Giáo án Địa lí 9 - Thực hành: Phân tích một số nghành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ

Giáo án Địa lí 9 - Thực hành: Phân tích một số nghành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ

TIẾT 38 Ngày soạn: 31/ 12/ 09

 Ngày dạy: 19 / 1/ 10

THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH MỘT SỐ NGHÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM Ở ĐÔNG NAM BỘ.

A.Mục tiêu:

1. Kiến thức

- Củng cố kiến thức đã học về những điều kiện thuận lợi và khó khăn trong quá trình phát triển kinh tế - Xã hội của vùng, làm phong phú hơn vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng xử lý, phân tích số liệu thống kê về một số nghành công nghiệp trọng điểm

B. Chuẩn bị: bản đồ Đông Nam Bộ

C. Tiến trình lên lớp

 * Kiểm tra bài cũ

 ? Trình bày sự phát triển ngành dịch vụ của Đông Nam Bộ? Giải thích nguyên nhân.

 ? Trình bày vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. ý nghĩa của vùng KT trọng điểm này?

 * Giới thiệu bài: nêu nội dung, yêu cầu của bài thực hành

 * Tổ chức dạy học

1. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành CN trọng điểm ở ĐNB so với cả nước

 ? Thế nào là ngành CN trọng điểm?

 ? Đọc bảng số liệu cho biết các ngành CN trọng điểm của ĐNB?

 ? Nên vẽ biểu đồ gì cho thích hợp?

 - Biểu đồ cột

GV hướng dẫn HS vẽ biểu đồ cột đứng hoặc thanh ngang, đầu mút trục giá trị ghi 100%, trục kia ghi các ngành, có chú giải, tên biểu đồ.

 GV cho 1 HS lên bảng vẽ biểu đồ, các HS các vẽ vào vở.

 GV nhận xét cách vẽ của HS, chỉnh sửa (nếu cần)

 

doc 4 trang Người đăng thu10 Lượt xem 727Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 9 - Thực hành: Phân tích một số nghành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(Bài do tôi soạn)
Tiết 38 Ngày soạn: 31/ 12/ 09
 Ngày dạy: 19 / 1/ 10
Thực hành: Phân tích một số nghành công nghiệp trọng điểm ở đông nam bộ.
A .Mục tiêu :
1. Kiến thức 
- Củng cố kiến thức đã học về những điều kiện thuận lợi và khó khăn trong quá trình phát triển kinh tế - Xã hội của vùng, làm phong phú hơn vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
2. Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng xử lý, phân tích số liệu thống kê về một số nghành công nghiệp trọng điểm
B. Chuẩn bị : bản đồ Đông Nam Bộ
C. Tiến trình lên lớp
 * Kiểm tra bài cũ
 ? Trình bày sự phát triển ngành dịch vụ của Đông Nam Bộ ? Giải thích nguyên nhân.
 ? Trình bày vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. ý nghĩa của vùng KT trọng điểm này ?
 * Giới thiệu bài : nêu nội dung, yêu cầu của bài thực hành
 * Tổ chức dạy học
1. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành CN trọng điểm ở ĐNB so với cả nước
 ? Thế nào là ngành CN trọng điểm ?
 ? Đọc bảng số liệu cho biết các ngành CN trọng điểm của ĐNB ?
 ? Nên vẽ biểu đồ gì cho thích hợp ?
 - Biểu đồ cột
GV hướng dẫn HS vẽ biểu đồ cột đứng hoặc thanh ngang, đầu mút trục giá trị ghi 100%, trục kia ghi các ngành, có chú giải, tên biểu đồ.
 GV cho 1 HS lên bảng vẽ biểu đồ, các HS các vẽ vào vở.
 GV nhận xét cách vẽ của HS, chỉnh sửa (nếu cần)
 2. Tổ chức thảo luận các nội dung mục 2
 - GV tổ chức HS thảo luận theo nhóm nhỏ (7 phút). Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm nhận xét, bổ sung. GV nhận xét, chuẩn hoá kiến thức.
a. Những ngành CN trọng điờ̉m sử dụng nguụ̀n nguyờn liệu sẵn có trong vùng: Khai thác dõ̀u khí, chờ́ biờ́n lương thực thực phõ̉m.
 b. Ngành CN trọng điờ̉m sử dụng nhiờ̀u lao đụ̣ng: Sx hàng tiờu dùng và xuṍt khõ̉u như ngành dờt, sợi , may mặc, dày dép...
 c. Ngành CN đòi hỏi kĩ thuọ̃t cao
- CN lắp ráp điợ̀n tử.
- CN lắp ráp ụ tụ xe máy.
- CN hoá chṍt
- CN dõ̀u khí.
 d. Vai trò của vùng ĐNB trong phát triờ̉n CN của cả nước:
 - Tỉ trọng CN lớn nhṍt cả nước.
 - Có các ngành CN trọng điờ̉m.
 - Có các trung tõm CN lớn nhṍt nước ( Tp Hụ̀ Chí Minh)
D. Đ ỏnh gi ỏ
2.Dựa vào biờ̉u đụ̀ H34.1 và kiờ́n thức đã học, em hãy lựa chọn cụm tự thích hợp đờ̉ điờ̀n vào nhọ̃n xét sau:
 Trong các vùng kinh tờ́ của cả nước, vùng ĐNB chỉ chiờ́m ...................vờ̀ diợ̀n tích và .................... vờ̀ dõn sụ́ nhưng là vùng có ngành cụng nghiợ̀p phát triờ̉n nhṍt so với ..............................của vùng và so với cụng nghiợ̀p của các vùng khác trong cả nước.
 Năm 2001, các ngành cụng nghiợ̀p trọng điờ̉m của vùng chiờ́m tỉ trọng cao so với cả nước là: .....................................................................
Dựa vào ưu thờ́ này cụng nghiợ̀p vùng Đụng Nam Bụ̣ cung cṍp cho các vùng khác các sản phõ̉m cụng nghiợ̀p: ............................. và các mặt hàng cụng nghiợ̀p xuṍt khõ̉u quan trọng: .................................................
E. Hoạt động nối tiếp
 - Hoàn thành bài thực hành
 - Chuẩn bị tiết 39 : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
* Ghi chú, rút kinh nghiệm :
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiờ́t 39 Ngày soạn : 12/01/10
 Ngày dạy: 26/ 1/ 10
VÙNG Đễ̀NG BẰNG SễNG CỬU LONG
A. Mục tiờu bài học
 1.Kiờ́n thức: Sau bài học, học sinh cõ̀n:
 - Hiờ̉u được đụ̀ng bằng Sụng Cửu Long có điều kiện thuận lợi về vị trí địa lí thuọ̃n lợi, tài nguyờn đṍt, khí họ̃u, nước, tài nguyên biển phong phú, đa dạng; người dõn cõ̀n cù, năng đụ̣ng, thích ứng linh hoạt với sản xuṍt hàng hoá, kinh tờ́ thị trường. Đó là điờ̀u kiợ̀n quan trọng đờ̉ xõy dựng Đụ̀ng bằng Sụng Cửu Long ( còn gọi là miờ̀n Tõy nam Bụ̣) thành vùng kinh tờ́ đụ̣ng lực.
 - Biết một số vấn đề đặt ra đối với vùng là: cải tạo đất phèn, đất mặn; phòng chống cháy rừng; bảo vệ sự đa dạng sinh học và môi trường sinh thái rừng ngập mặn
 - Làm quen với khái niợ̀m sụ́ng chung với lũ ở Đụ̀ng bằng Sụng Cửu Long.
 2. Kĩ năng: kờ́t hợp kờnh chữ với kờnh hình đờ̉ giải thích mụ̣t sụ́ vṍn đờ̀ bức xúc ở Đụ̀ng bằng Sụng Cửu Long.
 3. Thái đụ̣: Yờu thiờn nhiờn , đṍt nước. ý thức chủ đụ̣ng trong phòng chụ́ng thiờn tai . B. Chuõ̉n bị: Lược đụ̀ Tự nhiờn vùng Đụ̀ng bằng Sụng Cửu Long .
C. Tiờ́n trình trờn lớp 
 * ễ̉n định tụ̉ chức. Kiờ̉m tra bài cũ 
 ? Đông Nam Bộ có những thuận lợi gì để phát triển ngành dịch vụ ?
 * Giới thiệu bài: ĐB sông Cửu Long là vùng đṍt mới đang được khai phá cách đõy hơn 300 năm - ngày nay đã trở thành vùng nụng nghiợ̀p trù phú, mụ̣t trong những đụ̀ng bằng chõu thụ̉ phì nhiờu ở ĐNA và thờ́ giới. Thiờn nhiờn và con nguời ở Đụ̀ng bằng Sụng Cửu Long có đặc điờ̉m gì, đó là nụ̣i dung tìm hiờ̉u trong bài học hụm nay.
 * Dạy bài mới
GV: treo bản đồ
? Dựa vào bản đồ hãy cho biờ́t ĐB Sụng Cửu Long gụ̀m mṍy tỉnh ? 
? Hãy xác định ranh giới của vùng trờn đṍt liờ̀n và các đảo, quần đảo. 
? Cho biết diợ̀n tích, dõn sụ́ của vùng ?
? Trình bày đặc điểm vị trí địa lí của vùng ? 
? Vị trí địa lí của vùng có ý nghĩa gì ?
? Quan sát bản đồ kờ́t hợp kiờ́n thức đã học cho biờ́t địa hình vùng Đụ̀ng bằng sụng Cửu Long có đặc điờ̉m gì nụ̉i bọ̃t?
? Với vị trí địa lí của vùng, khí họ̃u có đặc điờ̉m gì? Sinh vọ̃t có đặc điờ̉m gì?
? Dựa vaò H35.1, hãy cho biờ́t các loại đṍt chính ở ĐB sụng Cửu Long và sự phõn bụ́, giá trị sử dụng của chúng ?
? Tài nguyên thiên nhiên tạo ra những thế mạnh gì cho vùng ?
? Bằng hiờ̉u biờ́t thực tờ́ và kiờ́n thức đã học. Nờu mụ̣t sụ́ khó khăn vờ̀ mặt tự nhiờn ở Đụ̀ng bằng Sụng Cửu Long ? Giải thích nguyên nhân ?
? Nêu một số giải pháp để khắc phục những khó khăn trên ?
(Áp dụng biợ̀n pháp thau chua rửa mặn, giữ nước ngọt, đờ̉ cải tạo đṍt, chọn giụ́ng cõy thích hợp....) 
? Theo em giải pháp nào là cấp thiết nhất ?
GV : Ý nghĩa viợ̀c cải tạo đṍt phèn, đṍt mặn ? 
? Bằng vụ́n hiờ̉u biờ́t và dựa vào SGK. Cho biờ́t sự phõn bụ́ dõn cư ở đụ̀ng bằng sụng Cửu Long có đặc điờ̉m gì khác, giụ́ng với đụ̀ng bằng sụng Hụ̀ng.
? Mặt mạnh của dân cư vùng ĐB sông Cửu Long ?
? Dựa vào bảng 35.1, nhọ̃n xét tình hình dõn cư, xã hụ̣i ở ĐBS Cửu Long so với cả nước?
? Tại sao phải đặt vṍn đờ̀ phát triờ̉n KT đi đụi với nõng cao mặt bằng dõn trí và phát triờ̉n đụ thị ở đụ̀ng bằng sụng Cửu Long .
GV tiểu kết
I. Vị trí địa lí. giới hạn lành thụ̉
1. Giới hạn : 
- Gồm các tỉnh : .........
- Các đảo, quần đảo : ...........
- Diện tích : ........
- Số dân : ...............
2.Vị trí :
- Là vùng tọ̃n cùng phía Tõy Nam của nước ta.
- Phía Bắc : giáp Cam Pu Chia.
- Phía Tõy Nam: Vịnh Thái Lan.
- Phía Đụng Nam: Biờ̉n Đụng.
- Phía Đụng Bắc: Vùng Đ.Nam Bụ̣.
- Ý nghĩa: Mở rụ̣ng quan hợ̀ hợp tác, giao lưu KT - văn hoá với các nước trong khu vực ĐNA
II. Điờ̀u kiợ̀n tự nhiờn và tài nguyờn thiờn nhiờn
- Địa hình: đồng bằng châu thổ tương đụ́i bằng phẳng, 
- Khí họ̃u: cọ̃n xích đạo, nóng õ̉m quanh năm,nguụ̀n nước phong phú.
- Sinh vọ̃t trờn cạn, dưới nước rṍt phong phú, đa dạng.
- Đṍt có 3 loịa chính đờ̀u có giá trị KT lớn.
+ Đṍt phù sa ngọt: 1,2 triợ̀u ha.
+ đṍt phèn, đṍt mặn 2, 5 triợ̀u ha.
-> Tài nguyờn thiờn nhiờn có nhiờ̀u thờ́ mạnh đờ̉ phát triờ̉n nụng nghiợ̀p.
Đặc biợ̀t vai trò sụng Mờ Cụng rṍt to lớn.
*Khó khăn : lũ lụt, đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn, tài nguyên môi trường suy thoái,...
III. Đặc điờ̉m dõn cư, xã hụ̣i
- Là vùng có sụ́ dõn đụng, nhiờ̀u dõn tụ̣c sinh sụ́ng : người Kinh, người Khơ me, Chăm, Hoa..
- Người dõn cõ̀n cù, năng đụ̣ng thích ứng linh hoạt với SX hàng hoá, với nạn lũ hàng năm.
- Mặt bằng dõn trí chưa cao, đô thị hoá thấp so với TB cả nước.
D. Đánh giá
 1. Nờu những thờ́ mạnh vờ̀ tài nguyờn thiờn nhiờn đờ̉ phát triờ̉n kinh tờ́ - xã hụ̣i ở đụ̀ng bằng Sụng Cửu Long.
 2. Ý nghĩa của cải tạo đṍt phèn và đṍt mặn ở đụ̀ng bằng Sụng Cửu Long.
 3. Dân cư xã hội ở vùng ĐBS Cửu Long có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển KT-XH ?
E. Hoạt động nối tiếp
 -Học bài, làm bài tập trong Tập bản đồ
 - Chuõ̉n bị tiết 40: Vùng ĐB sông Cửu Long (tiếp)
 * Ghi chú, rút kinh nghiệm: ........................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docBS DIA 9_Tiet38-39_Huyen.doc