Expressions - Cách diễn đạt
Come in. vào đi, mời vào
Who's that? ai đó, ai đấy?
It's me. là tôi, tôi đây.
This is my wife. Đây là vợ tôi
How do you do? Chào (một cách lịch sự, trang trọng khi gặp nhau lần đâu tiên)
This is a nice surprise! Đây là một điều ngạc nhiên thật thú vị!
Unit 8 - A family reunion Một cuộc xum họp gia đình Trong bài này chúng ta sẽ học cách sử dụng Who để hỏi về tên, diện mạo hay chức năng của một hay nhiều người và dùngWhat colour để hỏi về màu sắc. Vocabulary - từ vựng astronaut /ˈæs.trə.nɔːt/ n phi hành gia black /blæk/ adj màu đen blouse /blaʊz/ n áo cánh (nữ) blue /bluː/ adj màu xanh nước biển brown /braʊn/ adj nâu camera /ˈkæm.rə/ n máy ảnh captain /ˈkæp.tɪn/ n đại úy children /ˈtʃɪl.drən/ n trẻ con, con cái clothes /kləʊðz/ n quần áo coat /kəʊt/ n áo khoác colour /ˈkʌl.əʳ/ n màu sắc come /kʌm/ n đến doctor = Dr /ˈdɒk.təʳ/ n bác sĩ dress /dres/ n áo đầm dài family /ˈfæm.əl.i/ n gia đình football /ˈfʊt.bɔːl/ n bóng đá grandson ˈgrænd.sʌn/ n cháu nam (nội/ngoại) green /griːn/ adj xanh lá cây grey /greɪ/ adj xám housewife /ˈhaʊs.waɪf/ n nội trợ international /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/ adj (thuộc về) quốc tế jacket /ˈdʒæk.ɪt/ n áo vét jeans /dʒiːnz/ n quần gin nice /naɪs/ adj lý thú, hay (nghĩa trong bài) orange /ˈɒr.ɪndʒ/ adj da cam pink /pɪŋk/ adj hồng pullover /ˈpʊlˌəʊ.vəʳ/ n áo len chui cổ queen /kwiːn/ n nữ hoàng red /red/ adj đỏ reunion /ˌriːˈjuː.ni.ən/ n sự đoàn tụ shirt /ʃɜːt/ n áo sơ mi shoe /ʃuː/ n giày shorts /ʃɔːts/ n quần sooc skirt /skɜːt/ n váy đầm sock /sɒk/ n vớ, tất surprise /səˈpraɪz/ adj sự ngạc nhiên T. shirt /ˈtiː.ʃɜːt/ n áo cộc tay trousers /ˈtraʊ.zəz/ n quần white /waɪt/ adj trắng who /huː/ pron ai, người nào wife /waɪf/ n vợ yellow /ˈjel.əʊ/ adj vàng Expressions - Cách diễn đạt Come in. vào đi, mời vào Who's that? ai đó, ai đấy? It's me. là tôi, tôi đây. This is my wife. Đây là vợ tôi How do you do? Chào (một cách lịch sự, trang trọng khi gặp nhau lần đâu tiên) This is a nice surprise! Đây là một điều ngạc nhiên thật thú vị! People's names - Tên người Last name (họ) First name (tên) Female (nữ) Male (nam) Adams Bardot Clark Elizabeth Martin McCartney Prim Turner Ethel Billy Jimmy Kevin Paul Tom How English people greet each others? Người Anh chào nhau như thế nào? - Cách gọi tân mật (chỉ gọi tên) E.g. Jimmy, Tom, Mary, Ethel - Cách gọi trang trọng dùng Ms./Mr./Mrs./Miss. + họ hoặc cả họ và tên. E.g. Mrs. Turner, Mr. Martin Paul, Miss. Prim - Một cách gọi trang trọng khác là gọi học vị hay chức vị + họ hoặc họ và tên. E.g. Dr. Clark Bác sĩ Clark Captain Adams. Geographical names - Tên địa danh Britain Ireland Scotland Wales West Germany nước Anh nước Ailen nước Xcốtlen xứ Wales Tây Đức Listening Mời bạn nghe đoạn hội thoại sau: Mrs. Turner Who's that? Who's that? Tom It's me... Tom. Mrs. Turner Tom? Tom Yes, Tom... your grandson, ... from Canada! Mrs. Turner Oh, Tom! Come in! Tom This is my wife, Mary. Mrs. Turner Oh, how do you do? Tom ... and these are our children, Jimmy and Ethel. Mrs. Turner Hello, Jimmy. Hello, Ethel. Well, this is a nice surprise! Look at Mrs. Turner. Her skirt's black. Her blouse is white. Look at Tom. His jacket's brown. His trousers are grey. Look at Mary. Her dress is pink. Her shoes are orange. Look at Jimmy. His shirt's red. His shorts are green. Look at Ethel. Her T-shirt's yellow. Her jeans are blue. Grammar - Ngữ Pháp Who + be + subject? Who + be + subject? Được dùng để hỏi về tên, diện mạo hay chức năng của một hay nhiều người. Hãy xem bảng ví dụ dưới đây. Chú ý cách sử dụng to be ở dạng số it và số nhiều biến đổi theo từng đại từ (PRONOUN). QUESTIONS CÂU HỎI ANSWERS CÂU TRẢ LỜI Who be subject Subject be Pronoun/noun Who is it? Ai đó? this? Ai đây? that? Ai đó? It is Tom. Là Tom đây. Ethel. Là Ethel đây. me. Là tôi đây. Ms. Ann. Cô ấy là Ann she? Cô ấy là ai? She he? Anh ấy là ai? He Dr. Clark. Ông ấy là tiến sĩ Clark. Who am I? Tôi là ai? You are a mad man. Anh là 1 người điên. Who are you? Bạn là ai? I am your doctor.*Tôi là bác sĩ của anh. you? Các bạn là ai? We are astronauts.*Chúng tôi là phi hành gia. we? Chúng tôi là ai? You Billy and Jimmy. Các bạn là Billy và Jimmy. What colour + be + subject? What colour + be + subject? dùng để hỏi về màu sắc. QUESTIONS CÂU HỎI ANSWERS CÂU TRẢ LỜI What colour be subject Subject be colour What colour is it? Nó màu gì? your car? Xe của bạn màu gì. It is white. Nó màu trắng What colour are they? Chúng màu gì? the T. shirts? Những cái áo cộc tay đó màu gì? They are green. Chúng màu xanh da trời. Note eans, shorts, trousers là danh từ luôn ở dạng số nhiều nên to be đi cùng cũng ở dạng số nhiều (are). E.g. My trousers are yellow. Quần âu của tôi màu vàng. Your jeans are blue. Quần bò của bạn màu xanh da trời. What colour are your shoes? Đôi giày của bạn màu gì? They're brown.*Chúng màu nâu Summary - Tổng kết Who is it? 's this? 's that? It's Tom. He's a student. Mary. She's a doctor. What colour is it? are they? It's They're yellow.
Tài liệu đính kèm: