A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm vững đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế xã hội Đông Nam Á.
- Nắm đặc điểm vị trí địa lí, lịch sử phát triển tự nhiên Việt Nam và TNKS.
2.Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ, phân tích mối quan hệ giữa các yếu tố địa lí.
- Rèn khả năng đánh giá tiềm năng lãnh thổ địa lí.
3.Thái độ:
Học tập nghiêm túc, khoa học
B.Phương pháp:
- Thảo luận nhóm.
- Đàm thoại vấn đáp.
C.Chuẩn bị:
1. Giáo viên
- Bản đồ hành chính, khoáng sản Việt Nam
- Bản đồ ĐNA,.
2. Học sinh: Soạn bài
D. Tiến trình lên lớp:
I. Ổn định:
II.Bài cũ:
III.Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
Nêu mục đích, yêu cầu của bài ôn tập.
Tiết 32. ÔN TẬP NS: 05/3/2010 ND: 08/3/2010 A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm vững đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế xã hội Đông Nam Á. - Nắm đặc điểm vị trí địa lí, lịch sử phát triển tự nhiên Việt Nam và TNKS. 2.Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ, phân tích mối quan hệ giữa các yếu tố địa lí. - Rèn khả năng đánh giá tiềm năng lãnh thổ địa lí. 3.Thái độ: Học tập nghiêm túc, khoa học B.Phương pháp: - Thảo luận nhóm. - Đàm thoại vấn đáp. C.Chuẩn bị: 1. Giáo viên - Bản đồ hành chính, khoáng sản Việt Nam - Bản đồ ĐNA,... 2. Học sinh: Soạn bài D. Tiến trình lên lớp: I. Ổn định: II.Bài cũ: III.Bài mới: 1. Đặt vấn đề: Nêu mục đích, yêu cầu của bài ôn tập. 2. Triển khai bài: Hoạt động vủa GV và HS TG Kiến thức cơ bản * Hoạt động 1. Nhóm GV: Hướng dẫn HS đọc bản đồ Đông Nam Á. HS: Hoạt động nhóm theo gợi ý: Nhóm 1: Đặc điểm tự nhiên của khu vực ĐNA: Địa hình, sông ngòi, khí hậu, cảnh quan. Nhóm 2: Trình bày đặc điểm dân cư, xã hội ĐNA. Nhóm 3: Nêu những hiểu biết của em về ASEAN: Thời gian, nguyên tắc, mục tiêu. Những thuận lợi và khó khăn của VN trong ASEAN? * Hoạt động 2. Nhóm 4: Kể tên một số dãy núi, sơn nguyên, đồng bằng, con sông lớn trên TG. * Hoạt động 3. Nhóm 5: Nêu những thành tựu của công cuộc đổi mới của đất nước ta và mục tiêu đến năm 2010. Nhóm 6: Nêu đặc điểm phần lãnh thổ đất liền của nước ta. Nhóm 7: Nêu hiểu biết của em về vùng biển nước ta. Nhóm 8: Trình bày đặc điểm lãnh thổ nước ta qua các thời kì kiến tạo. Nhóm 9: Trình bày đặc điểm TNKS nước ta. Tại sao nước ta giàu TNKS? 14 7 20 1. Khu vực Đông Nam Á: a. Đặc điểm tự nhiên của khu vực ĐNA * Khu vực Đông Nam á gồm 2 phần: + Đất liền : + Hải đảo : * Địa hình, sông ngòi : - Bán đảo Trung ấn: - Quần đảo Mã Lai: * Khí hậu, cảnh quan: b. Trình bày đặc điểm dân cư, xã hội ĐNA - Dân cư: - Xã hội: Có nhiều nét tương đồng về văn hóa, lịch sử, tôn giáo, sản xuất,... c. ASEAN: Thời gian, nguyên tắc, mục tiêu. 2. Con người và môi trường địa lí: 3. Địa lý Việt Nam: a. Những thành tựu của công cuộc đổi mới của đất nước ta và mục tiêu đến năm 2010. b. Đặc điểm phần lãnh thổ đất liền của nước ta. - Các điểm cực: - Diện tích: c. Vùng biển nước ta: - Rộng 1 triệu km2. - Mở rộng về phía Đông và Đông Nam. d. Đặc điểm lãnh thổ nước ta qua các thời kì kiến tạo. - Thời kì Tiền Cambri: Đại bộ phận lãnh thổ là biển, chỉ có một số mảng nền cổ. - Thời kì Cổ kiến tạo: Nhiều vận động tạo núi, địa hình được nâng lên mạnh mẻ,... - Thời kì Tân kiến tạo: e. Đặc điểm TNKS nước ta. Giàu TNKS những chủ yếu có trữ lượng vừa và nhỏ. IV. Củng cố: 3p GV và HS đánh giá, cho điểm kết quả làm việc của các nhóm. V. Dặn dò: 1p Chuẩn bị ôn tập tốt để kiểm tra.
Tài liệu đính kèm: