Giáo án English 6 - Unit 11: An English Restaurant

Giáo án English 6 - Unit 11: An English Restaurant

Customer Waiter! I'd like the menu, please.

Waiter Here you are, sir.

Customer Thanks.I'd like some soup.

Waiter Tomato soup?.

Customer Yes, please. and I'd like a steak.

Waiter Rare, medium, or well-done?

Customer Medium, please.

Waiter Which vegetables would you like?

Customer I'd like some potatoes, some peas, and a salad, please.

Waiter Certainly, sir

Customer Oh, and I'd like some wine

 

doc 3 trang Người đăng vanady Lượt xem 1454Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án English 6 - Unit 11: An English Restaurant", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 11 An English Restaurant - Nhà Hàng Anh
Vocabulary
beef
/biːf/
n
thịt bò
biscuit
/ˈbɪs.kɪt/
n
bánh bích qui
boiled
/bɔɪl/
adj
luộc
carrot
/ˈkær.ət/
n
cà rốt
casserole
/ˈkæs.ər.əʊl/
n
món hầm.
chip
/tʃɪp/
n
khoai tây chiên
chop
/tʃɒp/
n
thịt sườn
coffee
/ˈkɒf.i/
n
cà phê
customer
/ˈkʌs.tə.məʳ/
n
khách hàng
dessert
/dɪˈzɜːt/
n
món tráng miệng
drink
/drɪŋk/
n
đồ uống
fried
/fraɪd/
adj
chiên
fruit juice
/ˈfruːtdʒuːs/
n
nước ép trái cây
fruit salad
/ˈfruːtˈsæl.əd/
n
trái cây trộn đường
green salad
/ˈgriːnˈsæl.əd/
n
món rau sống trộn
grilled
/grɪld/
adj
nướng
lamb
/læm/
n
thịt cừu non
main course
/ˌmeɪnˈkɔːs/
n
món chính
medium
/ˈmiː.di.əm/
adj
(thức ăn được nấu) chín vừa
menu
/ˈmen.juː/
n
thực đơn
mixed
/mɪkst/
adj
trộn
omelette
/ˈɒm.lət/
n
trứng chiên
per
/pɜːʳ/
prep
mỗi, từng
percent
/pəˈsent/
adv
phần trăm
pie
/paɪ/
n
bánh nướng nhân ngọt
plaice
/pleɪs/
n
cá bơn sao
Portuguese
/ˌpɔːtʃʊˈgiːz
adj
thuộc Bồ Đào Nha
potato
/pəˈteɪ.təʊ/
n
khoai tây (số nhiều: potatoes)
price
/praɪs/
n
giá cả
rare
/reəʳ/
adj
(thức ăn được nấu) tái, vừa chín tới
restaurant
/ˈres.trɒnt/
n
nhà hàng
roast
/rəʊst/
n
rô ti, quay
salad
/ˈsæl.əd/
n
món rau trộn
service
/ˈsɜː.vɪs/
n
sự phục vụ
soup
/suːp/
n
món súp
starter
/ˈstɑː.təʳ/
n
món khai vị
steak
/steɪk/
n
món bít tết
VAT (= value added tax)
/ˌviː.eɪˈtiː/
n
thuế giá trị gia tăng
well done
/ˌwelˈdʌn/
adj
(thức ăn được nấu) chín kỹ
Listening
Mời bạn nghe đoạn hội thoại sau:
Customer Waiter! I'd like the menu, please. 
Waiter Here you are, sir..
Customer Thanks...I'd like some soup.
Waiter Tomato soup?.
Customer Yes, please... and I'd like a steak.
Waiter Rare, medium, or well-done?
Customer Medium, please.
Waiter Which vegetables would you like?
Customer I'd like some potatoes, some peas, and a salad, please.
Waiter Certainly, sir 
Customer Oh, and I'd like some wine 
Waiter Which wine would you like, sir?
Customer A bottle of red wine, please
Grammar
I WOULD LIKE + NOUN
I would like + noun, + please. (Tôi muốn, cần, thích...) được dùng để bày tỏ mong muốn, ý thích của mình một cách lịch sự.
E.g.  Ví dụ 
I would like a coffee, please. Xin cho tôi một tách cà phê. 
hoặc có thể dùng ở dạng rút gọn I'd like + noun, + please.
E.g Ví dụ 
Waiter! I'd like the menu, please. Anh phục vụ ơi! Cho tôi xem bảng thực đơn nhé. 
Để đáp lại câu trên chúng ta sử dụng các câu sau:
Certainly, sir.  Vâng thưa ông. 
Certainly, madam. Vâng thưa bà.  
Và trong khi đưa cái gì đó cho ai ta dùng: 
Here you are, sir. Đây, thưa ông.
Khi muốn mời hay hỏi ý muốn của người đối diện một cách lịch sự chúng ta sử dụng câu sau:
Would you like + noun ? Ông (bà) có muốn...? 
E.g. 
Would you like some wine?  Bạn có muốn uống một chút rượu không? 
Would you like some more coffee? Bạn có muốn thêm chút trà không? 
Để trả lời cho câu trên ta có thể dùng:
Yes, please. * Dạ có (để đồng ý) 
No, thanks. hoặc No, thank you. Không cám ơn (nếu không muốn) 
E.g.
Would you like something to eat?  Anh có muốn ăn chút gì đó không? 
Yes, please. I'm very hungry. Vâng. Tôi đang rất đói đây. 
Would you like some wine, sir? Ngài có muốn dùng chút rượu không?  
No, thanks. *Không, cám ơn. 
Which + noun in plural (danh từ số nhiều)+ would you like? dùng để hỏi ý muốn của người đối diện xem họ muốn (thích) cái gì.. khi người được hỏi có sự lựa chọn.
E.g. 
Which vegetables would you like?  Ông thích dùng loại rau nào? 
Để trả lời chúng ta có thể dùng:
I'd like + noun, (please).
E.g. 
A. Which soup would you like? Ông muốn loại súp nào? 
B. I'd like tomato soup. Tôi muốn súp cà chua. 
A. Which vegetables would you like? Ông thích dùng loại rau nào? 
B. I'd like some potatoes, some peas, and a salad, please. Tôi muốn một ít khoai tây, một ít đậu và một đĩa rau trộn. 

Tài liệu đính kèm:

  • docUnit 11 An English Restaurant.doc