I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Nhận biết Trung và Nam Mỹ là 1 không gian địa lý khổng lồ
- Đặc điểm địa hình eo đất Trung Mỹ và quần đảo ĂngTi, địa hình Nam Mỹ
2. Kỹ năng :
- Phân tích lược đồ tự nhiên, xác định vị trí địa địa và quy mô lãnh thổ của khu vực Trung-Nam Mỹ
- So sánh, phân tích các đặc điểm khu vực địa hình rút ra sự khác biệt giữa địa hình Trung Mỹ và quần đảo ĂngTi, Đông và Nam Mỹ
3. Thái độ :
- Ý thức bảo vệ rừng vì rừng Amadôn là lá phổi xanh của thế giới
II. TRỌNG TÂM:
- Nắm đặc điểm địa hình của Trung và Nam Mỹ
III. ĐỒ DỤNG DẠY HỌC
-Gv: + Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mỹ
+ Tài liệu (sách thiết kế trang 162, 163)
+ Các dạng địa hình Trung-Nam Mỹ
-Hs: + Đọc bài trước, tìm hiểu kênh hình 41.1
+ Sưu tầm tranh ảnh có nội dung liên quan bài
Tuần : 23 Ngày soạn: Tiết : 46 Ngày dạy: Bài 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Nhận biết Trung và Nam Mỹ là 1 không gian địa lý khổng lồ Đặc điểm địa hình eo đất Trung Mỹ và quần đảo ĂngTi, địa hình Nam Mỹ 2. Kỹ năng : Phân tích lược đồ tự nhiên, xác định vị trí địa địa và quy mô lãnh thổ của khu vực Trung-Nam Mỹ So sánh, phân tích các đặc điểm khu vực địa hình rút ra sự khác biệt giữa địa hình Trung Mỹ và quần đảo ĂngTi, Đông và Nam Mỹ 3. Thái độ : Ý thức bảo vệ rừng vì rừng Amadôn là lá phổi xanh của thế giới II. TRỌNG TÂM: Nắm đặc điểm địa hình của Trung và Nam Mỹ III. ĐỒ DỤNG DẠY HỌC -Gv: + Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mỹ + Tài liệu (sách thiết kế trang 162, 163) + Các dạng địa hình Trung-Nam Mỹ -Hs: + Đọc bài trước, tìm hiểu kênh hình 41.1 + Sưu tầm tranh ảnh có nội dung liên quan bài IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Nêu đặc điểm cấu trúc địa hình Bắc Mỹ? - Sự phân hoá khí hậu Bắc Mỹ? 3. Mở bài: 1’ Trung và Nam Mỹ còn mang tên là Châu Mỹ La Tinh, đây là khu vực rộng lớn có đặc điểm thiên nhiên đa dạng phong phú có gần đủ các môi trường trên Trái Đất. Bài học hôm nay ta tìm hiểu phần lãnh thổ tiếp theo này của Châu Mỹ 4. Phát triển bài Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Treo lược đồ Trung và Nam Mỹ -Y/c Hs đọc chú giải lược đồ +Quan sát lđồ kết hợp với h.41.1 SGK hãy xác định vị trí, giới hạn khu vực Trung-Nam Mỹ +Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ có cấu tạo ntn (Xác định trên bđồ)? +Diện tích lục địa Nam Mỹ là bao nhiêu? -Y/c Hs nhắc lại diện tích Châu Phi (Âu: 10 triệu km2) -Chốt lại: Trung, Nam Mỹ là không gian địa lý khổng lồ Quan sát lđồ hãy xác định vị trí của eo đất Trung Mỹ? -Nêu đặc điểm địa hình eo đất Trung Mỹ? -Vị trí địa lý quần đảo ĂngTi? -Địa hình của quần đảo ĂngTi? -Eo đất Trung Mỹ và quần đảo ĂngTi nằm trong môi trường tự nhiên nào? -Chịu ảnh hưởng của gió gì thổi thường xuyên? Hướng gió? -Lượng mưa phân bố như thế nào? Quan sát lược đồ Trung-Nam Mỹ hãy nêu những dạng địa hình chính của lục địa Nam Mỹ -Yêu cầu Hs nhắc lại địa hình Bắc Mỹ có đặc điểm gì khác? -Nêu đặc điểm địa hình ở phía Tây của Anđet -Thiên nhiên của dãy Anđet thay đổi như thế nào? -Tại sao có sự thay đổi đó? -Hãy nêu đặc điểm địa hình ở giữa của lục của lục địa? Gv: mở rộng thêm: đồng bằng Amadôn có nguồn tài nguyên phong phú, khai thác, trồng lại rừng, bảo vệ rừng hợp lý (đồng bằng rộng, bằng phẳng nhất) Nêu đặc điểm địa hình phía Đông? Sơn nguyên có đặc điểm gì nổi bật? Sơn nguyên Braxin thuận tiện cho việc trồng cây CN tại sao? Đặc điểm khí hậu khu vực phía Đông lục địa Nam Mỹ Quan sát-đọc chú giải -Dùng que xác định trên lđồ: -Bắc: tiếp giáp hệ thống Coocđie -Tây: Thái Bình Dương -Đông: Đại Tây Dương +Xác định: eo đất Trung Mỹ, các quần đảo trong biển Caribê, Lục địa Nam Mỹ +20,5 triệu km2 -Phi: 30 triệu km2 Âu: 10 triệu km2 -Vị trí: nơi tận cùng của hệ thống Coođie ®đến kênh đào Panama -Núi chạy dọc eo đất -Đồng bằng: ven vịnh Mêhicô -Từ cửa vịnh Mêhicô ® đến lục địa Nam Mỹ -Núi, cao nguyên, đồng bằng ven biển -Môi trường nhiệt đới BBC -Chịu ảnh hưởng của gió Tí Phong thổi theo hướng Đông Nam -Không đồng đều (đông mưa nhiều, tây mưa ít) rừng rậm phát triển ở phía Đông Địa hình: núi phía Tây, đồng bằng ở giữa, Sơn Nguyên ở phía Đông -Khác nhau: Bắc Mỹ: núi già -Cao, đồ sộ, giữa núi có thung lũng, cao nguyên -Thay đổi từ Bắc ®Nam -Do ảnh hưởng địa hình, vĩ độ .Đồng bằng (lớn nhất là đồng bằng (lớn nhất là đb Amadôn), còn có Ôrinôcô, Laplata, Pampas Xác định trên lược đồ 2 sơn nguyên: Guy a na; Braxin -SN Guyana: hình thành từ lâu đời ®bào mòn mạnh ®thấp và xen kẽ các thung lũng rộng -SN Braxin: được nâng lên, bề mặt bị chia xẻ, phía Đông có núi cao, núi lửa, đất tốt -Vì có dt đất đỏ badan, khí hậu nhiệt đới ẩm, độ cao trung bình 300-600m -Nóng ẩm dòng biển nóng Braxin) ® rừng cây phát triển rậm rạp -Vào sâu trong nội địa lượng mưa ít ® chỉ có đồng cỏ 1.Khái quát tự nhiên: Trung và Nam Mỹ gồm: (5’) -Eo đất Trung Mỹ, quần đảo trong biển Caribê -Lục địa Nam Mỹ -Diện tích: 20,5 triệu km2 ®Là không gian địa lý khổng lồ a)Eo đất Trung Mỹ và quần đảo ĂngTi (10’) -Eo đất Trung Mỹ: nơi tận cùng hệ thống Coođie, núi chạy dọc eo đất, đồng bằng ven biển -Quần đảo ĂngTi: từ vịnh Mêhicô đến bờ lục địa Nam Mỹ đồng bằng ven biển, phía Đông mưa nhiều, Tây ít mưa. b)Khu vực Nam Mỹ: 20’ *Phía Tây: -Dãy núi Anđet cao, đồ sộ nhất Châu Mỹ -Giữa núi có thung lũng cao nguyên *Ở giữa: -Đbằng Ôrnôcô -Đbằng Amadôn (lớn nhất thế giới) -Đbằng Laplata -Đbằng Pampa *Phía Đông: -SN Guyana bị bào mòn ®nên thấp -Braxin: nâng lên bề mặt bị chia sẻ 5. Đánh giá : 4’ a) Quan sát hình 41.1 (lược đồ khu vực Trung-Nam Mỹ) em hãy nêu đặc điểm địa hình của lục địa Nam Mỹ? Phía Tây: dãy núi trẻ Anđet, cao đồ sộ nhất Châu Mỹ, giữa núi có thung lũng, cao nguyên. Ở giữa: đồng bằng Ôrinôcô, đb Amadôn (lớn, bằng phẳng nhất TG) Phía Đông: + Sơn nguyên Guyana bị bào mòn, thấp + Sơn nguyên Braxin: nâng lên, bề mặt bị chia sẻ b)So sánh đặc điểm địa hình Bắc Mỹ và Nam Mỹ? Chia lớp 4 nhóm lớn, mỗi nhóm có đến 2-3 nhóm nhỏ (tiểu nhóm) trong 2’ Tự nghiên cứu 1’ ® hội ý ® đại diện nhóm trình bày kết quả (2 bạn) 1 bạn xđịnh, 1 bạn ghi vào bảng so sánh Các nhóm khác bổ sung ® Gv bổ sung Số điểm đạt được chia đều cho các bạn trong tổ Khu vực Nam Mỹ Bắc Mỹ Phía Tây Hệ thống Anđet cao, đồ sộ hơn, nhưng chiếm diện tích nhỏ hơn Coođie Hệ thống Coođie chiếm gần ½ diện tích địa hình Bắc Mỹ Ở giữa Là 1 chuỗi đb nối liền nhau là các đb thấp trừ đb Pampa cao ở phía Nams Đb trung tâm cao ở phía Bắc thấp dần ở phí Nam Phía Đông Các sơn nguyên Guyana, Braxin Núi già Apalat c) Chọn tranh xếp vào vị trí ABC trên lược đồ: 1’ Gv dán 3 tranh lên bảng (rừng rậm xanh quanh năm, ảnh núi cao, ảnh cây bụi xương rồng) Gv đặt câu hỏi: Tranh nào ở môi trường xđ ẩm? Lý do chọn Tranh nào ở môi trường nhiệt đới? Lý do chọn Cho biết ý nghĩa tranh còn lại? Lý do chọn Hãy xếp vào vị trí 1, 2, 3 trên lược đồ sao cho thích hợp Gv nhận xét ® cho điểm 6. Hoạt động nối tiếp : 1’ - Học bài cũ, tìm hiểu khí hậu, các đặc điểm khác của Trung và Nam Mỹ - Sưu tầm tranh ảnh có nội dung liên quan bài học Tuần : 24 Ngày soạn: Tiết : 47 Ngày dạy: Bài 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ (t.t) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : nắm vững Sự phân hoá khí hậu ở Trung-Nam Mỹ, vai trò của sự phân hoá địa hình ảnh hưởng tới phân bố khí hậu Đặc điểm các môi trường tự nhiên Trung-Nam Mỹ 2. Kỹ năng : Phân tích các mối quan hệ của các yếu tố địa hình, khí hậu, các yếu tố tự nhiên khác Phân tích, so sánh để thấy rõ sự phân hoá địa hình, khí hậu, sự đa dạng của môi trường TN 3. Thái độ : Yêu thích thiên nhiên II. TRỌNG TÂM: Sự phân hoá khí hậu của Trung và Nam Mỹ III. ĐỒ DỤNG DẠY HỌC -Gv: + Lược đồ tự nhiên khí hậu Trung và Nam Mỹ + Tư liệu, hình ảnh về môi trường Trung-Nam Mỹ -Hs: + Đọc bài trước + Nghiên cứu kênh hình 42.1 + Sưu tầm tranh ảnh có nội dung liên quan bài IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - So sánh đặc điểm địa hình Bắc Mỹ và Nam Mỹ? 3. Mở bài: 1’ Trung-Nam Mỹ là không gian địa lý khổng lồ, phần lớn lãnh thổ nằm trong đới nóng ®nên TN T-N Mỹ rất phong phú và đa dạng. Do trải dài trên nhiều vĩ độ nên các yê1u tố TN có sự phân bố phức tạp. Bài học hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu những nét đặc trưng của TN T-N Mỹ 4. Phát triển bài Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung -Y/c Hs nhắc lại vị trí giới hạn khu vực T-N Mỹ QS lược đồ khí hậu T-N Mỹ cho biết T-N Mỹ có các kiểu khí hậu nào? đọc tên Từ Đ ®T có các kiểu khí hậu nào? -Ở vùng núi khí hậu thay đổi ntn? -Sự khác nhau giữa vùng khí hậu lục địa Nam Mỹ và eo Trung Mỹ, quần đảo ĂngTi -So sánh với Châu Phi giống nhau ở điểm nào? -Dựa vào lược đồ các môi trường TN + kết hợp SGK cho biết T-N Mỹ có các môi trường chính nào phân bố ở đâu? Gv kẻ bảng sẵn gọi Hs lên điền vào ô trống cho hợp lý -Trải dài trên nhiều vĩ độ -Cận xích đạo, xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới -Khí hậu hải dương, lục địa, núi cao, ĐT Hải ®Khí hậu thay đổi từ thấp ®cao (vùng núi Anđet) -Khí hậu Nam Mỹ đa dạng: do vị trí lãnh thổ trải dài nhiều vĩ độ, kích thước đơn giản (gói tín phong trên biển) -Đại bộ phận 2 lãnh thổ 2 lục địa nằm ở đới nóng -2 Hs nêu tên các môi trường TN -2 Hs điền sự phân bố các môi trường 2. Sự phân hoá tự nhiên a.Khí hậu 15’ b.Các đặc điểm khác của môi trường tự nhiên 20’ STT Mô trường tự nhiên chính Phân bố 1 Rừng xích đạo xanh quanh năm, điển hình nhất thế giới Đồng bằng Amadôn 2 Rừng rậm nhiệt đới Phía Đông eo đất Trung Mỹ và quần đảo ĂngTi 3 Rừng thưa và Xavan Phía Tây eo đất Trung Mỹ, quần đảo ĂngTi, đb Ôrinôcô 4 Thảo nguyên Pampa Đồng bằng Pam pa 5 Hoang mạc, bán hoang mạc Đồng bằng duyên hải Tây Anđet, cao nguyên Patagônia 6 Thiên nhiên thay đổi từ Bắc ®Nam, từ chân ®đỉnh núi Miền núi Anđet Dựa vào lđồ TN T-N Mỹ giải thích vì sao miền duyên hải Tây Anđet lại có hoang mạc ®do ảnh hưởng dòng biển lạnh Peru, chạy sát bờ, hơi nước từ biển đi qua dòng biển lạnh đọng lại ®thành sương mù, KK mất hơi nước, không mưa tạo điều kiện cho hoang mạc (hm Atacana) ... nh hưởng dòng biển lạnh, hướn gió thổi thường xuyên 5. Đánh giá : 4’ Xác định lại địa hình Ôxtrâylia Các loại gió, hướng gió Các yếu tố ảnh hưởng đến khí hậu, phân bố lượng mưa Phân tích 3 biểu đồ khí hậu 6. Hoạt động nối tiếp : 2’ Học bài và tìm hiểu về đặc điểm TN Châu Âu Sưu tầm tranh ảnh về TN Châu Âu Tuần : 29 Ngày soạn: Tiết : 58 Ngày dạy: CHƯƠNG X: CHÂU ÂU Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Hs cần nắm vững Vị trí địa lý, hình dạng, kích thước lãnh thổ Châu Âu để thấy đước Châu Âu là châu lục ở đới ôn với nhiều đảo, bán đảo Nắm đặc điểm thiên nhiên Châu Âu hoà 2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng đọc, phân tích bản đồ, lđồ khắc sâu kiến thức và thấy mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên Châu Âu 3. Thái độ : Bảo vệ thiên nhiên, không khai thác bừa bãi II. TRỌNG TÂM: Nắm vị trí địa lý, địa hình từ đó biết được khí hậu Châu Âu III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.Gv: +Bản đồ tự nhiên Châu Âu +Bản đồ khí hậu Châu Âu +Tài liệu, tranh ảnh các địa hình Châu Âu 2.Hs: +Tìm hiểu kênh hình 51.1, 51.2 SGK +Sưu tầm tranh ảnh IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định:1’ 2. Kiểm tra: 3’ Xác định địa hình Ôxtrâylia? Các loại gió? Hướng gió? 3.Mở bài: 1’ Châu Âu tuy không phải là cái nôi nguyên thuỷ của nền văn minh nhân loại, nhưng Châu Âu là xứ sở và cội nguồn của sự tiến bộ về KHKT. Do đó hầu hết các quốc gia ở Châu Âu có nền KT đạt đến trình độ cao của thế giới. Tìm hiểu “Thiên nhiên Châu Âu” là bài mở đầu cho việc tìm hiểu 1 châu lục có đặc điểm và sự khai thác thiên nhiên rất hiệu quả của mỗi quốc gia trong châu lục 4. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Gv treo bđồ tự nhiên Châu Âu Dựa vào lđTN hãy xác định: -Vị trí đl Châu Âu? -Diện tích? -So sánh với châu lục đã học (Phi, Mỹ, CĐD) -Châu Âu thuộc lục địa nào? -Châu Âu tiếp giáp biển, đại dương, châu lục nào? -Quan sát lđ 51.1 cho biết đặc điểm đường bờ biển -Bờ biển cắt xẻ tạo nên những dạng địa hình nào? -Đọc tên các biển nội địa? -Đọc tên các bán đảo? -Dựa vào lđ 51.2 cho biết Châu Âu có các dạng địa hình nào? Phân bố ở đâu? Đọc tên các đb? Đọc tên các dãy núi chính? Qs lđồ 51.2 Châu Âu có các đới khí hậu nào? (dựa vào vĩ độ) -Trong các đới khí hậu, đới khí hậu đới nào chiếm dt lớn nhất? Nhỏ nhất? -Cho biết sự phân bố các đới khí hậu? -Ven biển Tây Âu và phía Bắc có khí hậu nào? -Ven ĐTH? -Trung + Đông Âu + phía Đông Xcanđinavi có khí hậu gì? NX: từ B®N có các kiểu khí hậu nào? -Dựa vào h.51.1 giải thích vì sao phía Tây Bđ Xcanđinavi có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn phía đông? (hs giỏi) Qs h51.1 kể tên các con sông lớn ở Châu Âu? Các sông đổ ra BBD có đặc điểm gì? (S.Danuyp bắt nguồn từ khối núi “Rừng Đen” trên dãy Anpơ) Nhiều sông được nối với nhau bởi các kênh đào®tạo hệ thống đường thuỷ dày đặc -Sự phân bố thực vật thay đổi theo yếu tố nào? ®thực vật là tấm gương phản chiếu khí hậu Thực vật thay đổi ntn? HS mở SGK tr.153 để theo dõi -VĐộ 360B-710B Trên 10 triệu km2 Á-Âu -B: BBD -T: ĐTD -N:ĐTHải -Đ: nhăn cách Châu A1 bởi dãy Uran ®bị cắt xẻ mạnh ®đảo, bán đảo, vũng vịnh biển nội địa -Biển Bắc, Ban Tích, Biển Đen, Măng Sơ, ĐTHải Xcăng đi na vi, BAn căng, Italia B: núi già Giữa: đồng bằng Giữa: núi trẻ -Đông Âu, đb Pháp Dãy Xcanđinavi, Anpơ, Cácpát, Bancăng, Apennim, Pirênê Gồm các khí hậu ôn đới (hải dương, lục địa, địa T.hải) -Ôn đới lục địa -Hàn đới ®Ôn đới hải dương ®khí hậu ĐTH ®ôn đới lục địa ®hàn đới ® ôn đới ®ĐTH ®ảnh hưởng dòng biển nóng BĐTD gió tây ôn đới ấm ẩm, khi tiến sâu vào phía đông ảnh hưởng của biển và gió tây ôn đới yếu dần s.Đa-nuyp, Rainơ, Vônga -Nhiệt độ + lượng mưa -Từ B®N (đồng rêu®lá kim) -T®Đ (lá rộng®thảo nguyên) -N: cây lá cứng 1. Vị trí địa hình: a.Vị trí: -Châu Âu thuộc lục địa Á, A6u -Diện tích: trên 10 triệu km2 -NẰm ở VĐộ: 360B-710B -Tiếp giáp: .B: BBD .T: ĐTD N: ĐTH Đ: ngăm cách Châu Á bởi dãy Uran -Bờ biển bị cắt xẻ mạnh®biển ăn sâu vào đất liền®tạo nhiều đảo, bán đảo, biển nội địa b.Địa hình: -Phía Bắc: núi già -Đồng bằng: ở giữa chiếm 2/3 dt kéo dài từ tây ® đông (lớn I là đb Đ Âu) -Phía Nam: núi trẻ 2. Khí hậu, sông ngòi thực vật: a.Khí hậu: -Đọi bộ phận Châu Âu có khí hậu ôn đới (hải dương+lục địa) -1 phần nhỏ phía Bắc có khí hậu hàn đới -Phía Nam có khí hậu ĐTH b.Sông ngòi: -Sông ngòi dày đặc -Lượng nước dồi dào c.Thực vật: -Thực vật thay đổi theo nhiệt độ, lượng mưa -Ven biển Tây A^u: rừng lá rộng -Sâu trong nội địa: rừng lá kim -Đông Nam: thảo nguyên -ĐTH: rừng lá cứng 5. Đánh giá : 4’ Sự phân bố các loại địa hình chính của Châu Âu? Dựa vào lđ h 51.1 và 51.2 giải thích vì sao phía Tây Châu Âu có khí hậu ấm áp, mưa nhiều hơn phía đông 6. Hoạt động nối tiếp : 2’ Học bài, tìm hiểu các môi trường tự nhiên Châu Âu BT: Nối ý ở cột A với ý cột B để nêu đúng sự phân bố thực vật Châu Âu A B -Ven biển Tây Âu Thảo nguyên -Vùng nội địa phía đông Rừng lá rộng (sồi, dẻ) -Phía Đông NAm Rừng cây bụi gai (lá cứng) -D9ịa Trung Hải Rừng lá kim (thông, tùng) Tuần : 30 Ngày soạn: Tiết : 59 Ngày dạy: Bài 52: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU (t.t) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Hs cần nắm vững Các kiểu môi trường tự nhiên ở Châu Âu, phân bố và các đặc điểm chính của các môi trường 2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng phân tích biểu đồ khí hậu, lđ phân bố khí hậu Phân tích tranh ảnh để nắm được đặc điểm các môi trường và mối quan hệ chặt chẽ các thành phần tự nhiên của từng môi trường 3. Thái độ : Bảo vệ môi trường tự nhiên II. TRỌNG TÂM: Đặc điểm khí hậu đã liên quan mật thiết với sông ngòi, Tv III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.Gv: +Bản đồ tự nhiên Châu Âu +Bản đồ khí hậu Châu Âu +Tài liệu, tranh ảnh về các môi trường TN Châu Âu 2.Hs: +Tìm hiểu biểu đồ +Sưu tầm tranh ảnh IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định:1’ 2. Kiểm tra: 3’ Nêu vị trí địa lý, bờ biển Châu Âu Đặc điểm khí hậu, Tv, Châu Âu 3.Mở bài: 1’ Châu Âu trãi dài theo hướng vĩ tuyến trong đới khí hậu ôn hoà, Châu Âu gồm nhiều kiểu môi trường tự nhiên. Con người đã nổ lực rất nhiều để khai thác có hiệu quả các nguồn lợi kinh tế, kết hợp với cải tạo và bảo vệ thiên nhiên 4. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Dựa vào lđồ h51.2 cho biết Châu Âu có các kiểu khí hậu nào? Đ2? Gv: cho hs hđ nhóm với nội dung: phân tích h 52.1, 52.2, 52.3 trang 156 cho biết đ2 của từng kiểu k/h Gợi ý: nhiệt độ Lượng mưa Tính chất chung Phân bố -Gv chuẩn xác kiến thức theo bảng sau: -K/h ôn đới hải dương - lục địa - địa trung hải - hàn đới Thời gian 10’ ®chia 3 nhóm, mỗi nhóm nghiên cứu 1 kiểu khí hậu -Nghiên cứu cá nhân®hội ý nhóm -Đại diện nhóm ghi kết quả vào bảng -Nhóm khác góp ý 3. Các môi trường tự nhiên Châu Âu: 25’ a.Đặc điểm khí hậu Bđồ khí hậu Ôn đới hải dương Ôn đới lục địa Địa Trung Hải 1.Nhiệt độ: -Mùa hè (T7) -Đông (T1) -Biên độ 180C 80C 100C 200C -100C 320C 250C 100C 150C 2.Lượng mưa -Nhiều nhất -Ít nhất -Tổng lượng mưa T10®1 (năm sau) 2®9 820mm Mùa mưa T5®10 Khô T11®4 (năm sau) 443mm Mùa mưa T10®3 (sau) Khô T4®9 (năm sau) 711mm 3.Tính chất chung Hè: mát mẻ Đông: O lạnh lắm Nhiệt độ >00C Mưa quanh năm Hạ nóng, có mưa Đông lạnh (có tuyết rơi) Hạ nóng, khô Đông: O lạnh lắm Mưa: thu-đông 4.Phân bố Ven biển Tây Âu Khu vực Đông Aâu Nam Âu (ven ĐTH) Nhấn mạnh vai trò rất lớn của dòng biển nóng BĐTD và gió Tây ôn đới (hải dương) Gv: yêu cầu hs thảo luận nhóm theo nội dung -đặc điểm sông ngòi -Đặc điểm thực vật của 3 môi trường tự nhiên theo bảng sau Thời gian 10’ Chia 3 nhóm, mỗi nhóm tìm hiểu đ2 sông ngòi tự nhiên -nghiên cứu cá nhân 1’ ®quay lại hội ý nhóm -đại diện nhóm điền kết quả b.Đặc điểm sông ngòi thực vật Các yếu tố TN Ôn đới hải dương Ôn đới lục địa Địa trung hải Sông ngòi -Nhiều nước quanh năm -Không đóng băng -Nước nhiều vào mùa hạ (do băng tuyết tan) -Mùa đông: đóng băng -Ngắn dốc -Nước nhiều vào thu-đông Tự nhiên Rừng lá rộng (sồi, dẻ) Thay đổi từ B®N -Rừng lá kim®hỗn giao®thảo nguyên (chiếm phần lớn dt) Rừng thưa, cây lá cứng và bụi gay quanh năm Gv : giới thiệu thiên nhiên Châu A6u ngoài 3 môi trường vừa tìm hiểu còn có môi trường núi cao (vùng núi Anpơ) nơi đón gió Tây ôn đới mang hơi ấm, ẩm của ĐTD vào ® mưa nhiều. ®chính lượng mưa và độ cao ảnh hưởng sâu sắc tới sự hình thành các vành đai Tv ở núi cao Qs h52.4 SGK cho biết trên dãy Anpơ có bao nhiêu đai Tv? KL: Tại sao các đai Tv khác nhau theo độ cao Có 5 đai Tv -Dưới 860m: đruộng, làng mạc -800-18000m: rừng hỗn giao -1800-2000: rừng lá kim -2200-3000: đồng cỏ núi cao >3000m: băng tuyết vĩnh cửu -Do độ ẩm, nhiệt độ thay đổi c.Môi trường núi cao 10’ -Môi trường núi cao có mưa nhiều ở các sườn đón gió phía tây -Thực vật thay đổi theo độ cao 5. Đánh giá : 4’ So sánh sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới hải dương và khí hậu ôn đới lục địa Giữa khí hậu ôn đới lục địa và khí hậu ĐTH Tại sao thảm Tv ở Châu Âu thay đổi từ T®Đ, B®N (do sự thay đổi của nhiệt độ, lượng mưa) 6. Hoạt động nối tiếp : 2’ Học bài Chuẩn bị chia nhóm tìm hiểu bài thực hành Ôn lại khí hậu: quan hệ giữa khí hậu-Tv-S.ngòi BT2-Tr158 BT3 tr54 (BTĐL7)
Tài liệu đính kèm: