Proper Names - Tên riêng
Miss. Wilkins
Người Anh dùng Miss để xưng hô với phụ nữ chưa lập gia đình trọng văn phòng trang trọng.
Muốn biết cách dùng Mr, Ms và Mrs mời bạn xem Unit 1
Expressions - Cách diễn đạt
Good! Tốt
Here's the kitchen. Đây là nhà bếp.
There's a kitchen. Có một cái nhà bếp.
There're some cupboards. Có vài cái tủ chén.
Well, here's the kitchen. À, đây là nhà bếp.
Here's a plan. - Đây là sơ đồ
Where's the toilet? - Nhà vệ sinh ở đâu?
Listening
Unit 6 - A NICE FLAT - Một căn hộ đẹp Trong bài này chúng ta sẽ học cách dùng cấu trúc There be (Có cái gì đó) some và any (với nghĩa vài), where (ở đâu) để chỉ nơi chốn và một số giới từ chỉ nơi chốn như in (ở trong), on (ở trên), under (ở dưới). Vocabulary - Từ vựng Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa nice /naɪs/ adj đẹp agent /ˈeɪ.dʒənt/ n nhân viên, người đại diện flat /flæt/ n căn hộ chung cư miss /mɪs/ n cô (trước tên cô gái) plan /plæn/ n bản sơ đồ living-room /'liviɳrum/ n phòng khách kitchen /ˈkɪtʃ.ən/ n nhà bếp bedroom /ˈbed.rʊm/ n phòng ngủ bathroom /ˈbɑːθ.rʊm/ n phòng tắm toilet /ˈtɔɪ.lət/ n nhà vệ sinh balcony /ˈbæl.kə.ni/ n ban công telephone /ˈtel.ɪ.fəʊn/ n điện thoại well /wel/ interj a, ư (tiếng đệm đầu câu nói) large /lɑːdʒ/ adj rộng lớn cooker /ˈkʊk.əʳ/ n lò điện fridge /frɪdʒ/ n tủ lạnh cupboard /ˈkʌb.əd/ n tủ chén under /ˈʌn.dəʳ/ prep ở dưới sink /sɪŋk/ n bồn rửa any /ˈen.i/ adj, adv nào, bất cứ (đứng trong câu phủ định) in /ɪn/ prep trong where /weəʳ/ adv ở đâu sofa /ˈsəʊ.fə/ n ghế trường kỷ record /rɪˈkɔːd/ n đĩa hát magazine /ˌmæg.əˈziːn/ n tạp chí bottle /ˈbɒt.ļ/ n cái chai, lọ on /ɒn/ prep trên television /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ n máy truyền hình dining-room /'dainiɳrum/ n phòng ăn lounge /laʊndʒ/ n phòng khách lớn hall /hɔːl/ n phòng ngoài (từ cửa vào) landing /ˈlæn.dɪŋ/ n chỗ trống dưới chân cầu thang downstairs /ˌdaʊnˈsteəz/ adv dưới nhà upstairs /ʌpˈsteəz/ adv trên lầu lamp /læmp/ n cái đèn typewriter /ˈtaɪpˌraɪ.təʳ/ n máy đánh chữ waste-paper bin /weɪstˈpeɪ.pəʳˈbɪn/ n giỏ đựng rác (trong phòng làm việc) desk /desk/ n cái bànl office /ˈɒf.ɪs/ n văn phòng Proper Names - Tên riêng Miss. Wilkins Người Anh dùng Miss để xưng hô với phụ nữ chưa lập gia đình trọng văn phòng trang trọng. Muốn biết cách dùng Mr, Ms và Mrs mời bạn xem Unit 1 Expressions - Cách diễn đạt Good! Tốt Here's the kitchen. Đây là nhà bếp. There's a kitchen. Có một cái nhà bếp. There're some cupboards. Có vài cái tủ chén. Well, here's the kitchen. À, đây là nhà bếp. Here's a plan. - Đây là sơ đồ Where's the toilet? - Nhà vệ sinh ở đâu? Listening Mời bạn nghe đoạn hội thoại sau giữa nhân viên tư vấn nhà đất và một khách hàng là cô Wilkins. Agent This is a nice flat, Miss Wilkins. Here's a plan... Miss Wilkins Hmm... Agent There's a living-room. There's a kitchen, a bedroom, a bathroom, and there's a toilet. Miss Wilkins Is there a balcony? Agent No, there isn't. Miss Wilkins ... and a telephone? Agent No, there isn't a telephone. Agent Well, here's the kitchen. Miss Wilkins Hmm... it's very small. Agent Yes, it isn't very large, but there's a cooker and a fridge. There are some cupboards under the sink. Miss Wilkins Are there any plates? Agent Yes, there are. Miss Wilkins Good. Are there any chairs in here? Agent No, there aren't, but there are some in the living-room. Miss Wilkins Hmm. There aren't any glasses! Agent Yes, there are! They're in the cupboard . Miss Wilkins ... and ...err... where's the toilet? Grammar THERE BE THERE + BE (there is, are, was, were, etc.) được sử dụng để diễn tả cái gì đó tồn tại hay xảy ra. Trong bài này chúng ta sẽ học cách sử dụng there is và there are Cách tạo câu với There is và there are. There is + noun in singular danh từ số ít There are + noun in plural danh từ số nhiều Đa số các trường hợp người ta thêm vào sau There be + noun một trạng từ, cụm trạng từ hay cụm giới từ để chỉ nơi chốn, địa điểm. Sau đây là những ví dụ dùng There be với 3 thể Khẳng định (Affirmative), Phủ định (Negative) và Nghi vấn (Interrogative). 1. Affirmative - Khẳng đinh There be Noun in singular Adverb/Prepositional Phrase There is a television in the living room. There's an apple under the table. There be Noun in plural Adverb/Prepositional Phrase There are some books on the shelf. There're some tomatoes in the fridge. 2. Negative - phủ định (Thêm not sau to be) There be + not Noun in singular Adverb/Prepositional Phrase There isn't a television in the living room. There's not an apple under the table. There be + not Noun in plural Adverb/Prepositional Phrase There aren't any books on the shelf. There're not any tomatoes in the fridge. 3. Interrogative - Câu hỏi (Đảo to be lên trước there) To be + there Noun in singular Adverb/Prepositional Phrase Is there a television in the living room? Is there an apple under the table? To be + there Noun in plural Adverb/Prepositional Phrase Are there any books on the shelf? Are there any tomatoes in the fridge? Trong 3 bảng ví dụ trên ta thấy: - There is được dùng với danh từ đếm được số ít. Những danh từ này phải có a hoặc an đứng trước. - There are được dùng với danh từ đếm được số nhiều. Những danh từ này phải có s hoặc es đứng sau. Ngoại trừ danh từ số nhiều ở dạng đặc biệt. E.g. There are some children in the kitchen. some và any được dùng với danh từ số nhiều. some (một vài) được dùng trong câu khẳng định. any (một vài(cái nào)) được dùng trong câu phủ định và nghi vấn. Note - chú ý - There is còn có thể được dùng với danh từ không đếm được. Trong bài này chúng ta chỉ học there is + countable noun (danh từ đếm được). WHERE-QUESTION WHERE được dùng để hỏi nơi chốn. Questions Answers Where to be Pronoun/Noun Pronoun/noun to be Adverb Prepositional Phrase Where is she? She is in the kitchen. Where are the records? They are on the table. Where is my pen? It is in your hand. Where are her books? They are here. Note Preposition (giới từ) là từ hay một nhóm từ như: in, from, out of,... được sử dụng trước danh từ hay đại từ để chỉ nơi chốn, vị trí, thời gian và cách thức. Trong bài này chúng ta chỉ học về giới từ chỉ nơi chốn, vị trí.. on (trên), in (trong), under (dưới)... Prepositional Phrase = một giới từ + một danh từ E.g. on the table in my room Adverb (trạng từ) là từ để cung cấp thêm thông tin về nơi chốn, thời gian, nguyên nhân , cách thức, mức độ của động từ, tính từ, cụm trạng từ hoặc một trạng từ khác. E.g. speak kindly, incredibly deep, just in time, too quickly, kindly, incredibly, just và too. Trong bài này chúng ta chỉ học về trạng từ chỉ nơi chốn, vị trí. E.g. here (ở đây), there (ở đó) Language Summary There 's is not isn't a cooker. are some cups. aren't are not any glasses. Is there a cooker? Yes, there is. No, there isn't. Are there any cups Yes, there are. No, there aren't. Where is it? It's in on under the cupboard. are they? They're
Tài liệu đính kèm: