Interviewer: Come in.
Mr. Bull: Ah, good afternoon. My name's Bull.John Bull. I'm looking for a girlfriend.
Interviewer: Please, sit down, Mr. Bull. May I ask you some questions?
Mr. Bull: Oh, yes.what about?
Interviewer: Ah. music, for example. do you like music?
Mr. Bull: Yes, I do. I like classical music.
Interviewer: Do you like pop music?
Mr. Bull: No, I don't. and I don't like jazz.
Interviewer: How old are you, Mr. Bull?
Mr. Bull: What! I don't like personal questions!
Interviewer: Oh, well. can you complete this form later, and send it by post!
Unit 29: COMPUTER DATING. MÁY TÍNH SE DUYÊN Từ bài 29 đến bài 38 các bạn sẽ học về thì hiện tại đơn và các cách sử dụng của thì hiện tại đơn. Vocabulary age /eɪdʒ/ n độ tuổi beard /bɪəd/ n râu cằm boxing /ˈbɒk.sɪŋ/ n quyền Anh chess /tʃes/ n cờ complete /kəmˈpli:t/ v điền vào, hoàn thành computer /kəmˈpju:.təʳ/ n máy tính date /deɪt/ n ngày date /deɪt/ v ghi ngày tháng dislikes /dɪs'laɪk/ n những điều không thích farmer /ˈfɑ:.məʳ/ n nông dân, nông gia fishing /ˈfɪʃ.ɪŋ/ n câu cá form /fɔ:m/ n mẫu đơn interviewer /ˈɪn.tə.vju:.əʳ/ n người phỏng vấn later /ˈleɪtəʳ/ adv sau này, về sau jazz /dʒæz/ n nhạc jazz judo /ˈdʒu:.dəʊ/ n môn võ judo karate /kəˈrɑ:.ti/ n môn võ karate likes /laɪks/ n những điều ưa thích music /ˈmju:.zɪk/ n âm nhạc occupation /ˌɒk.jʊˈpeɪ.ʃən/ n nghề nghiệp personal /ˈpɜ:.sən.əl/ adj riêng tư photograph /ˈfəʊ.tə.grɑ:f/ n ảnh, hình (chụp) politics /ˈpɒl.ɪ.tɪks/ n chính trị post /pəʊst/ v gửi bằng bưu điện recreation /ˌrek.riˈeɪ.ʃən/ n giải trí signature /ˈsɪg.nɪ.tʃəʳ/ n chữ kí surname /ˈsɜ:.neɪm/ n họ (=last name) People's names First name Last name Female Male Virginia Edward Henry Cherry Holton Bull Expressions How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi? What about? Về vấn đề gì? What! Hả, gì? (Câu cảm thán) Listening Nghe audio: Interviewer: Come in. Mr. Bull: Ah, good afternoon. My name's Bull...John Bull. I'm looking for a girlfriend. Interviewer: Please, sit down, Mr. Bull. May I ask you some questions? Mr. Bull: Oh, yes...what about? Interviewer: Ah... music, for example... do you like music? Mr. Bull: Yes, I do. I like classical music. Interviewer: Do you like pop music? Mr. Bull: No, I don't... and I don't like jazz. Interviewer: How old are you, Mr. Bull? Mr. Bull: What! I don't like personal questions! Interviewer: Oh, well... can you complete this form later, and send it by post! Now please make sentences with the information below. Bây giờ mời bạn đặt câu với những thông tin dưới đây. Passport photograph Surname First name(s) Age Occupation Bull John George 65 Farmer Likes: Colours: Food: Drink: Recreation: Music: Dislikes: Red, white and blue. Roast beef, potatoes. Beer, whisky. Fishing, chess, golf. Classical music. Pop music, dancing, film, children. Date: 29.6.78 Signature: Now write five questions about John Bull. Bây giờ viết 5 câu hỏi về John Bull. - Does he like potatoes? - Does he like roast beef? - Does he like fishing? - Does he like chess? Write 5 questions to ask your friend. Viết 5 câu hỏi để hỏi bạn của bạn. Do you like children? Do you like classical music? Do you like red? Do you like dancing? Do you like fishing? Passport photograph Surname First name(s) Age Occupation Cherry. Virginia. 18. Student. Likes: Colours: Food: Drink: Recreation: Music: Dislikes: Pink, yellow and green. Fruit, vegetables. Milk, fruit juice. Dancing, swimming, tennis. Rock, jazz. football, dogs, beards. Date: 29th June, 1978. Signature: Now write ten sentences about Virginia Cherry. Bây giờ viết mười câu nói về Virginia Cherry She likes pink. She doesn't like politics. She likes yellow. She doesn't like television. She likes fruit. She doesn't like football. She likes vegetables. She doesn't like beards. She likes dancing. She doesn't like dogs. Write ten sentences about yourselves.Viết 10 câu về bản thân bạn. I like pink. I don't like politics. I like fruit. I don't like television. I like tennis. I don't like football. I like vegetables. I don't like beards. I like rock. I don't like whisky. Grammar THE SIMPLE TENSE of ORDINARY VERBS Thì hiện tại đơn của động từ thường - Đông từ đặc biệt: BE, HAVE GOT - Động từ thường: come, go, sit, read, run, like, want... * Cách dùng - Nói lên sở thích , yêu, ghét, nhu cầu tình cảm của con người ( bài 29, 30) - Nói lên thói quen sinh họat trong đời sống hàng ngày (bài 32, 33) Dùng với các trạng từ chỉ mức độ thường xuyên ( Adverbs of frequency - bài 35) Dùng với các trạng từ chỉ thể cách ( Adverbs of manner - bài 38) Hành động trong các cách dùng trên đều có quan hệ tới thời gian hiện tại. * Cách cấu tạo I You We They Affirmative (động từ không thay đổi) Negative do not + bare infinitive (= don't) Interrogative chuyển "do" ra đứng trước chủ từ Example: - I like football. Tôi thích bóng đá. -They need a fridge. Họ cần một cái tủ lạnh. - We don't like rock music. Chúng tôi không thích nhạc rock. - Two students don't likeswimming. Hai học sinh không thích bơi. - Do you want a jacket? Bạn có muốn một cái áo da không ? - Yes, I do. Có. - Do your children like to watch a football match? Con anh thích xem bóng đá không? - No, they don't. Không. He she It Verbs + S ( Hoặc Verbs + ES) does not + bare infinitive ( = doesn't) chuyển "does" ra đứng trước chủ từ, động từ ở dnạg nguyên thể. Example: - She likes films. Cô ấy thích phim. - Tom goes to school at 8:30 every day. Tom đi học lúc tám rưỡi hàng ngày. - He doesn't like dogs. Anh ấy không thích chó. - My mother doesn't likekarate. Mẹ tôi không thích võ karate. - Does he like a Rolls-Royce? Anh ấy có thích xe Rolls-Royce không? - Yes, he does. Có - Does Bill go to work at 9 o'clock? Bill đi làm lúc 9 giờ ư? - No, he doesn't. Không. * Cách phát âm Động từ khi đi với ngôi thứ ba, số ít ( he, she, it...) ở dạng affirmative. Verb + S "s" phát âm là /s/ Verb + ES "es" phát âm là /iz/ Verb + S và phát âm là /z/ khi động từ có âm cuối là /k/, /p/, /t/, /f/ khi động từ có âm cuối là /s/,/ʃ/, /tʃ/, /dʒ/ dành cho các động từ còn lại ( chiếm đa số) Examples: looks stops starts laughs dresses washes watches smiles comes wears * Các ngoại lệ: go -- goes /gəʊz/ do -- does /dəz/ study -- studies ( tận cùng bằng "y", trước đó là một phụ âm -- đổi "y" thành "i" rồi thêm "es", phát âm là /ˈstʌd.iz/ Nhưng: Play -- plays ( vì trước "y" là một nguyên âm) Top of Form Bottom of Form Để tra nghĩa một từ, bạn hãy click chuột hai lần vào từ đó. Tổng đài hỗ trợ trực tuyến 047.305.3868 (8h-21h) Bạn phải đăng nhập mới được đặt câu hỏi hoặc trả lời. thuyhangqphu2: mình mới lớp winx club và madis club mấy bạn tham gia nghen Trả lời : 0 nhatkhang2608: Thể phủ định của câu "They always have breakfast at school" như thế nào cô? Trả lời : 0 vutuananhkhung: lanh Trả lời : 0 susuhao: "anh ấy ngồi ở bàn , viết 1 cái gì đấy" ( 2 hành động xảy ra cùng 1 lúc ) viết sao cô Trả lời : 0 vutuananhkhung: mang lac vai nan Trả lời : 0 luckymoon2001: Viết lại có sử dụng từ "CALL":People don't want to buy cars with large engines any more.-->There is.................. Trả lời : 1 vutuananhkhung: ffffffffff Trả lời : 0 hoangminhoang: Viết lại câu: We didn't enjoy the trip because of the heavy rain. - The heavy rain ...... Trả lời : 0 8 Nhập địa chỉ Email của bạn : Top of Form Bottom of Form Sau khi đăng ký bạn hãy mở email để kích hoạt Tổng số thành viên: 1.789.635 Thành viên mới nhất: trandoanvy Đang trực tuyến: 419 Chúc mừng 5 thành viên VIP, GoldenKid mới nhất: Binta123 ngua_meomeo4b21 thanh2502 nhungiutam hoanghieu98 Giảm: còn 950,000đ/khóa Cho học viên đăng ký lớp học: PHÁT Âm CƠ BẢN Sáng 23/01 của Trung tâm Offline TiếngAnh123 Áp dụng: cho tất cả học viên đăng ký trước ngày khai giảng LH ngay số điện thoại: 043.628.5993để đăng ký Giảm: còn 1,040,000đ/khóa Cho học viên đăng ký lớp học: Ngữ pháp từ vựng cơ bản Tối 15/01 của Trung tâm Offline TiếngAnh123 Áp dụng: cho tất cả học viên đăng ký trước ngày khai giảng LH ngay số điện thoại: 043.628.5993để đăng ký Giảm: còn 1,000,000đ/khóa Cho học viên đăng ký lớp học: Ngữ pháp từ vựng cơ bản Sáng 27/01 của Trung tâm Offline TiếngAnh123 Áp dụng: cho tất cả học viên đăng ký trước ngày khai giảng LH ngay số điện thoại: 043.628.5993để đăng ký
Tài liệu đính kèm: