Listening
Mời bạn nghe đoạn giới thiệu trong buổi trình diễn thời trang sau xem người nói sử dụng tính từ như thế nào nhé.
. and now here's Julia. Julia's wearing a white cotton blouse, and a black nylon skirt. She's wearing orange shoes, and she's carrying an orange leather handbag. Thank you, Julia!
Now, Godfrey's wearing dark-blue flared trousers and light-blue woollen jacket. He's wearing a yellow terylene shirt and a red tie. Thank you, Godfrey!
Unit 24: THE FASHION SHOW Trong bài này chúng ta sẽ học về cách sắp xếp thứ tự của các tính từ (Adjective Order) khi muốn sử dụng nhiều tính từ để miêu tả cho một danh từ và trạng từ too (cũng) và either. (cũng không) Vocabulary belt /belt/ n thắt lưng chain /tʃeɪn/ n dây chuyền cotton /ˈkɒt.ən/ n vải bông, vải cốt tông dark /dɑːk/ adj (màu sắc) đậm diamond /ˈdaɪə.mənd/ n kim cương earring /ˈɪə.rɪŋ/ n bông tai either /ˈaɪ.ðəʳ/ adv cũng không fashion /ˈfæʃ.ən/ n thời trang flared /fleəd/ adj (quần) ống loe gold /gəʊld/ n, adj vàng, (được làm) bằng vàng leather /ˈleð.əʳ/ n da thuộc light /laɪt/ adj (màu sắc) nhạt necklace /ˈnek.ləs/ n chuỗi hạt, vòng nylon /ˈnaɪ.lɒn/ n ni lông ride /raɪd/ v đi xe, cưỡi ngựa ring /rɪŋ/ n nhẫn show /ʃəʊ/ n buổi biểu diễn silver /ˈsɪl.vəʳ/ n bạc sunglasses /ˈsʌŋˌglɑː.sɪz/ n kính râm, kính mát terylene /ˈter.ə.liːn/ n loại sợi tổng hợp; vải làm bằng một loại sợi tổng hợp tie /taɪ/ n cà vạt too /tuː/ adv cũng, nữa, cũng vậy trouser suit /ˈtraʊ.zəˌsjuːt/ n bộ áo vét và quần dài của phụ nữ wear /weəʳ/ v mặc woollen /ˈwʊl.ən/ adj bằng len People's names First name Last name Female Male Julia June Tony Godfrey Listening Mời bạn nghe đoạn giới thiệu trong buổi trình diễn thời trang sau xem người nói sử dụng tính từ như thế nào nhé. ... and now here's Julia. Julia's wearing a white cotton blouse, and a black nylon skirt. She's wearing orange shoes, and she's carrying an orange leather handbag. Thank you, Julia! Now, Godfrey's wearing dark-blue flared trousers and light-blue woollen jacket. He's wearing a yellow terylene shirt and a red tie. Thank you, Godfrey! Grammar Adjective Order Trong tiếng Anh, tính từ thường được sử dụng trước danh từ. Khi sử dụng nhiều tính từ bạn phải đặt chúng theo thứ tự đúng. - ví dụ:"It's a long nylon skirt," or "She's a tall American woman." Dưới đây là danh mục những loại tính từ cơ bản. (The basic types of adjectives). Tronng danh mục này các loại tính từ được sắp xếp lần lượt từ trước tới sau. The basic types of adjectives Opinion An opinion adjective (Tính từ chỉ quan điểm) giải thích những gì bạn nghĩ về ai/cái gì đó (người khác có thể không đồng ý với bạn). Examples: silly, beautiful, horrible, difficult,... Size A size adjective (Tính từ chỉ kích cỡ) cho bạn biết ai/cái gì đó to hay nhỏ, cao hay thấp. Examples: long, short, tall, big, small, large, tiny, enormous, little,... Age An age adjective (Tính từ chỉ tuổi) cho biết cái gì hay ai già hay trẻ, cũ hay mới. Examples: new, young, old, ancient,... Shape A shape adjective (Tính từ chỉ hình dạng) miêu tả hình giáng của cái gì đó. Examples: square, round, flat, rectangular ,... Colour A colour adjective (Tính từ tả màu sắc) miêu tả màu sắc của cái gì đó. Examples: blue, pink, red, grey,... Origin An origin adjective (Tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ) miêu tả ai/cái gì đến từ đâu. Examples: French, lunar, American, eastern, Greek,... Material A material adjective (Tính từ chỉ chất liệu) miêu tả cái gì được làm từ chất liệu gì. Examples: wooden, metal, cotton, woollen, paper, nylon, leather, ... Purpose A purpose adjective (Tính từ chỉ mục đích) miêu tả cái gì được sư dụng làm gì. Loại tính từ này thường kết thúc bằng đuôi "-ing". Examples: sleeping (ở trong "sleeping bag"), cooking (ở trong "cooking oil")... Một số ví dụ về trật tự của tính từ Opinion Size Age Shape Colour Origin Material Purpose a handsome young English man a big round metal bowl a small red sleeping bag TOO - EITHER too và either được sử dụng ở cuối câu. too được sử dụng trong câu khẳng định. - "I'm happy." "I'm happy, too." "Tôi hạnh phúc." "Tôi cũng hạnh phúc." - "I can cook." "I can cook, too." "Tôi có thể nấu ăn.' 'Tôi cũng có thể nấu ăn." - "I have got a big house." "She's got, too." "Tôi có một ngôi nhà to. Cô ấy cũng có một ngôi nhà to" - "Mary is a doctor." "Her husband is a doctor, too." "Mary là bác sĩ. Chồng cô ấy cũng là bác sĩ." either được sử dụng trong câu phủ định. - "I'm not happy." "I'm not happy, either.""Tôi không hạnh phúc." "Tôi cũng không hạnh phúc." - "I can't cook." "I can't cook, either." "Tôi không thể nấu ăn." "Tôi cũng không thể nấu ăn." - "I haven't got a big house. She hasn't got,either. "Tôi không có một ngôi nhà to. Cô ấy cũng không có một ngôi nhà to." - "Mary isn't a doctor. Her husband isn't a doctor, either." "Mary không phải là bác sĩ. Chồng cô ấy cũng không phải là bác sĩ." Practice Language Summary Opinion Size Age Shape Colour Origin Material Purpose a silly young English man huge old round white Italian metal bowl small red sleeping bag long short big small dark light blue grey nylon cotton terylene woollen skirt dress He's a student. She's a student, too. He isn't a teacher. She isn't a teacher, either.
Tài liệu đính kèm: