Giáo án English 6 - Unit 15: Everyday Conversation

Giáo án English 6 - Unit 15: Everyday Conversation

I: Please come in.

J: Thank you.

I: Please, sit down. Would you like a cup of tea?

J: Yes, please.

I: How about a biscuit?

J: No, thanks. I'm on a diet.

a cup of tea: một tách trà

a cup of coffee: một tách cà phê

a glass of milk: một cốc sữa

a glass of beer: một cốc bia

a glass of water: một cốc nước

a biscuit

a sandwich

a piece of cake: một mẩu bánh ngọt

an orange

a chocolate

 

doc 6 trang Người đăng vanady Lượt xem 1459Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án English 6 - Unit 15: Everyday Conversation", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 15: EVERYDAY CONVERSATION - Bài đàm thoại  hàng ngày
Vocabulary
about
/əˈbaʊt/
prep
về, khoảng chừng
afternoon
/ˌɑ:ftəˈnu:n/
n
buổi chiều
boat
/bəʊt/
n
tàu, thuyền
cake
/keɪk/
n
bánh ngọt
cardigan
/ˈkɑ:dɪgən/
n
áo len đan
chest
/tʃest/
n
ngực
concert
/ˈkɒnsət/
n
buổi hòa nhạc
continental
/‚kɒntɪ'nentl/
adj
thuộc lục địa, thuộc đại lục
diet
/ˈdaɪət/
n
sự ăn kiêng
dinner
/ˈdɪnə(r)/
n
bữa tối
drink
/drɪŋk/
n
đồ uống
evening
/ˈi:vnɪŋ/
n
buổi tối
excursion
/ɪk'skɜ:ʃən/
n
chuyến tham quan
gloves
/glʌvz/
n
găng tay
help
/help/
v
giúp đỡ
hip
/hɪp/
n
hông
information
/ˌɪnfəˈmeɪʃən/
n
thông tin
ins = inches
/ɪntʃɪz/
n
= 2.54cm
love
/lʌv/
v
yêu, thích
meet
/mi:t/
v
gặp
morning
/ˈmɔ:nɪŋ/
n
buổi sáng
o'clock
/əˈklɒk/
n
dùng để nói giờ
pair
/peə(r)/
n
cặp đôi (dùng cho vật có 2 mảnh hoặc 2 phần.)
piece
/pɪ:s/
n
miếng, mẩu
raincoat
/ˈreɪnkəʊt/
n
áo mưa
sandwich
/ˈsændwɪdʒ/
n
1 loại bánh mì (có kẹp thịt hay bơ ở giữa)
size
/saɪz/
n
kich thước, cỡ
square
/skweə(r)/
n
quảng trường
tights
/taɪts/
n
quần thun bó
time
/taɪm/
n
thời gian
tomorrow
/təˈmɒrəʊ/
adv
ngày mai
tonight
/təˈnaɪt/
n
tối nay
try on
/'traɪ,ɒn/
v
mặc thử
waist
/weɪst/
n
chỗ eo, thắt lưng
walk
/wɔ:k/
n
cuộc đi dạo, tản bộ
when
/wen/
adv
khi nào, lúc nào
Geographical names
London:  Luân đôn, thủ đô nước Anh
Paris:  Pari, thủ đô nước Pháp
Expressions
a pair of 
một đôi, một cặp
All right. 
Được rồi (biểu thị sự đồng ý)
(be) on a diet 
ăn kiêng
How about...? 
Anh nghĩ thế nào về...?
...được không?
(để hỏi ý kiến trong tình huống thân mật)
E.g. Where can we meet?  Chúng ta có thể gặp nhau ở đâu?
How about the square?  Ở quảng trường được không?
I'd love to 
Tôi đồng ý. (để đáp lại lời mời)
Is...OK? 
... có được không?
E.g.  We meet at 7 o'clock, is it OK? 
         Chúng ta gặp nhau lúc 7 giờ, được không?
Of course! 
Dĩ nhiên, tất nhiên là được
What time? 
Mấy giờ?
Would you like...? 
Anh có muốn...? (lời mời lịch sự)
Listening
Trong bài này bạn sẽ được học một số cấu trúc sử dụng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày như mời ai ăn uống, hỏi lịch trình tàu xe, đi mua sắm và hẹn ai đi đâu đó. Bây giờ hãy cùng lắng nghe những đoạn hội thoại sau: 
I: Please come in.
J: Thank you.
I: Please, sit down.  Would you like a cup of tea? 
J: Yes, please.
I: How about a biscuit?
J: No, thanks. I'm on a diet.
a cup of tea:  một tách trà
a cup of coffee:  một tách cà phê
a glass of milk:  một cốc sữa
a glass of beer:  một cốc bia
a glass of water:  một cốc nước
a biscuit 
a sandwich 
a piece of cake:  một mẩu bánh ngọt
an orange 
a chocolate 
K: Excuse me...
L: Yes, can I help you?
K: Yes. I'd like some information about trains please.
L: Where to?
K: ... to London.
L: When?
K: Tomorrow.
L: Morning or afternoon?
K: In the evening. About six o'clock.
L: There's one at 6.40.
K: Thank you.
trains 
buses 
planes 
boats 
excursions 
M: I'd like a pair of shoes, please.
N: What colour would you like?
M: Brown.
N: And what size are you?
M: Five. Can I try them on?
N: Of course.
a pair of shoes:  một đôi giầy}
a raincoat 
a pullover 
a cardigan 
a pair of jeans:  một cái quần bò
O: How about dinner, tonight?
P: I'd love to.
O: Where can we meet?
P: How about the square?
O: All right. What time?
P: Is seven o'clock OK?
O: Yes, that's fine.
dinner 
a film 
a walk 
a concert 
a drink 
Grammar
Ở bài này chúng ta chỉ tìm hiểu về mẫu câu mang nghĩa mời mọc, muốn ai làm một cái gì đó một cách trang trọng.
Khi muốn mời ai một cái gì đó ta có thể dùng các cách sau đây:
Would + S + like + N...?
Được dùng với ý trang trọng.
E.g. Would you like a cup of tea?  Ông có muốn một tách trà không?
How about...?
Sau how about  luôn là một cụm danh từ hoặc danh động từ.
E.g. How about a cup of coffee?  Chị/anh dùng cà phê chứ?
Cách trả lời cho các lời mời trên:
Nhận lời mời
Từ chối lời mời
Yes, please. 
E.g. Would you like a cup of tea? Bạn uống một tách trà chứ?
Yes, please. Vâng. 
No, thanks.  (Kèm theo một lời để giả thích vì sao ta từ chối)
E.g. Would you like a cup of tea? 
No, thanks. I am not thirsty.  Không, cảm ơn. Tôi không khát.
I'd like =  I would like
Dùng I'd like something hay I would like something để nói bạn muốn cái gì đó ngay khi nói.
E.g.
I'd like some information about trains.  Tôi muốn một số thông tin về những chuyến tàu.
I'd like some cakes.  Tôi muốn vài cái bánh ngọt.
Notes Lưu ý:
Khi dùng pair of (đôi) thì động từ theo sau luôn chia ở ngôi thứ 3 số ít dù danh từ đi sau "pair of" là dạng số nhiều.
E.g.
That pair of shoes is new.  Một đôi giầy kia là giầy mới.
Còn khi danh từ đứng một mình mà ở dạng số nhiều thì động từ vẫn chia theo số nhiều.
E.g.
Shoes are new.  Đôi giày mới.
Practice
Language Summary
Would you like
a cake? 
Yes, please. 
a glass of milk? 
No, thanks.  (I am not hungry. )
an orange? 
I'd like
I would link
some information about trains 
How about
a walk? 
Yes, I'd love to. 
some cake 
a dinner? 
No, thank. 
a pair of jeans 
a cup of tea? 

Tài liệu đính kèm:

  • docUnit 15.doc