I: Please come in.
J: Thank you.
I: Please, sit down. Would you like a cup of tea?
J: Yes, please.
I: How about a biscuit?
J: No, thanks. I'm on a diet.
a cup of tea: một tách trà
a cup of coffee: một tách cà phê
a glass of milk: một cốc sữa
a glass of beer: một cốc bia
a glass of water: một cốc nước
a biscuit
a sandwich
a piece of cake: một mẩu bánh ngọt
an orange
a chocolate
Unit 15: EVERYDAY CONVERSATION - Bài đàm thoại hàng ngày Vocabulary about /əˈbaʊt/ prep về, khoảng chừng afternoon /ˌɑ:ftəˈnu:n/ n buổi chiều boat /bəʊt/ n tàu, thuyền cake /keɪk/ n bánh ngọt cardigan /ˈkɑ:dɪgən/ n áo len đan chest /tʃest/ n ngực concert /ˈkɒnsət/ n buổi hòa nhạc continental /‚kɒntɪ'nentl/ adj thuộc lục địa, thuộc đại lục diet /ˈdaɪət/ n sự ăn kiêng dinner /ˈdɪnə(r)/ n bữa tối drink /drɪŋk/ n đồ uống evening /ˈi:vnɪŋ/ n buổi tối excursion /ɪk'skɜ:ʃən/ n chuyến tham quan gloves /glʌvz/ n găng tay help /help/ v giúp đỡ hip /hɪp/ n hông information /ˌɪnfəˈmeɪʃən/ n thông tin ins = inches /ɪntʃɪz/ n = 2.54cm love /lʌv/ v yêu, thích meet /mi:t/ v gặp morning /ˈmɔ:nɪŋ/ n buổi sáng o'clock /əˈklɒk/ n dùng để nói giờ pair /peə(r)/ n cặp đôi (dùng cho vật có 2 mảnh hoặc 2 phần.) piece /pɪ:s/ n miếng, mẩu raincoat /ˈreɪnkəʊt/ n áo mưa sandwich /ˈsændwɪdʒ/ n 1 loại bánh mì (có kẹp thịt hay bơ ở giữa) size /saɪz/ n kich thước, cỡ square /skweə(r)/ n quảng trường tights /taɪts/ n quần thun bó time /taɪm/ n thời gian tomorrow /təˈmɒrəʊ/ adv ngày mai tonight /təˈnaɪt/ n tối nay try on /'traɪ,ɒn/ v mặc thử waist /weɪst/ n chỗ eo, thắt lưng walk /wɔ:k/ n cuộc đi dạo, tản bộ when /wen/ adv khi nào, lúc nào Geographical names London: Luân đôn, thủ đô nước Anh Paris: Pari, thủ đô nước Pháp Expressions a pair of một đôi, một cặp All right. Được rồi (biểu thị sự đồng ý) (be) on a diet ăn kiêng How about...? Anh nghĩ thế nào về...? ...được không? (để hỏi ý kiến trong tình huống thân mật) E.g. Where can we meet? Chúng ta có thể gặp nhau ở đâu? How about the square? Ở quảng trường được không? I'd love to Tôi đồng ý. (để đáp lại lời mời) Is...OK? ... có được không? E.g. We meet at 7 o'clock, is it OK? Chúng ta gặp nhau lúc 7 giờ, được không? Of course! Dĩ nhiên, tất nhiên là được What time? Mấy giờ? Would you like...? Anh có muốn...? (lời mời lịch sự) Listening Trong bài này bạn sẽ được học một số cấu trúc sử dụng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày như mời ai ăn uống, hỏi lịch trình tàu xe, đi mua sắm và hẹn ai đi đâu đó. Bây giờ hãy cùng lắng nghe những đoạn hội thoại sau: I: Please come in. J: Thank you. I: Please, sit down. Would you like a cup of tea? J: Yes, please. I: How about a biscuit? J: No, thanks. I'm on a diet. a cup of tea: một tách trà a cup of coffee: một tách cà phê a glass of milk: một cốc sữa a glass of beer: một cốc bia a glass of water: một cốc nước a biscuit a sandwich a piece of cake: một mẩu bánh ngọt an orange a chocolate K: Excuse me... L: Yes, can I help you? K: Yes. I'd like some information about trains please. L: Where to? K: ... to London. L: When? K: Tomorrow. L: Morning or afternoon? K: In the evening. About six o'clock. L: There's one at 6.40. K: Thank you. trains buses planes boats excursions M: I'd like a pair of shoes, please. N: What colour would you like? M: Brown. N: And what size are you? M: Five. Can I try them on? N: Of course. a pair of shoes: một đôi giầy} a raincoat a pullover a cardigan a pair of jeans: một cái quần bò O: How about dinner, tonight? P: I'd love to. O: Where can we meet? P: How about the square? O: All right. What time? P: Is seven o'clock OK? O: Yes, that's fine. dinner a film a walk a concert a drink Grammar Ở bài này chúng ta chỉ tìm hiểu về mẫu câu mang nghĩa mời mọc, muốn ai làm một cái gì đó một cách trang trọng. Khi muốn mời ai một cái gì đó ta có thể dùng các cách sau đây: Would + S + like + N...? Được dùng với ý trang trọng. E.g. Would you like a cup of tea? Ông có muốn một tách trà không? How about...? Sau how about luôn là một cụm danh từ hoặc danh động từ. E.g. How about a cup of coffee? Chị/anh dùng cà phê chứ? Cách trả lời cho các lời mời trên: Nhận lời mời Từ chối lời mời Yes, please. E.g. Would you like a cup of tea? Bạn uống một tách trà chứ? Yes, please. Vâng. No, thanks. (Kèm theo một lời để giả thích vì sao ta từ chối) E.g. Would you like a cup of tea? No, thanks. I am not thirsty. Không, cảm ơn. Tôi không khát. I'd like = I would like Dùng I'd like something hay I would like something để nói bạn muốn cái gì đó ngay khi nói. E.g. I'd like some information about trains. Tôi muốn một số thông tin về những chuyến tàu. I'd like some cakes. Tôi muốn vài cái bánh ngọt. Notes Lưu ý: Khi dùng pair of (đôi) thì động từ theo sau luôn chia ở ngôi thứ 3 số ít dù danh từ đi sau "pair of" là dạng số nhiều. E.g. That pair of shoes is new. Một đôi giầy kia là giầy mới. Còn khi danh từ đứng một mình mà ở dạng số nhiều thì động từ vẫn chia theo số nhiều. E.g. Shoes are new. Đôi giày mới. Practice Language Summary Would you like a cake? Yes, please. a glass of milk? No, thanks. (I am not hungry. ) an orange? I'd like I would link some information about trains How about a walk? Yes, I'd love to. some cake a dinner? No, thank. a pair of jeans a cup of tea?
Tài liệu đính kèm: