Giáo án dạy thêm Toán học Lớp 6 - Buổi 7 đến 12 - Năm học 2013-2014

Giáo án dạy thêm Toán học Lớp 6 - Buổi 7 đến 12 - Năm học 2013-2014

A.Mục Tiêu.

- Củng cố kiến thức : trên nửa mặt phẳng cho trước có bờ chứa tia Ox ,bao giờ cũng vẽ được một và chỉ một tia Oy sao cho , nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì .Định nghĩa hai góc bù nhau, phụ nhau, kề nhau, kề bù ;định nghĩa góc vuông, góc nhọn, góc tù

- Nhận biết hai góc bù nhau, phụ nhau, kề nhau, kề bù ; Biết cộng số đo hai góc kề nhau có cạnh chung nằm giữa hai cạnh còn lại.

- Rèn kỹ năng đo vẽ cẩn thận, chính xác.

B.Chuẩn Bị:giáo án,sgk,sbt,tài liệu.

C.Hoạt động dạy học.

Hoạt động của thầy và trò Kiến thức trọng tâm

I.Kiểm Tra.

1.Nêu định nghĩa góc vuông , góc nhọn , góc tù.

2.Thế nào là hai góc phụ nhau,bù nhau , kề bù .

II.Bài Mới.

Giáo viên nêu bài toán

?Nêu yêu cầu của bài toán

 -Học sinh:.

-Cho học sinh thảo luận nhóm và trả lời .

-Các học sinh khác nhận xét .

Giáo viên nêu bài toán

?Nêu yêu cầu của bài toán

 -Học sinh:.

?Thế nào là hai góc phụ nhau,bù nhau

Học sinh :.

-Cho học sinh thảo luận nhóm và trả lời .

-Các học sinh khác nhận xét .

Giáo viên nêu bài toán

-Học sinh vẽ hình .

?Nêu cách tính

Học sinh :.

-Gọi 1 học sinh lên bảng làm

-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét .

Giáo viên nêu bài toán.

?Nêu yêu cầu của bài toán

Học sinh .

?Nêu cách vẽ

Học sinh .

-Cho học sinh làm theo hướng dẫn.

-Gọi 2 học sinh lên bảng làm.

-Các học sinh khác nhận xét,bổ sung.

-Gọi 1 học sinh đọc bài toán.

-Cho học sinh vẽ hình .

?Bài toán cho biết những gì.

?Nêu yêu cầu của bài toán

Học sinh .

?Nêu cách làm bài toán.

Học sinh: .

-Cho học sinh làm theo hướng dẫn.

-Gọi học sinh lên bảng chữa.

-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi,nhận xét,bổ sung.

-Gọi 1 học sinh đọc bài toán.

-Cho học sinh vẽ hình .

?Có thể vẽ được mấy tia Ay.

Học sinh :2 tia

-Gọi 1 học sinh đọc bài toán.

-Cho học sinh vẽ hình .

?Bài toán cho biết những gì.

?Nêu yêu cầu của bài toán

Học sinh .

?Nêu cách làm bài toán.

Học sinh:-Tính

 -Tính

-Cho học sinh làm theo hướng dẫn.

-Gọi học sinh lên bảng chữa.

-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi,nhận xét,bổ sung.

III.Củng Cố.

-Nêu cách vẽ góc khi biết số đo.Nêu các kiến thức đã sử dụng để làm các bài trên.

-Nêu cách làm các dạng toán trên.

-Cho học sinh làm bài 8.

IV.Hướng dẫn.

-Học bài theo sgk và vở ghi.

-Xem lại các bài tập trên.

Học sinh 1 trả lời câu 1

Học sinh 2 trả lời câu 2

Các học sinh khác nhận xét .

Bài 1.Cho các góc có số đo: 1230;160 ;1000 ; 900 ; 590 . Góc nào là góc vuông , góc nhọn , góc tù?

Giải.

Góc vuông: 900

Góc nhọn : 160

Góc tù : 1230 ; 1000

Bài 2.Cho các góc: 610 ; 820 ; 290 ; 980

; 1290 .Hãy tìm các góc phụ nhau , bù nhau .

Giải .

Các góc phụ nhau là: 610 và 290

Các góc bù nhau là : 610và1290;820và 980

Bài 3.Vẽ góc =450 , trên tia đối của tia QP vẽ tia QN .Tính

Giải .

Bài 4.Vẽ

Giải:

Bài 5.(bài 27sgk trang 85)

Trên nửa mặt phẳng bờ OA

có (vì 550<>

nên tia OC nằm giữa

2 tia OA và OB.

Bài 6.(bài 28sgk trang 85)

Có thể vẽ được hai tia

Ay sao cho

Bài 7.(bài 29sgk trang 85)

 và là 2 góc

kề bù nên ta có:

 + =1800

300+ =1800

 =1500

Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy ta có

 nên tia Ot’nằm giữa hai tia Ot và Oy

Bài 8.Cho tia Ox.Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ tia Oy, tia Oz sao cho .

Nhận xét vị trí tia Oz với 2 tia Ox,Oy. Tính và so sánh với ?

Giải .

Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có

Nên tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy

Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy nên ta có :

Vậy =

 

doc 19 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 409Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy thêm Toán học Lớp 6 - Buổi 7 đến 12 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24
Buổi 7
LUYỆN TẬP VỀ PHÂN SỐ,PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Ngày soạn: 14-2-2014
Ngày dạy: -2-2014
A.Mục Tiêu.
-Củng cố khái niệm phân số ,định nghĩa phân số bằng nhau .
-Rèn kĩ năng viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên, nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.Giải dạng toán tìm thành phần của phân số
- Nhận dạng được hai phân số bằng nhau và không bằng nhau.
B.Chuẩn Bị:giáo án,sgk,sbt,tài liệu.
C.Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy và trò
Kiến thức trọng tâm
I.Kiểm tra.
1.Nêu khái niệm phân số,cho ví dụ.
2.Nêu định nghĩa hai phân số bằng nhau.Cho ví dụ.
II.Bài mới .
-Giáo viên nêu bài toán .
-Học sinh thảo luận nhóm và đứng tại chỗ trả lời
-Các học sinh khác nhận xét 
-Giáo viên nêu bài toán 
-Gọi 3 học sinh lên bảng làm
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét .
-Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách đổi số phút ra số giờ
Học sinh :lấy số phút chia cho 60
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét .
-Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :tính giá trị các phân số .......
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét 
-Giáo viên nêu bài toán 
?Khi nào thì phân số có giá trị nguyên
Học sinh : khi b là ước của a
?Vậy để có giá trị nguyên thì cần điều kiện gì
Học sinh : x-9 là ước của 11
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét . 
-Giáo viên nêu bài toán 
?Muốn tìm các phân số bằng nhau ta làm như thế nào 
Học sinh :........
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm 
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét . 
-Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :......
-Giáo viên chốt cách giải từng câu
-Học sinh làm theo hướng dẫn
-Gọi 4 học sinh lên bảng làm 
-Giáo viên đi kiểm tra,uốn nắn.
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét . 
-Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :......
-Giáo viên chốt cách giải.
-Học sinh làm theo hướng dẫn
-Gọi 4 học sinh lên bảng làm 
-Giáo viên đi kiểm tra,uốn nắn.
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét . 
-Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :......
-Giáo viên chốt cách giải từng câu 
-Học sinh làm theo hướng dẫn
-Gọi 4 học sinh lên bảng làm 
-Giáo viên đi kiểm tra,uốn nắn.
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét . 
-Giáo viên nêu bài toán 
-Yêu cầu học sinh thảo luận đưa ra 1 đẳng thức rồi cho học sinh nêu cách làm để có đẳng thức đó .
-Cho học sinh viết tiếp 3 đẳng thức còn lại .
III.Củng cố.
-Nhắc lại khái niệm phân số ,định nghĩa phân số bằng nhau .
-Nêu các dạng toán và cách làm.
-Cho học sinh 6A làm bài 11
IV.Hướng dẫn .
-Ôn lại khái niệm phân số ,định nghĩa phân số bằng nhau .
-Làm nháp lại các bài tập trên .
2 học sinh lên trả lời
-Các học sinh khác nhận xét .
Bài 1.Trong các cách viết sau , cách viết nào cho ta phân số?
a) b) c) d) 
Giải.
Các cách viết cho phân số là:
 b) d) 
Bài 2. Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
a) 7:(-3) b) -16:42
c) 5:x (x là số nguyên khác 0)
Giải.
a) b) c) 
Bài 3.Đổi ra đơn vị là giờ :
a) 23 phút b) 25 phút 
Giải .
a) 23 phút =giờ 
b) 25 phút =giờ
Bài 4.Viết tập hợp M các số nguyên x biết rằng:
a) b) 
Giải .
M={-2;-1;0;1;2;3;4}
 M={-90;-89;-88;......;-11;-10}
Bài 5.Tìm giá trị nguyên của x để phân số 
có giá trị nguyên
Giải .
phân số có giá trị nguyên khi 
x-9 là ước của 11
+ x-9=-11 thì x=-2
+ x-9=-1 thì x=8
+ x-9=1 thì x=10
+ x-9=-11 thì x=-2
Bài 6.Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau và giải thích:
 ; ; ; 
Giải .
=vì 2.9=(-3).(-6)
 = vì -3.8=-6.4
Bài 7. Tìm các số nguyên x , y biết:
a) b) 
c) d) 
Giải .
a) -6.x=3.10 x=-5
b) 6.x=-15.(-2) x=5
c) xy=3
 x
-3
-1
1
3
y
-1
-3
3
1
 d) xy=-5
x
-5
-1
1
5
y
1
5
-5
-1
Bài 8.Tìm số nguyên x , biết:
a) b) 
c) d) 
Giải .
a) x-2=3.8:6 x=6 
b) 3-x=5.4:(-10) x=5
c) x.x=2.50 x=10
d) x.x=18.2 x=6
Bài 9.Tìm các số nguyên x, y biết:
a) b) 
c) d) 
Giải .
a) x=3k và y=4k với kz và k0 
b) x=-3k và y=5k với kz và k0 
c) ; 7.x=-2.(-21) x=6
 -2.y=7.10 y=-35 
d)  ; 3.x=5.12 x=20
 5.y=3.(-35) y=-21
Bài 10.Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức : 7.80=4.140
Giải.
Bài 11.(dành cho lớp 6A).Tìm số nguyên x biết : 
Giải .
 (2x-1)2=225
 2x-1=15 hoặc 2x-1=-15
 x=8 x=-7
Vậy x=8 hoặc x=-7
Bài 12. Tìm phân số bằng phân số và biết rằng mẫu của nó hơn tử 6 đơn vị.
Giải .
Gọi phân số cần tìm có dạng 
(x-6), theo đề bài thì =
Từ đó suy ra x = 33, phân số cần tìm là 
Tuần 24
Buổi 8
LUYỆN TẬP VỀ SỐ ĐO GÓC , CỘNG SỐ ĐO HAI GÓC
Ngày soạn: 14-2-2014
Ngày dạy: -2-2014
A.Mục Tiêu.
- Củng cố kiến thức : trên nửa mặt phẳng cho trước có bờ chứa tia Ox ,bao giờ cũng vẽ được một và chỉ một tia Oy sao cho , nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì .Định nghĩa hai góc bù nhau, phụ nhau, kề nhau, kề bù ;định nghĩa góc vuông, góc nhọn, góc tù 
- Nhận biết hai góc bù nhau, phụ nhau, kề nhau, kề bù ; Biết cộng số đo hai góc kề nhau có cạnh chung nằm giữa hai cạnh còn lại.
- Rèn kỹ năng đo vẽ cẩn thận, chính xác.
B.Chuẩn Bị:giáo án,sgk,sbt,tài liệu.
C.Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy và trò
Kiến thức trọng tâm
I.Kiểm Tra.
1.Nêu định nghĩa góc vuông , góc nhọn , góc tù.
2.Thế nào là hai góc phụ nhau,bù nhau , kề bù .
II.Bài Mới.
Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu yêu cầu của bài toán 
 -Học sinh:.......
-Cho học sinh thảo luận nhóm và trả lời .
-Các học sinh khác nhận xét .
Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu yêu cầu của bài toán 
 -Học sinh:.......
?Thế nào là hai góc phụ nhau,bù nhau 
Học sinh :....
-Cho học sinh thảo luận nhóm và trả lời .
-Các học sinh khác nhận xét .
Giáo viên nêu bài toán 
-Học sinh vẽ hình .
?Nêu cách tính 
Học sinh :......
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm 
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét . 
Giáo viên nêu bài toán.
?Nêu yêu cầu của bài toán
Học sinh.
?Nêu cách vẽ 
Học sinh..
-Cho học sinh làm theo hướng dẫn.
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác nhận xét,bổ sung.
-Gọi 1 học sinh đọc bài toán.
-Cho học sinh vẽ hình .
?Bài toán cho biết những gì.
?Nêu yêu cầu của bài toán
Học sinh.
?Nêu cách làm bài toán.
Học sinh: .
-Cho học sinh làm theo hướng dẫn.
-Gọi học sinh lên bảng chữa.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi,nhận xét,bổ sung.
-Gọi 1 học sinh đọc bài toán.
-Cho học sinh vẽ hình .
?Có thể vẽ được mấy tia Ay.
Học sinh :2 tia
-Gọi 1 học sinh đọc bài toán.
-Cho học sinh vẽ hình .
?Bài toán cho biết những gì.
?Nêu yêu cầu của bài toán
Học sinh.
?Nêu cách làm bài toán.
Học sinh:-Tính 
 -Tính 
-Cho học sinh làm theo hướng dẫn.
-Gọi học sinh lên bảng chữa.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi,nhận xét,bổ sung.
III.Củng Cố.
-Nêu cách vẽ góc khi biết số đo.Nêu các kiến thức đã sử dụng để làm các bài trên. 
-Nêu cách làm các dạng toán trên.
-Cho học sinh làm bài 8.
IV.Hướng dẫn.
-Học bài theo sgk và vở ghi.
-Xem lại các bài tập trên.
Học sinh 1 trả lời câu 1
Học sinh 2 trả lời câu 2
Các học sinh khác nhận xét .
Bài 1.Cho các góc có số đo: 1230;160 ;1000 ; 900 ; 590 . Góc nào là góc vuông , góc nhọn , góc tù?
Giải.
Góc vuông: 900
Góc nhọn : 160 
Góc tù : 1230 ; 1000
Bài 2.Cho các góc: 610 ; 820 ; 290 ; 980
; 1290 .Hãy tìm các góc phụ nhau , bù nhau .
Giải .
Các góc phụ nhau là: 610 và 290
Các góc bù nhau là : 610và1290;820và 980
Bài 3.Vẽ góc =450 , trên tia đối của tia QP vẽ tia QN .Tính 
Giải .
Bài 4.Vẽ 
Giải:
Bài 5.(bài 27sgk trang 85)
Trên nửa mặt phẳng bờ OA
có (vì 550< 1450)
nên tia OC nằm giữa
2 tia OA và OB.
Bài 6.(bài 28sgk trang 85)
Có thể vẽ được hai tia 
Ay sao cho 
Bài 7.(bài 29sgk trang 85)
 và là 2 góc
kề bù nên ta có:
+=1800
300+=1800
 =1500
Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy ta có
nên tia Ot’nằm giữa hai tia Ot và Oy 
Bài 8.Cho tia Ox.Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ tia Oy, tia Oz sao cho .
Nhận xét vị trí tia Oz với 2 tia Ox,Oy. Tính và so sánh với ?
Giải .
Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có 
Nên tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy
Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy nên ta có :
Vậy = 
 Ngày 17-2-2014 
Tuần 25
Buổi 9
LUYỆN TẬP VỀ TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ,RÚT GỌN PHÂN SỐ
Ngày soạn:22-2-2014
Ngày dạy: -3-2014
A.Mục Tiêu.
- Học sinh được ôn tập về tính chất cơ bản của phân số , rút gọn phân số .
- Luyện tập kỹ năng vận dụng kiến thức cơ bản của phân số để thực hiện các bài tập rút gọn, chứng minh. Biết tìm phân số tối giản.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán hợp lí.
B.Chuẩn Bị:giáo án,sgk,sbt,tài liệu.
C.Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy và trò
Kiến thức trọng tâm
I.Kiểm tra.
Câu 1: Hãy nêu tính chất cơ bản của phân số.
Câu 2: Nêu cách rút gọn phân số. áp dụng rút gọn phân số 
II.Bài mới .
-Giáo viên nêu bài toán .
-Học sinh thảo luận nhóm và đứng tại chỗ nêu cách làm
-Các học sinh khác nhận xét 
-Hai học sinh lên bảng làm
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét . 
-Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu yêu cầu của bài toán 
Học sinh .......
?Nêu cách làm của bài toán
Học sinh :.......
-Gọi 4 học sinh lên bảng làm
-Giáo viên đi kiểm tra , hướng dẫn .
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét .
-Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách điền số vào ô vuông
Học sinh :lấy 44:11.....
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét .
-Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :rút gọn các phân số .......
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm
-Giáo viên đi kiểm tra , hướng dẫn 
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét 
-Giáo viên nêu bài toán 
-Học sinh làm bài độc lập.
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm , mỗi học sinh làm 2 câu .
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét . 
-Giáo viên nêu bài toán 
-Học sinh tìm hiểu bài toán
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm câu a
-Gọi 1 học sinh lên làm câu b
?Để chứng tỏ rằng là phân số tối giản ta phải làm gì
-Học sinh:.......
-Hướng dẫn học sinh chứng minh 
ƯCLN(3n + 1; 3n)=1
-Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :......
-Giáo viên hướng dẫn học sinh .
-Học sinh làm theo hướng dẫn
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm 
-Giáo viên đi kiểm tra,uốn nắn.
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét . 
-Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :......
-Giáo viên hướng dẫn học sinh .
-Học sinh làm theo hướng dẫn
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm 
-Giáo viên đi kiểm tra,uốn nắn.
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét . 
-Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :......
-Giáo viên chốt cách giải:rút gọn các phân số ,.......
-Học sinh làm theo hướng dẫn
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm 
-Giáo viên đi kiểm tra,uốn nắn.
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét . 
-Giáo viên nêu bài toán 
?Muốn rút gọn các phân số ta làm như thế nào 
Học sinh :.....
-Giáo viên chốt cách giải từng câu 
-Gọi 3 học sinh lên bảng làm 
-Giáo viên đi kiểm tra , hướng dẫn 
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét . 
III.Củng cố.
-Nhắc lại tính chất cơ bản của phân số , cách rút gọn phân số .
-Nêu các dạng toán và cách làm.
IV.Hướng dẫn .
-Ôn lại tính chất cơ bản của phân số , cách rút gọn phân số .
-Làm nháp lại các bài tập trên .
Học sinh 1 lên bảng trả lời câu 1
Học sinh 2 lên bảng trả lời , làm câu 2
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét . 
Bài 1.Điền số thích hợp vào ô vuông
a) 
b) 
Giải .
a) 
b) 
Bài 2.Điền số thích hợp vào ô vuông:
Giải.
Bài 3.Điền số thích hợp vào ô vuông:
Giải .
Bài 4. Chứng tỏ rằng các phân số sau đây bằng nhau:
a) ; và 
b) ; và 
Giải .
 a) Ta có: = 
 = 
b) ==
==
Bài 5. Rút gọn các phân số sau:
Giải.
Bài 6.
 a) Với a là số nguyên nào thì phân số là tối giản.
b) Với b là số nguyên nào thì phân số là tối giản.
c) Chứng tỏ rằng là phân số tối giản
Giải .
a) Ta có là phân số tối giản khi a là số nguyên không chia hết cho 2 và 37
b) là phân số tối giản khi b là số nguyên không chia hết cho 3 và 5
c) Ta có ƯCLN(3n + 1; 3n) = ƯCLN(3n + 1 – 3n; 3n) = ƯCLN(1; 3n) = 1
Vậy là phân số tối giản.
Bài 7. Tổng của tử và mẫu của phân số bằng 4812. Sau khi rút gọn phân số đó ta được phân số . Hãy tìm phân số chưa rút gọn.
Giải .
Tổng số phần bằng nhau là 12
Tổng của tử và mẫu bằng 4812
Do đó: tử số bằng 4811:12.5 = 2005
Mẫu số bằng 4812:12.7 = 2807.
Vậy phân số cần tìm là 
Bài 8. Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số 14 đơn vị. Sau khi rút gọn phân số đó ta được . Hãy tìm phân số ban đầu.
Hiệu số phần của mẫu và tử là 1000 – 993 = 7
Do đó tử số là (14:7).993 = 1986
Mẫu số là (14:7).1000 = 2000
Vậy phân số ban đầu là 
Bài 9. Giải thích vì sao các phân số sau bằng nhau:
a) b) 
Giải .
a) ;
Vậy 
b) ;
Vậy 
Bài 10(dành cho 6A).Rút gọn các phân số sau:
a) ; b) 
c) 
Giải .
a) ; 
b)
c) 
 Ngày 24-2-2014
Tuần 26
Buổi 10
LUYỆN TẬP VỀ QUY ĐỒNG MẪU SỐ NHIỀU PHÂN SỐ,SO SÁNH PHÂN SỐ,PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
Ngày soạn:27-2-2014
Ngày dạy: -3-2014
A.Mục Tiêu.
- Ôn tập về các bước quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số.
- Ôn tập về so sánh hai phân số,cộng phân số.
- Rèn luyện HS ý thức làm việc theo quy trình, thực hiện đúng, đầy đủ các bước quy đồng, rèn kỹ năng tính toán, rút gọn và so sánh phân số,cộng phân số .
B.Chuẩn Bị:giáo án,sgk,sbt,tài liệu.
C.Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy và trò
Kiến thức trọng tâm
I.Kiểm tra.
1.Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số có mẫu số dương?
2. Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu.Áp dụng so sánh hai phân số và 
II.Bài mới .
-Giáo viên nêu bài toán .
?Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số không cùng mẫu
Học sinh :.........
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm 
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét . 
-Giáo viên nêu bài toán 
-Gọi 3 học sinh lên bảng rút gọn phân số
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét .
-Gọi 1 học sinh lên bảng quy đồng mẫu số .
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét . 
-Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu yêu cầu của bài toán 
Học sinh ........
-Giáo viên hướng dẫn học sinh rút gọn
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm tiếp
-Giáo viên đi kiểm tra , hướng dẫn 
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét .
-Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :Gọi phân số phải tìm là .......
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm tiếp.
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm
-Giáo viên đi kiểm tra , hướng dẫn 
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét 
--Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :Gọi phân số phải tìm là .......quy đồng mẫu,...
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm
-Giáo viên đi kiểm tra , hướng dẫn 
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét 
-Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm của bài toán 
Học sinh : so sánh các phân số rồi sắp xếp ,.....
-Học sinh làm theo nhóm
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm 
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét . 
-Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu yêu cầu của bài toán 
Học sinh :......
-Lưu ý học sinh rút gọn trước khi quy đồng mẫu.
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm 
-Giáo viên đi kiểm tra,uốn nắn.
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét . 
-Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :......
-Lưu ý học sinh rút gọn trước khi quy đồng mẫu.
-Học sinh làm theo hướng dẫn
-Gọi 4 học sinh lên bảng làm 
-Giáo viên đi kiểm tra,uốn nắn.
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét . 
III.Củng cố.
-Nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số ,so sánh hai phân số,cộng phân số
-Nêu các dạng toán và cách làm.
-Cho học sinh 6A làm bài 9
IV.Hướng dẫn .
-Ôn lại quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số ,so sánh hai phân số,cộng phân số
-Làm nháp lại các bài tập trên .
Học sinh 1 lên bảng trả lời câu 1
Học sinh 2 lên bảng trả lời , làm câu 2
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét . 
Bài 1. Quy đồng mẫu các phân số sau:
 Giải .
 38 = 2.19; 12 = 22.3
BCNN(2, 3, 38, 12) = 22. 3. 19 = 228
Bài 2.Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau:
Giải.
BCNN(10, 40, 200) = 200
Bài 3 .Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số:
a) và 
b) và 
Giải .
a) = = 
 = =
b) ; 
Bài 4: Tìm tất cả các phân số có tử số là 15 lớn hơn và nhỏ hơn 
Giải.
Gọi phân số phải tìm là (a ), theo đề bài ta có . Quy đồng tử số ta được 
Vậy ta được các phân số cần tìm là ; ; ; ; ; ; ; ; ; 
Bài 5: Tìm tất cả các phân số có mẫu số là 12 lớn hơn và nhỏ hơn 
Giải .
Gọi phân số phải tìm là 
 < < < < 
Ta được các phân số cần tìm là
; ;;
Bài 6: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự 
a) Tăng dần: 
b) Giảm dần:
Giải .
a) 
b) 
Bài 7: Quy đồng mẫu các phân số sau:
a) , và b) , và 
Giải .
a) = ; = ; 
b) = =, = = và = 
Bài 8 . Cộng các phân số sau:
a) b) 
c) d) 
Giải .
 a) = = 
 b) =+=
c) =+ = 
 d) =+=
Bài 9(dành cho 6A) . 
 Cho và 
So sánh A và B
Giải.
Hai phân số có tử số bằng nhau, 102005 +1 10 B
Từ đó suy ra A > B
Tuần 26
Buổi 11
LUYỆN TẬP VỀ CỘNG , TRỪ PHÂN SỐ 
Ngày soạn:28-2-2014
Ngày dạy: -3-2014
A.Mục Tiêu.
- Ôn tập về phép cộng, trừ hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu.
- Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ phân số. Biết áp dụng các tính chất của phép cộng phân số vào việc giải bài tập.
- Áp dụng vào việc giải các bài tập thực tế
B.Chuẩn Bị:giáo án,sgk,sbt,tài liệu.
C.Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy và trò
Kiến thức trọng tâm
I.Kiểm tra.
 1. Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. tính 
 2. Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta thực hiện thế nào?
II.Bài mới .
-Giáo viên nêu bài toán .
-Học sinh làm bài độc lập
-Gọi 5 học sinh lên bảng làm 
-Giáo viên đi kiểm tra , hướng dẫn 
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét . 
-Các học sinh khác nhận xét 
-Giáo viên nêu bài toán 
-Gọi 4 học sinh lên bảng làm
-Giáo viên đi kiểm tra , hướng dẫn 
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét .
-Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách tìm x
Học sinh :áp dụng quy tắc chuyển vế
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét .
-Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách tìm x 
Học sinh :......
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét 
-Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm của bài toán 
Học sinh :....
-Giáo viên :trước hết rút gọn phân số ...
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét . 
-Giáo viên nêu bài toán 
?Muốn tính nhanh ta làm như thế nào 
Học sinh :........
-Gọi 3 học sinh lên bảng làm 
-Giáo viên đi kiểm tra , hướng dẫn 
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét . 
-Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :......
-Giáo viên chốt cách giải từng câu
-Học sinh làm theo hướng dẫn
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm 
-Giáo viên đi kiểm tra,uốn nắn.
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét . 
-Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :......
-Giáo viên chốt cách giải.
-Học sinh làm theo hướng dẫn
III.Củng cố.
-Nhắc lại cách cộng , trừ phân số .
-Nêu các dạng toán và cách làm.
-Cho học sinh 6A làm bài 9
Hướng dẫn: biến đổi mỗi phân số thành hiệu hai phân số ......
IV.Hướng dẫn .
-Ôn lại cách cộng , trừ phân số .
-Làm nháp lại các bài tập trên .
Bài về nhà (dành cho 6A).
Tính M=
Học sinh 1 lên bảng trả lời câu 1
Học sinh 2 lên bảng trả lời , làm câu 2
-Các học sinh khác cùng làm , theo dõi và nhận xét . 
Bài 1.Tính:
a)==
b) 
c) 
d) 
e) 
Bài 2. Tính:
a) 
b) 
c) =
d) 
Bài 3.Tìm x , biết:
a) x+= b) 
Giải .
a) x=- b) 
 x= 
 x=
Bài 4.Tìm x , biết: 
a) x-= b) 
Giải .
a)x-= x=+ x=
b) x= x=
Bài 5.Tính:
a) b) 
Giải .
a) ==(=
b) =
Bài 6.Tính nhanh:
b)
=
Bài 7.Tính nhanh:
Bài 8.Tính tổng các phân số dương nhỏ hơn 2 và có mẫu bằng 7.
Giải .
==13
Bài 9(dành cho 6 a)Tính tổng các phân số sau:
a) 
b) 
Giải .
a)
b) Đặt B = 
Ta có 2B = 
 Suy ra B = 
 Ngày 3-3-2014
Tuần 27
Buổi 12
Luyện tập một số dạng toán về phân số
A.Mục Tiêu.
B.Chuẩn Bị:giáo án,sgk,sbt,tài liệu.
C.Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy và trò
Kiến thức trọng tâm
I.Kiểm tra.
II.Bài mới .
III.Củng cố.
IV.Hướng dẫn .
 Ngày 10-3-2014

Tài liệu đính kèm:

  • docday them buoi 712hoc ki 2.doc