Giáo án Địa lí 7 - Tiết 12 đến 16 - Đoàn Thị Thuận

Giáo án Địa lí 7 - Tiết 12 đến 16 - Đoàn Thị Thuận

I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT

- Hs nắm các kiểu khí hậu xđ ẩm, nhđới gió mùa

- Đặc điểm của các kiểu môi trường ở đới nóng

- Nhận biết môi trường đới nóng qua ảnh địa lý, bản đồ nhiệt độ, mưa

- Phân tích mối quan hệ giữa chế độ mưa với chế độ sông ngòi

II CHUẨN BỊ

1. Gv : + Hình vẽ phóng to biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của các kiểu môi trường xích đạo ẩm, nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa

 + Bản đồ khí hậu thế giới

2. Hs : + Tìm hiểu kênh hình ở SGK

 + Ôn lại các kiểu môi trường đới nóng

III. TIẾN TRÌNH LN LỚP

1 Ổn định lớp:kiểm tra sĩ số

2 kiểm tra bi cũ:tc hại của việc di dn tự do:

3 Bi mới:giới thiệu bi: 1

 Qua các bài học ở chương I về môi trường đới nóng chúng ta biết được đặc điểm của môi trường và đồng thời áp dụng vào bài thực hành. Vậy hôm nay các em dựa vào kiến thức đã học nhận dạng được các kiểu môi trường địa lý qua ảnh, cũng như qua biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa

 

doc 16 trang Người đăng thanhmai123 Lượt xem 917Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 7 - Tiết 12 đến 16 - Đoàn Thị Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 	: 6 ,Tiết : 12	 
Ngày soạn:30/8/09
Ngày dạy:15/9/09	 
Thực hành
NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
Hs nắm các kiểu khí hậu xđ ẩm, nhđới gió mùa
Đặc điểm của các kiểu môi trường ở đới nóng
Nhận biết môi trường đới nóng qua ảnh địa lý, bản đồ nhiệt độ, mưa
Phân tích mối quan hệ giữa chế độ mưa với chế độ sông ngòi
II CHUẨN BỊ
1. Gv : + Hình vẽ phóng to biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của các kiểu môi trường xích đạo ẩm, nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa
 + Bản đồ khí hậu thế giới
2. Hs : + Tìm hiểu kênh hình ở SGK
	 + Ôn lại các kiểu môi trường đới nóng
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP	
1 Ổn định lớp:kiểm tra sĩ số
2 kiểm tra bài cũ:tác hại của việc di dân tự do:
3 Bài mới:giới thiệu bài: 1’
	Qua các bài học ở chương I về môi trường đới nóng chúng ta biết được đặc điểm của môi trường và đồng thời áp dụng vào bài thực hành. Vậy hôm nay các em dựa vào kiến thức đã học nhận dạng được các kiểu môi trường địa lý qua ảnh, cũng như qua biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Gv phân lớp ra thành 4 nhóm để tiến hành hoạt động nhóm
-Giao nhiệm vụ từng nhóm
.Nhóm 1+2 làm BT1
.Nhóm 3+4 làm BT2
Tiết 2
.Nhóm 5+6 BT3
.Nhóm 7+8 BT4
-Thời gian thảo luận : 10’
Gv nhắc: tự nghiên cứu cá nhân trước 1’ ®sau đó đưa ra thảo luận nhóm
Nhóm 1+2
Có 3 ảnh về môi trường đới nóng
+Mô tả quang cảnh trong bức ảnh
+Xđịnh từng ảnh thuộc kiểu môi trường nào?
ÞGv nhận xét, tuyên dương
Nhóm 3+4
Trong 3 biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa; hãy chọn biểu đồ phù hợp với ảnh Xavan kèm theo
-Gợi ý:
+Miêu tả ảnh Xavan
+Ảnh thuộc kiểu mtr nào?
+Biểu đồ nào phù hợp với ảnh?
+Tại sao chọn bđồ A?
+Tại sao bđồ C không phù hợp?
-Gv nhận xét, tuyên dương
Hs quay lại
-Thư ký ghi kết quả vào giấy rôki
-Thảo luận + trao đổi thống nhất ®cử đại diện nhóm trình bày sản phẩm (dán lên bảng)
-Các nhóm bổ sung cho nhau
-Các nhóm bổ sung kết quả
A: Mtrường hoang mạc
B: nhđới
C: xđ ẩm
-Cử đại diện nhóm trình bày, nhóm bổ sung
A: nóng quanh năm, mưa quanh năm phù hợp với kiểu rừng rậm
C: có 1 thời kỳ khô hạn kéo dài 4 tháng, lượng mưa quá ít, không phù hợp với kiểu Xavan mặc dù đây cũng là môi trường nhiệt đới
(TIẾT 1)
Bài tập 1: (nhóm) 20’
-Ảnh A: toàn bộ là cát, động thực vật nghèo, nhiệt độ cao, lương thực rất ít
 ®đó là kiểu môi trường hoang mạc
-Ảnh B: chủ yếu là đồng cỏ, rừng cây thưa thớt vì nhiệt độ cao, mưa theo mùa
 ®Đó là kiểu môi trường nhiệt đới
-Ảnh C: rừng cây rậm rạp, âm u vì nhiệt độ cao và mưa quanh năm
 ®Đó là mtrường xđ ẩm
Bài tập 2 : 20’
Biểu đồ B phù hợp với ảnh vì có nhiệt độ cao quanh năm, mưa theo mùa và có 1 thời kỳ khô hạn 4 tháng. Đó là môi trường nhiệt đới
4 Củng Cố: 5’
	a)Tại sao nói ảnh C phù hợp với môi trường xích đạo ẩm?
	b)Tại sao nói biểu đồ B phù hợp với ảnh Xavan?
	c)BT chọn tranh
5 Dặn dị:1’
- Chuẩn bị các biểu đồ (các tổ)
- Sưu tầm tranh ảnh
- Tìm hiểu kênh hình BT3, BT4
IV RÚT KINH NGHIỆM
Tuần 	: 7 	Ngày soạn:
Tiết 	: 13 	 Ngày dạy:
 Ôn tập : 	- THÀNH PHẦN NHÂN VĂN
	 	- MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
	 	 - HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI ĐỚI NÓNG
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức : 
Hs nắm kiến thức cơ bản về môi trường đới nóng
Thành phần nhân văn của môi trường
Hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng
2. Kỹ năng : rèn luyện và nâng cao kỹ năng về:
Phân tích lược đồ, sơ đồ
Miêu tả, nhận xét ảnh địa lý
Lập các sơ đồ đơn giản từ các kiến thức đã học
Nhận biết các mối quan hệ giữa các sự kiện địa lý
3. Thái độ:
	Hs nhận thấy được mối liên hệ giữa dân số và môi trường có thái độ đúng đắn trong vấn đề bảo vệ môi trường
II. TRỌNG TÂM: 
Nắm về dân số, các kiểu môi trường, hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Gv : + Lược đồ phân bố dân cư trên thế giới
	 + Bản đồ tự nhiên thế giới
	 + Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của các kiểu môi trường
	 + Phương pháp : nêu vấn đề, trực quan, hđ nhóm
2. Hs : + Ôn lại các kiến thức đã học từ bài 1 ® đến bài 12
	 + Sưu tầm tranh ảnh phục vụ cho bài học
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG	
1. Ổn định : SS, TT 1’
2. Mở bài: 1’
	Nhằm hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã học, bổ sung những vấn đề chưa rõ, chưa thông để nắm chắc bài học
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
-Gv dán câu hỏi lên bảng, y/c hs nhớ lại kiến thức cũ trả lời bằng cách giơ tay
1.Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi nào? Nêu nguyên nhân, hậu quả và phương hướng giải quyết?
2.Tại sao KT, XH, YT tiến bộ ® ds tăng?
Gợi ý
Yêu cầu hs : nước ta thực hiện chính sách gì về ds để hạ thấp tỷ lệ tăng dân số?
3.Xác định trên lđ phân bố dân cư thế giới các khu vực tập trung đông dân? Cho biết tại sao dân cư lại tập trung đông ở khu vực này?
4.Dân cư thế giới bao gồm những chủng tộc nào? Có chủng tộc nào cao quý hơn chủng tộc nào không? Tại sao?
5.Dựa vào lược đồ (5.1) các kiểu môi trường trong đới nóng: hãy xác định vị trí môi trường đới nóng
-Xác định vị trí các kiểu môi trường đới nóng
+Đặc điểm khí hậu của mt xđ ẩm cho hs quan sát biểu đồ nhiệt độ lượng mưa của mt xđ ẩm
+Đặc điểm khí hậu của mt nhiệt đới?
+Đặc điểm của môi trường nhiệt đới gió mùa?
+Cho hs quan sát biểu đồ các kiểu môi trường, hãy xác định các bđồ thuộc kiểu mt nào? Tại sao chọn bđồ đó?
+Cho biết ở đới nóng có các hình thức canh tác nào trong nông nghiệp, hình thức canh tác nào kém hiệu quả và gây nhiều tác hại nhất?
Tài nguyên cạn kiệt
+Dân số tăng nhanh sẽ gây ảnh hưởng gì đối với tài nguyên và môi trường đới nóng? Vẽ sơ đồ. Cho ví dụ
+Khi tỷ lệ ds tăng 2,1% ® bùng nổ ds
-Nguyên nhân:
-Hậu quả:
-Hướng giải quyết: thực hiện các chính sách ds và ­ KT, XH
-KT: đẩy lùi nạn đói
-XH: đầy lùi chiến tranh
-YT: đẩy lùi bệnh tật, số người chết giảm
 ® ds tăng nhanh
-Thực hiện kế hoạch hoá mỗi cặp vợ chồng có từ 1 đến 2 con
+Dùng que xác định và đọc tên từng khu vực trên bđồ, cả lớp theo dõi, bổ sung
+-3 chủng tộc
-Các chủng tộc bình đẳng
-Vì các chủng tộc chỉ khác về đ2 bên ngoài
-Đới nóng nằm giữa hai chí tuyến
-Dựa vào màu sắc ở lđồ để xđ
+Nóng quanh năm, mưa quanh năm. Lượng mưa lớn, độ ẩm lớn (80%)
+Nhiệt độ cao > 200C, mưa theo mùa, có thời kỳ khô hạn, càng về 2 chí tuyến mùa khô càng kéo dài, lượng mưa giảm, biên độ nhiệt càng lớn
+Nhiệt độ và mưa thay đổi theo mùa gío (có thời kỳ mưa ít và 1 thời kỳ mưa nhiều)
+Nêu đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa của từng kiểu môi trường
+3 hình thức:
-Đất nương làm rẫy
-Làm ruộng, thâm canh lúa nước
-Sản xuất hàng hoá với qui mô
-Lạc hậu nhất: làm nương rẫy
+Ds tăng nhanh: tài nguyên cạn kiệt, mt ô nhiễm
Cho VD tuỳ sự hiểu biết của hs
Vẽ bđồ
Ds tăng nhanh
môi trường bị huỷ hoại
I. Nhân văn : 15’
1. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên 2,1% dẫn đến bùng nổ dân số
Nguyên nhân tăng ds: do các tiến bộ trong các lĩnh vực KT, XH, YT
Hậu quả : làm cho nền KT chậm ­
Cách giải quyết ; thực hiện các chính sách dân số và ­ KT
2. Đời sống vật chất được cải thiện, bệnh tật đẩy lùi, số người chết giảm
3. Các khu vực tập trung đông dân :
ĐÁ, ĐNÁ, NÁ. Dân cư tập trung đông vì:
-Ven biển, ven sông lớn
-Khí hậu thuận lợi
-Đất đai màu mỡ
4. Dân cư thế giới gồm 3 chủng tộc: Môngôlôit, Ơrôpêôit, Nêprôit, các chủng tộc đều bình đẳng, chỉ khác nhau về đặc điểm bên ngoài
II. Môi trường: 15’
a)MT xích đạo ẩm: nóng và mưa nhiều quanh năm
b)MT nhiệt đới: nóng quanh năm, mưa theo mùa, có thời kỳ khô hạn
c)MT nhiệt đới gió mùa: nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió
III. Hoạt động KT: 1’
*Hoạt động kinh tế của con người:
-Đốt nương làm rẫy
-Làm ruộng thâm canh lúa nước
-Sản xuất hàng hoá theo qui mô lớn
 ®Hình thức lạc hậu nhất là làm nương, làm rẫy
*Ds tăng nhanh : tài nguyên cạn kiệt dần, môi trường bị huỷ hoại
Vẽ sơ đồ:
Cho VD:
3. Đánh giá : 3’
Giáo viên nhận xét lại quá trình ôn tập của các em trong tiết ôn tập, đồng thời bổ sung những vấn đề chưa thông
Cho điểm các em tham gia hoạt động tốt
4. Hoạt động nối tiếp : 1’
Hs ôn bài thật tốt để chuẩn bị cho tiết kiểm tra
Tìm hiểu bài mới “Môi trường đới ôn hoà”
Nghiên cứu lđ : những yếu tố gây biến động thời tiết ở đới ôn hoà
Sưu tầm tranh ảnh về cảnh quan 4 mùa ở đới ôn hoà
 Tuần 	: 8 	 Ngày soạn:
 Tiết 	: 14 	 Ngày dạy:
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức : 
Nhằm đánh giá lại các kiến thức đã học để hs khắc sâu hơn 
Kiểm tra phân loại hs để biết được sức học của hs
2. Kỹ năng : 
Nhận dạng đề kiểm tra
Nhận biết biểu đồ, quan sát lược đồ, vẽ sơ đồ
3. Thái độ : 
Cẩn thận nhanh nhẹn khi làm bài kiểm tra
II. TRỌNG TÂM: 
	Kiến thức: nhân văn, môi trường và hoạt động KT của con người ở đới nóng
	Kỹ năng: vẽ sơ đồ, nhận dạng biểu đồ
III. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA
1. Ổn định SS-TT
2. Nhắc nhở hs làm bài trung thực
3. Phát đề A.B, thời gian 45’
4.Hs làm bài
5.Gv theo dõi lớp
6. Đánh giá lại quá trình làm bài
7.Dặn dò: chuẩn bị bài “Môi trường đới ôn hoà”
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM : 4đ
Hs chọn câu đúng nhất đánh dấu (X), mỗi câu 0,5đ
1. Tháp tuổi có dạng thế nào thì tỉ lệ người dưới tuổi lao động cao?
a. Chân tháp mở rộng	b. Chân tháp thu hẹp
c. Bụng tháp phình ra	d. Bụng tháp nhỏ lại
2. Dân số thế giới tăng nhanh trong 2 thế kỷ
a. Thế  ... m hãy so sánh rừng ở đới ôn hoà có gì khác với rừng ở đới nóng ?
ÞKết luận : Đới ôn hoà nằm ở vị trí trung gian, môi trường đới khác và hết sức đa dạng
+Đới ôn hoà nằm giữa đới nóng và đới lạnh (khoảng giữa C’T’ ®vòng cực ở 2 bán cầu)
+Phần đất nổi BBC chiếm phần lớn dt, NBC: rất ít
+Nằm giữa đới nóng và đới lạnh.
+Lượng mưa nhiều hơn đới lạnh nhưng ít hơn đới nóng.
+Nhiệt độ thấp hơn ở đới nóng và cao hơn đới lạnh
+Khối khí nóng từ phía nam tràn vào ®nhđộ tăng đột ngột (mũi tên đỏ)
+Khối khí lạnh từ phía bắc tràn xuống ®nhđộ hạ thấp đột ngột (tăng hoặc giảm từ 10-150C) (mũi tên xanh)
+Gió tây ôn đới và các khối khí đại dương mang theo hơi ẩm ®gây mưa
+Ảnh hưởng dòng biển nóng
-Hs quan sát các ảnh
-4 mùa:
.Xuân: T4 ®T6
.Hạ: 7 ®9
.Thu: 10 ®12
.Đông : 1 ®3
+Xuân : nắng ấm, tuyết tan
.Hạ : nắng nóng, mưa nhiều
.Đông : trời lạnh, tuyết rơi
+Xuân : cây nẩy lộc, ra hoa
Hạ : quả chín
Thu : lá khô vàng và rơi rụng
Đông : cây tăng trưởng chậm, trơ cành
+5 kiểu môi trường : ôn đới hải dương ; ôn đới lục địa ; địa trung hải ; cận nhiệt đới gió mùa, hoang mạc ôn đới
+Bớt lạnh có mưa nhiều ®ôn đới hải dương
+Từ tây ® đông ở CÁ có : môi trường ĐTH, ôn đới lục địa, hoang mạc, cận nhiệt đới, ôn đới hải dương
+.Ôn đới lục địa
.ĐTH
.Hoang mạc
.Ôn đới hải dương
+Gồm : 
.ôn đới hải dương
.hoang mạc
.ôn đới lục địa
.cận nhiệt
 ®ôn đới lục địa
Hải dương
Hoang mạc
Cận nhiệt
-Hs Quan sát
-Đọc dựa vào bảng số liệu t0 : 6 ®160C, mưa quanh năm
Þmôi trường ôn đới hải dương
Þphù hợp với rừng lá rộng
-Đọc bảng số liệu
t0 : -10-190C, mưa nhiều vào hạÞmtr ôn đới lục địa, phù hợp với rừng lá kim
Đọc bảng số liệu
t0 : 10-280C : mưa : thu đôngÞmôi trường ĐTH, phù hợp với kiểu rừng cây bụi gai
+Vì : có nhiệt độ cao, lượng mưa nhiều (so với 2 bđồ kia)
+Do có nhiệt độ thấp, lượng mưa thấp
+Nhiệt độ cao, mưa ít
+Không rậm rạp , không nhiều loại như ở đới nóng
1. Khí hậu : 15’
-Đới ôn hoà nằm giữa đới nóng và đới lạnh, khoảng từ chí tuyến đến vòng cực ở cả 2 bán cầu
-Đới ôn hoà mang tính chất trung gian của đới lạnh và đới nóng
-Thời tiết thay đổi thất thường do ảnh hưởng của đợt khí lạnh, khí nóng, gió tây ôn đới, các khối khí từ đại dương.
2. Sự phân hoá của môi trường : 23’
-Thiên nhiên đới ôn hoà có sự thay đổi rõ rệt theo thời gian và không gian
-Một năm chia 4 mùa rõ rệt: xuân, hạ, thu, đông
-Các kiểu môi trường cũng thay đổi từ B ®N, từ Đ ®T
4. Đánh giá : 7’
a. Tính chất trung gian của khí hậu đới ôn hoà:
Ôn hoà: không nóng quá cũng không lạnh giá, mưa không nhiều như ở đới nóng, không ít mưa như ở đới lạnh
Chịu tác động của KK ở nóng ẩm lẫn KK lạnh
Nđộ và lượng mưa thay đổi tuỳ thuộc gần biển, xa biển, gần cực hay gần chí tuyến
Vị trí trung gian giữa đới nóng và đới lạnh
b. Tính chất thất thường của thời tiết:
Thời tiết có thể nóng lên hoặc lạnh đi đột ngột 100C-150C (khí nóng tràn lên khí lạnh từ cực ® xuống)
Thời tiết thay đổi nhanh chóng (nắng ®sang mưa hay tuyết rơi)
c. Sự phân hoá theo thời gian: thể hiện 4 mùa/1 năm
	Phân hoá theo không gian: thay đổi cảnh quan, thảm Tv, khí hậu từ T ®Đ, từ B ®N (lá rộng ®hỗn giao ®lá kim ®thảo nguyên ®cây bụi gai, từ khí hậu ôn đới hải dương ®ôn đới lục địa hay ĐTH
d. Nối ý ở cột A với ý cột B (NC)
A
B
1-Khí hậu ôn đới đại dương
2- lục địa
3- Địa Trung Hải
a.Vùng gần chí tuyến
b.vùng bờ Tây lục địa
c.vùng xa biển (vùng sâu trong đất liền)
Đáp án: 1-b; 2-c; 3-a
4. Hoạt động nối tiếp : 1’ Tìm hiểu kênh hình bài 14, trả lời các câu hỏi SGK
 Tuần 	: 9 	 Ngày soạn:
 Tiết 	:16 	 Ngày dạy:
 Bài 14 : HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP
 Ở ĐỚI ÔN HOÀ
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức : Cho hs hiểu được cách sử dụng đất đai nông nghiệp ở đới ôn hoà
-Biết được nền nông nghiệp ở đới ôn hoà đã tạo ra những khối lượng nông sản có chất lượng cao đáp ứng cho tiêu dùng, cho công nghiệp chế biến và cho xuất khẩu, khắc phục những bất lợi và thời tiết, khí hậu gây ra cho nông nghiệp
-Biết 2 hình thức tổ chức sx nông nghiệp chính theo hộ gia đình và trang trại
2. Kỹ năng : Củng cố kỹ năng phân tích thông tin từ ảnh địa lý, rèn luyện tư duy tổng hợp địa lý
3. Thái độ : nhận thức được ở đới nóng nông nghiệp rất thuận lợi nhưng sản phẩm làm ra kém hơn ở đới ôn hoà, do ở đới ôn hoà có KHKT tiên tiến áp dụng vào nông nghiệp. Trong học tập cần lĩnh hội những trí thức tiên tiến để góp phần phát triển đất nước.
II. TRỌNG TÂM: Đới ôn hoà có nền nông nghiệp tiên tiến do sự tiến bộ của KHKT, đới ôn hoà từng bước khắc phục khó khăn giúp nông nghiệp phát triển hơn ở đới nóng
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Gv : 	+ Tranh ảnh về sản xuất chuyên môn hoá trong nông nghiệp ở đới ôn hoà
	+ Bản đồ nông nghiệp của Hoa Kỳ và TG
2. Hs : 	+ Sưu tầm tranh ảnh phục vụ cho bài học
	+ Tìm hiểu và giải thích các ảnh địa lý
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG	
1. Ổn định : SS-TT
2. Kiểm tra bài cụ: 3’
Tính chất trung gian của đới ôn hoà thể hiện ntn?
Hãy nêu nhựng yếu tố gây nên sự biến động thời tiết ở đới ôn hoà?
3. Mở bài: 1’
Khí hậu ở đới ôn hoà có những bất lợi nhưng lại có một nền nông nghiệp tiên tiến do sự tiến bộ của KHKT đã giúp cho nền nông nghiệp đới ôn hoà có sản lượng đáng kể và phát triển hơn ở đới nóng
4. Phát triển bài
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
-Y/c hs đọc đoạn : “Tổ chức sx.n2”
+Đới ôn hoà có mấy hình thức tổ chức sx?
+2 hình thức này có điểm gì giống nhau và khác nhau?
-HD hs quan sát h14.1, 14.2 so sánh dtích 2 mảnh ruộng, từng ảnh thuộc hình thức tổ chức sx nào?
Gv: trình độ cơ giới hoá trong các trang trại cũng cao hơn ở các hộ gia đình
-Cho hs quan sát 1 số ảnh về tổ chức sx nông nghiệp được áp dụng cơ giới hoá ở đới ôn hoà
+Tại sao để phát triển nông nghiệp ở đới ôn hoà con người phải khắc phục những khó khăn do thời tiết gây ra?-Hd hs quan sát h 14.3, 14.5 kết hợp SGK cho biết:
+Cách khắc phục tình trạng thiếu nước ở đồng ruộng?
+Cách khắc phục những bất lợi do thời tiết thất thường
+Cách khắc phục bất lợi trong mùa đông lạnh?
+Để sx được nông sản chất lượng cao đáp ứng yêu cầu thị trường ta phải làm gì?
+Để có 1 số lượng nông sản lớn cần làm gì?
+Để có nông sản chất lượng cao cần làm gì?
-Gv cho hs xem 1 số ảnh về sx nông nghiệp chuyên môn hoá theo quy mô lớn ở các nước tiên tiến
Giới thiệu ảnh 14.6 sgk
-Y/c hs nhắc lại đặc điểm khí hậu của vùng cận nhiệt 
+Vùng này thích hợp loại cât trồng nào?
Xđ trên bđồ (13.1 sgk) thế giới khu vực có loại sản phẩm nào?
+Cho biết đặc điểm của khí hậu ĐTH?
+Có những loại cây trồng chủ yếu nào?
+Xđ trên bđ TG khu vực ĐTH?
+Đặc điểm của khí hậu ôn đới hải dương?
+Có những loại cây trồng nào?
+Xđ trên bđ TG khu vực ôn đới hải dương?
+Đặc điểm khí hậu ôn đới lục địa?
+Có các loại cây trồng vật nuôi nào?
+Ở các hoang mạc chăn nuôi chủ yếu là đv nào?
Kết luận:
Em hãy so sánh nền nông nghiệp đới ôn hoà và đới nóng nơi nào phát triển hơn? Vì sao?
-1 bạn đọc ®cả lớp đọc thầm theo
+2 hình thức: hộ gia đình, trang trại
+Giống nhau: trình độ sxtt, sử dụng dịch vụ n2
.Khác nhau:hộ gđ: qui mô nhỏ, trang trại: qui mô lớn
+H 14.1 : dt các mảnh ruộng nhỏ hơn vì đó là canh tác theo hộ gđ
+H 14.2 : dt rộng lớn hơn ®đây là hình thức canh tác trang trại
Þhs quan sát, miêu tả nội dung các ảnh
-Nhận xét
+Do thời tiết, khí hậu ở đây diễnbiến thất thường : nóng lạnh đột ngột, ít mưa,
+Hệ thống kênh mương thuỷ lợi, hệ thống tưới tiêu tự động.
+Bằng tấm nhựa phủ , bằng hàng rào cây xanh, hệ thống phu sương tự động
+Hệ thống nhà kính
-Coi trọng biện pháp chọn giống cây trồng vật nuôi
+Cần tổ chức sx theo qui mô lớn
+Chuyên môn hoá sx từng loại nông sản
+Có lượng nhiệt và ẩm độ cao
+Lúa nước, đậu tương, bông, các loại hoa quả
-1 hs lên xđ
-Cả lớp chú ý
+Lượng nhiệt cao, lượng mưa ít
+nho, cam, chanh, ôliu
+1 hs lên xđ-nhận xét
+Thời tiết mát mẻ, có nhiều mưa
+Lúa mì, củ cải đường, rau, hoa quả
-1 hs lên xđ, cả lớp chú ý có nhận xét
+Mùa đông lạnh, ít mưa, mùa hạ nóng, ít mưa
+Đại mạch, lúa mì, khoai tây, ngô, nuôi : bò, lợn
+Cừu
-Đới ôn hoà phát triển hơn nhờ ứng dụng KHKT tiên tiến
1. Nền nông nghiệp tiên tiến : 20’
Tổ chức sx nông nghiệp ở đới ôn hoà có 2 hình thức :
-Hộ gia đình
-Trang trại
Nền nông nghiệp sx chuyên môn hoá với quy mô lớn được tổ chức chặt chẽ theo kiểu công nghiệp, ứng dụng rộng rãi các thành tựu kỹ thuật
2. Các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu : 15’
-Vùng cận nhiệt gió mùa : lúa nước, đậu tương, bông, các loại hoa quả
-Vùng ôn đới lục địa : đại mạch, lúa mì, khoai tây, ngô, bò, lợn
-Vùng hoang mạc : chăn nuôi cừu
4. Đánh giá : 3’
Để sản xuất ra khối lượng nông sản lớn, có chất lượng cao nền nông nghiệp tiên tiến ở đới ôn hoà đã áp dụng những biện pháp gì?
	- Chọn giống cây trồng, vật nuôi đáp ứng yêu cầu thị trường
	- Sản xuất nông nghiệp theo quy mô lớn kiểu CN
	- Chuyên môn hoá các loại cây trồng vật nuôi
BT nâng cao: 2’
	Hãy hoàn sơ đồ sau:
Khó khăn, bất lợi về thời tiết, khí hậu đới ôn hoà
Mùa đông lạnh, tuyết bao phủ khắp nơi
..
..
..
..
Các biện pháp khắc phục:
.
5. Hoạt động nối tiếp : 1’ 
- Sưu tầm tranh ảnh về ngành sx công nghiệp ở đới ôn hoà
- Tìm hiểu kênh hình, kênh chữ “Hoạt động CN ôn hoà”

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 12-16.doc