Giáo án English 6 - Unit 39: Everyday Conversation

Giáo án English 6 - Unit 39: Everyday Conversation

Q. Is Maria Italian?

R. Yes, I think so.

Q. Does she speak English well?

R. No, I don't think so.

Q. Is she coming to the dance tonight?

R. I hope so!

- dance nhảy, khiêu vũ

- party bữa tiệc, liên hoan

- discotheque vũ trường, sàn nhảy

- pub quán rượu, quán bar

- club câu lạc bộ

- Italian người Ý, tiếng Ý

 

doc 6 trang Người đăng vanady Lượt xem 1319Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án English 6 - Unit 39: Everyday Conversation", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 39: EVERYDAY CONVERSATION. HỘI THOẠI HÀNG NGÀY
Trong bài này chúng ta sẽ thực hành một số cách diễn đạt thông dụng trong tiếng Anh về phương tiện giao thông, khoảng thời gian, các vấn đề sức khỏe, và bày tỏ ý kiến cá nhân.
Vocabulary
ache
/eɪk/
n
cơn đau
back
/bæk/
n
lưng
club
/klʌb/
n
câu lạc bộ
cold
/kəʊld/
n
cơn cảm lạnh
cost
/kɒst/
v
tốn, trị giá
dirty
/ˈdɜː.ti/
adj
dơ, bẩn
discotheque
/ˈdɪs.kə.tek/
n
sàn nhảy, vũ trường
head
/hed/
n
cái đầu
hope
/həʊp/
v
hy vọng
hospital
/ˈhɒs.pɪ.təl/
n
bệnh viện
idea
/aɪˈdɪə/
n
ý kiến, ý nghĩ, ý tưởng
ill
/ɪl/
adj
ốm, bệnh
landlady
/ˈlændˌleɪ.di/
n
bà chủ nhà
matter
/ˈmæt.əʳ/
n
vấn đề, chuyện
principal
/ˈprɪnt.sɪ.pəl/
n
hiệu trưởng
pub
/pʌb/
n
quán rượu, quán bar
rain
/reɪn/
v
mưa
Scottish
/ˈskɒt.ɪʃ/
n
người Xcốtlen
shop
/ʃɒp/
n
cửa hàng, hiệu
so
/səʊ/
adv
như vậy, như thế
sore
/sɔːʳ/
adj
đau, viêm
stomach
/ˈstʌm.ək/
n
bụng, dạ dày
temperature
/ˈtem.prə.tʃəʳ/
n
nhiệt độ
throat
/θrəʊt/
n
cổ họng
tube
/tjuːb/
n
tàu điện ngầm
world cup
/wɜːld kʌp/
n
cúp bóng đá thế giới
Expressions
How long does it take?
Mất bao lâu?(dùng để hỏi về khoảng thời gian để làm một việc gì)
What's the matter?
Có chuyện gì vậy?
* Expressions of some health matters. Cách diễn đạt một số vấn đề về sức khỏe.
- Chúng ta dùng chữ ache hoặc sore đi kèm với một danh từ về bộ phận của cơ thể để nói về bệnh, và động từ have(has) got được sử dụng trong những trường hợp này.
Examples:
- I have got back-ache.  Tôi bị đau lưng.
- She has got stomach-ache.  Cô ấy bị đau bụng.
have got back-ache
have got stomach-ache
have got toothache
have got a headache
have got a sore throat
have got a cold
have got a temperature
bị đau lưng
bị đau bụng, đau dạ dày
bị đau răng
bị đau đầu
bị viêm họng
bị cảm
bị sốt
Listening
Nghe audio 
1
O. How do you come to school?
P. By bus.
O. How much does it cost?
P. Only 20p.
O. How long does it take?
P. About twenty minutes.
- bus  xe buýt
- train  tàu hỏa
- tube  tàu điện ngầm
- taxi  xe taxi
- twenty minutes  hai mươi phút
- an hour  *một giờ
- half an hour  nửa giờ
- quarter of an hour  15 phút
2
Q. Is Maria Italian?
R. Yes, I think so.
Q. Does she speak English well?
R. No, I don't think so.
Q. Is she coming to the dance tonight?
R. I hope so!
- dance  nhảy, khiêu vũ
- party  bữa tiệc, liên hoan
- discotheque  vũ trường, sàn nhảy
- pub  quán rượu, quán bar
- club  câu lạc bộ
- Italian  người Ý, tiếng Ý
- Portuguese  người/tiếng Bồ Đào Nha
- Venezuelan  người/tiếng Venezuela
- Mexican  người/tiếng Mê hi cô
- Iranian  người/tiếng Iran
3
S. What's the matter?
T. I've got a cold.
S. Why don't you see a doctor?
T. I don't know any doctors.
S. Why don't you ask your landlady?
T. Yes. That's a good idea.
- a cold  cảm lạnh
- a sore throat  đau họng
- stomach-ache  đau bụng
- back-ache  đau đầu
- a temperature  sốt
- your landlady  bà chủ nhà bạn
- your teacher  thầy/cô của bạn
- the principal  hiệu trưởng
- your friends  bạn của bạn
4
U. Would you like to dance?
V. Yes.
U. Do you come here often?
V. Sometimes.
U. Do you live here?
V. Yes, I do.
U. Where do you work?
V. In a bank.
U. Do you like it?
V. It's O.K.
sometimes  đôi khi
once a week  một lần một tuần
twice a week  2 lần một tuần
every  night  mỗi đêm
occasionally  thỉnh thoảng
a bank  một ngân hàng
an office  một văn phòng
a factory  một nhà máy
a shop  một cửa hiệu
a hospital  một bệnh viện
Practice
Language summary
I think so/ I don't think so.
How do you come to school?
By
bus.
I hope so/ I hope not.
car
Why
don't you
go to the bank?
How long does it take?
bicycle.
doesn't she
see a doctor?
taxi.

Tài liệu đính kèm:

  • docUnit 39.doc