Tom: Well. Tomorrow we're going to leave this place!
Fred: Yes. What are you going to do first?
Tom: Hmm. first, I'm going to rent a big car, meet my girlfriend and take her to an expensive restaurant. We're going to have steak and drink champagne. What about you, Fred?
Fred: My wife's going to meet me outside the prison. Then we're going to have tea with her mother.
Tom: With her mother! You're joking!
Fred: No, I'm not. I'm going to work for my wife's mother.
Tom: Really? You're not going to work for your mother-in-law!
Fred: Yes. She's got a little café in London.
Tom: What are you going to do there?
Fred: I'm going to wash up.
Tom: What! Wash up! I'm not going to work! I'm going to have a good time!
Fred: You're lucky. I'm going to rob a bank next week.
Tom: Why?
Fred: Because I'm happy in prison!
UNIT 27: IN PRISON. TRONG TÙ Ở bài 21, chúng ta đã làm quen với thời hiện tại tiếp diễn. Nếu các bạn còn nhớ, một câu hiện tại tiếp diễn có thể diễn tả cái gì đó được dự định sẽ xảy ra trong tương lai gần. Sau đây, chúng ta sẽ đi sâu hơn về vấn đề này cùng với một cấu trúc câu phức tạp hơn I am going to... Vocabulary bank /bæŋk/ n ngân hàng café /ˈkæf.eɪ/ n quán cà-phê champagne /ʃæmˈpeɪn/ n sâm-panh door /dɔːʳ/ n cửa ra vào happy /ˈhæp.i/ adj vui vẻ, hạnh phúc homework /ˈhəʊm.wɜːk/ n bài tập về nhà joke /dʒəʊk/ v, n nói đùa, câu nói đùa lucky /ˈlʌk.i/ adj may mắn mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪnˌlɔː/ n mẹ vợ, mẹ chồng next /nekst/ adj tới, tiếp theo prison /ˈprɪz.ən/ n nhà tù rent /rent/ v thuê rob /rɒb/ v cướp why /waɪ/ adv vì sao Expressions Really? Thật sao? What! Cái gì cơ! What about you? Thế còn anh? Why? Vì sao? Have a good time! Vui vẻ nhé! People's names Male: Fred Listening Mời bạn nghe đọan hội thoai sau: Tom: Well... Tomorrow we're going to leave this place! Fred: Yes. What are you going to do first? Tom: Hmm... first, I'm going to rent a big car, meet my girlfriend and take her to an expensive restaurant. We're going to have steak and drink champagne. What about you, Fred? Fred: My wife's going to meet me outside the prison. Then we're going to have tea with her mother. Tom: With her mother! You're joking! Fred: No, I'm not. I'm going to work for my wife's mother. Tom: Really? You're not going to work for your mother-in-law! Fred: Yes. She's got a little café in London. Tom: What are you going to do there? Fred: I'm going to wash up. Tom: What! Wash up! I'm not going to work! I'm going to have a good time! Fred: You're lucky... I'm going to rob a bank next week. Tom: Why? Fred: Because I'm happy in prison! Grammar - Khi bạn đã thu xếp (thời gian, địa điểm...) để thực hiện một hành động và chắc chắn hành động đó sẽ xảy ra, - Khi bạn dự định sẽ thực hiện một hành động dù trong thực tế, nó chưa chắc sẽ xảy ra, - Khi một hành động nào đó được dự đoán sẽ xảy ra, bạn có thể sử dụng cấu trúc câu: Subject Chủ ngữ be đã chia going to verb nguyên thể adv (time). trạng từ chỉ thời gian (tương lai gần) Cấu trúc này được áp dụng vào từng ngôi như sau: I am going to see Fred tomorrow. He She It is We You They are Ngược lại, bạn có thể hỏi ai đó định làm gì bằng cấu trúc: What am I going to do tomorrow? is he she it are we you they Ngoài ra, bạn có thể xác minh ai đó định làm gì bằng cấu trúc: Am I going to see Fred tomorrow? Is he she it Are we you they Khi đó, câu trả lời có 2 khả năng: Yes, I am. he she it is. we you they are. hoặc: No, I am not. he she it isn't. we you they aren't. E.g. - I'm going to see my doctor next week. Tôi sẽ gặp bác sĩ của tôi vào tuần tới. - He's going to meet her outside the cinema. Anh ấy định sẽ gặp cô ấy bên ngoài rạp chiếu phim. - They're hungry. They're going to eat a lot. Họ đang đói. Họ hẳn sẽ ăn rất nhiều đấy. Practice Language Summary I 'm am 'm not am not going to dot it see him meet them eat it be here tomorrow. next week. next year. He She It 's is 's not is not isn't We You They 're are 're not are not aren't Am I going to do it? go there? be there? eat it? Is he she it Are we you they Yes, I am. No, I'm not. Yes, he is. No, he isn't. Yes, we are. No, we aren't. Top of Form Bottom of Form
Tài liệu đính kèm: