 Û 2x = 6
Û x = 3( Thoả mãn ĐKXĐ). Vậy tập nghiệm của pt là: S = 
Bài luyện tập: 
Cho học sinh đọc bài 29, thảo luận để khẳng định về các phép biến đổi tương đương pt
Cả hai bạn Sơn và Hà đều giải sai vì đều khử mẫu mà không chú ý đến ĐKXĐ
ĐKXĐ: x ạ 5 nên x = 5 loại
Gọi học sinh khác chữa các bài tập 30c, 31b, 32b, 33b
Bài 30c/ ( Học sinh TB)
Giải pt: Giải: 
ĐKXĐ: x ạ 1; x ạ -1. Qui đồng và khử mầu ta có:
 Suy ra: (x+1)2-(x-1)2 = 4 Û (x+1+x-1)(x+1-x+1) = 4
Û 2x.2 = 4 Û x = 1( Loại) . Vậy phương trình vô nghiệm 
Bài 31b/ (Học sinh TB) Giải pt: 
Giải : ĐKXĐ: x ạ 1, x ạ 2, x ạ 3. Qui đồng và khử mẫu ta có:
. Suy ra: 3x-9+2x-4 =x-1
Û 5x-13 = x-1 Û 4x = 12 Û x = 3(Loại) Vậy pt vô nghiệm 
Bài 32b/ ( Học sinh khá)
Giải pt: 
Giải: ĐKXĐ: x ạ 0. pt trở thành: = 0 
Û = 0
Û 2x = 0 Û 4x = 0 Û x = 0 hoặc x+ = 0 Û x = 0 hoặc x = -1
Đối chiếu với ĐKXĐ ta thấy x = 0( loại); x = -1( t/m).
 Vậy pt có nghiệm duy nhất là x = -1
Bài 33b) (học sinh khá) Tìm giá trị sao cho biểu thức A có giá trị bằng 2
Có nghĩa gpt:
. ĐKXĐ: a ạ -3. Qui đồng và khử mẫu ta có:
. 
Suy ra: 40(a+3)-3(3a-1)-2(7a+2) = 24(a+3) Û 40a+120-9a+3-14a-4 = 24a+72
Û 31a-14a-24a = 72+4-123 Û -7a =-47 Û a = (t/m)
Vậy a = là giá trị cần tìm
Hướng dẫn học bài ở nhà: 
	ặLàm các bài tập còn lại (sgk)
	ặGV hướng dẫn bài 3a) 
	Chuyển vế và đặt +2 làm nhân tử chung rồi đưa về pt tích
------------------------—&–------------------------
Ngày 26 / 1 / 2009
Tiết 50: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
I.Mục tiêu:
	@HS nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
	@HS biết vận dụng để giải một số dạng toán đặc biệt
II. Chuẩn bị:
	ặGV: bảng phụ, SGK, các tài liệu khác
	ặHS: Ôn lại cách giải phương trình đưa về dạng a x + b = 0
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn
GV ĐVĐ như SGK
GV hướng dẫn HS làm VD1
? hãy nhắc lại mối liên hệ giữa quảng đường, vận tốc và thời gian
? Hãy biểu diễn quảng đường ô tô đi được trong 5 h 
? Nếu quảng đường ô tô đi được là 100km thì thời gian của ô tô đi được biểu diễn bởi biểu thức nào?
Tương tự hãy làm ?1
HS là ?1
GV gợi ý- Biết thời gian và vận tốc , tính quảng đường như thế nào?
? Biêt thời gian và quảng đường tính vận tốc như thế nào?
GV lưu ý câu b phải đổi các đại lượng 
? GV Yêu cầu HS làm ? 2
1. Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn
VD 1. Gọi vận tốc của một ô tô là x
Quảng đường ô tô đi được trong 5 giờ là: 5x (km)
Thời gian đi 100km của ô tô là: 
?1 
 a. 180 x (m)
 b. 
?2 a. Viết thêm chữ số 5 vào bên trái số x ta được số mới bằng 500 + x
b. Viết thêm chữ số 5 vào bên phải số x ta được số mới là 10x + 5
Hoạt động 2. Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập phương trình
HS đọc bài toán
? Hãy tóm tắt đề ra
? Bài toán yêu cầu tính gì?
Hãy gọi một trong hai đại lượng đó là x , cho biết x có điều kiện gì?
Tình số chân gà?
? Biểu thị số chó
? Tính số chân chó
? Căn cứ vào đâu để lập phương trình
HS giải tìm x
Một HS lên bảng làm
? x= 22 có thoả mãn yêu cầu bài toàn không?
GV Treo các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình vào phụ
? GV nhấn mạnh thông thường ta chọn ẩn trục tiếp nhưng có một số trường hợp chọn một đai lượng chưa biết khác là ẩn thuận lợi hơn
G lưu ý điều kiện của ẩn
+ Nếu biểu thị số cây, số con, số người thì x phải là số nguyên
+ Nếu x biểu thị vận tốc hay thời gian chuyển động thì điều kiện là x > 0
Khi biểu diễn các đại lượng chưa biết cần kèm theo ẩn 
Trả lời cần kèm theo đơn vị
HS làm ? 2
Gải bài toán trong ví dụ 2 bằng cách chọn x là số chó
Một HS đứng tại chỗ trình bày
GV ghi lại lên bảng
GV Tuy thay đổi cách chọn ẩn nhưng kết quả bài toán không thay đổi
2. Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập phương trình
VD 2. Gà + chó = 36 con
 Chân gà + chân chó = 100 chân
 Số gà = ?, Số chó = ?
Gọi số gà là x (con). ĐK. x < 36
Số chân gà là : 2x chân
Số chó là 36 - x (con)
Số chân chó là 4 (36 - x) (chân)
Tổng số chân gà và chân chó là 100 chân nên ta có 2x + 4 (36 - x) = 100
ú 2x + 144 - 4x = 100
ú - 2x = - 44
ú x = 22
 (Thoả mãn điều kiện bài toán)
vậy số gà là 22 con
Số chó là 36 - 22 = 14 ( con)
?3
Hoạt động 3. Luyện tập
Nếu gọi mẫu số là x, thì x cần điều kiện nào?
? Hãy biểu diễn tử của phân số đã cho
Nếu tăng cả tử và mẫu của nó lên 2 đơn vị thì phân số mới là
Lập phương trình bài toán?
Giải phương trình 
Đối chiếu điều kiện của x 
Trả lời bài toán?
Bài tập 34
Gọi mẫu số là x ( x ) 
Vậy tử số là: x - 3;Phân số đã cho là 
Nếu tăng cả tử và mẫu của nó lên 2 đơn vị thì phân số mới là 
ta có phương trình 
Giải phương trình ta được x= 4 (TMĐK)
Vậy phân số đã cho là 
IV.Hướng dần về nhà
	?Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
	?Bài tập về nhà 35, 36, SGK
	?Bài 43, 44, 45 ,46 ,47 SBT
	?Đọc có thể em chưa biết, và đọc trước bài học mới
-------------------------------–&—-----------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI SO 8 T1.doc