I. MỤC TIÊU
– Kiến thức: Củng cố về định nghĩa được tam giác, xác định các đỉnh các cạnh các góc của tam giác và cách vẽ tam giác.
– Kỹ năng: Vẽ tam giác, đọc tên cách cạnh các đỉnh của tam giác.
– Thái độ: Cẩn thận chính xác.
II. CHUẨN BỊ
– GV : Thước thẳng , compa, thước đo góc, bảng phụ
– HS: Làm bài tập và học bài cũ.
Trường THCS Hồ Thầu GV: Hoàng Đình Mạnh Ngày soạn: 01/04/2010 Ngày giảng: 09/04/2010 TUẦN 31 Tiết 26: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU – Kiến thức: Củng cố về định nghĩa được tam giác, xác định các đỉnh các cạnh các góc của tam giác và cách vẽ tam giác. – Kỹ năng: Vẽ tam giác, đọc tên cách cạnh các đỉnh của tam giác. – Thái độ: Cẩn thận chính xác. II. CHUẨN BỊ – GV : Thước thẳng , compa, thước đo góc, bảng phụ – HS: Làm bài tập và học bài cũ. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Ổn định tổ chức Lớp 6A1: / Lớp 6A2: / Lớp 6A3: / Kiểm tra bài cũ ? Hãy cho một tam giác, đọc tên các yếu tố của tam giác Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Họat động 1 : Chữa bài tập ? Nêu bài bài tập cần chữa ? Đọc yêu cầu của bài ? Bài toán cho biết gì, yêu cầu gì ? Nêu cách làm ? Hãy đọc tên tam giác, nêu các yếu tố của tam giác – Nhận xét sửa sai – HS nêu – Thực hiện – Nêu Các cạnh : AB, AC, BC Các góc 1. Chữa bài tập Bài tập 46/SGK Tr95 Vẽ DABC, lấy điểm M nằm trong D, tiếp đó vẽ các tia AM, BM, CM A B C M Hoạt động 2: Luyện tập Để vẽ được tam giác ta làm thế nào ? ? Nêu cách vẽ tam giác – Kiểm tra HS xem kết quả vẽ có chính xác không? – Nhận xét Cho HS làm bài tập 2 ? Yêu cầu từng HS thực hiện – Nhận xét, sửa sai. – Chốt Vẽ 1 tia Ox và đặt đoạn thẳng đơn vị trên tia. * Nêu cách vẽ. – 1 HS lên bảng vẽ – Thực hiện vẽ vào vở A B C · E · D · M · N · F – HS nêu – HS khác nhận xét –Hoàn thiện vở ghi 2. Luyện tập Bài tập 1. Vẽ tam giác ABC có AB = 4cm. AC = 2cm, BC = 5cm. Hãy đọc tên các cạnh, các góc, các đỉnh của tam giác ABC. Giải: O · · · · · x · Cách vẽ: + Vẽ đoạn thẳng BC = 5 (cm) + Lấy B làm tâm vẽ cung tròn bàn kính 4 (cm) + Lấy C làm tâm vẽ cung tròn có bán kính 2 (cm) + Lấy một giao điểm trên hai cung đó là điểm A +Nối A với B và C được tam giác ABC cần vẽ. Bài tập 2: Đọc tên tam giác và các yếu tố của tam giác, các điểm nằm trong , ngoài tam giác. Giải: Các cạnh AB, AC, BC, Các góc Các đỉnh: A, B, C Các điểm nằm trong tam giác: D, M Các điểm nằm ngoài tam giác: N, F Điểm E nằm trên tam giác. 4. Củng cố – Củng cố: Nêu khái niệm tam giác là gì? Nêu các cạch và các yếu tố khác của tam giác. Nêu các bước vẽ tam giác ? Tam giác bao gồm có mấy cạnh, mấy góc, mấy đỉnh 5. Hướng dẫn dặn dò - Học bài cũ ,làm các bài tập còn lại - Ôn tập phần hình học từ đầu chương. - Làm các câu hỏi và bài tập /SGK tr96 – Ôn tập kiến thức đã học, định nghĩa, tính chất – Chuẩn bị tiết sau “ÔN TẬP”
Tài liệu đính kèm: