Giáo án dạy thêm Số học Lớp 6 - Năm học 2011-2012

Giáo án dạy thêm Số học Lớp 6 - Năm học 2011-2012

A.MỤC TIÊU

- Ôn tập lại các tính chất của phép cộng và phép nhân, phép trừ và phép chia.

- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh và giải toán một cách hợp lý.

- Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính bỏ túi.

B. KIẾN THỨC

I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT.

+ Phép cộng hai số tự nhiên bất kì luôn cho ta một số tự nhiên duy nhất gọi là tổng của chúng.Viết: a + b = c

 ( số hạng ) + (số hạng) = (tổng )

+)Phép nhân hai sốtự nhiên bất kìluôn cho ta một sốtự nhiên duy nhấtgọi là tích của chúng. Viết: a . b = c

 (thừa số ) . (thừa số ) = (tích )

* Chú ý: Trong một tích nếu hai thừa số đều bằng số thì bắt buộc phải viết dấu nhân . Còn có một thừa số bằng số và một thừa số bằng chữ hoặc hai thừa số bằng chữ thì không cần viết dấu nhân . Cũng được .Ví dụ: 12.3 còn 4.x = 4x; a . b = ab.

+) Tích của một số với 0 thì bằng 0, ngược lại nếu một tích bằng 0 thì một trong các thừa số của tích phải bằng 0.

* TQ: Nếu a .b= 0 thì a = 0 hoặc b = 0.

+) Tính chất của phép cộng và phép nhân:

a)Tính chất giao hoán: a + b= b+ a a . b= b. a

Phát biểu: + Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.

 + Khi đổi chỗ các thừa số trong tích thì tích không thay đổi.

b)Tính chất kết hợp: ( a + b) +c = a+ (b+ c) (a .b). c =a .( b.c )

Phát biểu : + Muốn cộng một tổng hai số với một số thứ ba tacó thể công số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba.

 

doc 87 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 302Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy thêm Số học Lớp 6 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 1/ 9 /2012
Ngày dạy : Tiết 1+2 
ễN TẬP TẬP HỢP VÀ NHỮNG DẠNG TOÁN LIấN QUAN tập n
A.MụC TIÊU
- Rèn HS kỉ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng, chính xác các kí hiệu .
- Sự khác nhau giữa tập hợp 
Biết tìm số phần tử của một tập hợp được viết dưới dạng dãy số cóquy luật
B.kiến thức cơbản
I. Ôn tập lý thuyết.
Câu 1: Hãy cho một số VD về tập hợp thường gặp trong đời sống hàng ngày và một số VD về tập hợp thường gặp trong toán học?
 Câu 2: Hãy nêu cách viết, các ký hiệu thường gặp trong tập hợp.
Câu 3: Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
Câu 4: Có gì khác nhau giữa tập hợp và ?
II. Bài tập
*Dạng 1: Rèn kĩ năng viết tập hợp, viết tập hợp con, sử dụng kí hiệu
Bài 1: Cho tập hợp A là các chữ cái trong cụm từ “Thành phố Hồ Chí Minh”
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.
Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông
Hướng dẫn a/ A = {a, c, h, i, m, n, ô, p, t}
 b/ 	
Bài 2: Cho các tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}
a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.
Hướng dẫn:
a/ C = {2; 4; 6} b/ D = {5; 9} 
c/ E = {1; 3; 5} d/ F = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} 
Bài 3: Cho tập hợp A = {1; 2; a; b} 
a/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.
b/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử.
c/ Tập hợp B = {a, b, c} có phải là tập hợp con của A không?
Hướng dẫn
a/ {1} { 2} { a } { b} 
b/ {1; 2} {1; a} {1; b} {2; a} {2; b} { a; b} 
c/ Tập hợp B không phải là tập hợp con của tập hợp A bởi vì c nhưng c 
Bài 5: Cho tập hợp B = {x, y, z} . Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
Hướng dẫn
- Tập hợp con của B không có phần từ nào là .
- Tập hợp con của B có 1phần từ là {x} { y} { z } 
- Các tập hợp con của B có hai phần tử là {x, y} { x, z} { y, z } 
- Tập hợp con của B có 3 phần tử chính là B = {x, y, z} 
Vậy tập hợp A có tất cả 8 tập hợp con.
Ghi chú. Một tập hợp A bất kỳ luôn có hai tập hợp con đặc biệt. Đó là tập hợp rỗng và chính tập hợp A. Ta quy ước là tập hợp con của mỗi tập hợp.
*Dạng 2: Các bài tập về xác định số phần tử của một tập hợp
 Bài 1: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số. Hỏi tập hợp A có bn phần tử?
Hướng dẫn:
Tập hợp A có (999 – 100) + 1 = 900 phần tử.
Bài 2: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
a/ Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.
b/ Tập hợp B các số 2, 5, 8, 11, , 296.
c/ Tập hợp C các số 7, 11, 15, 19, , 283.
Hướng dẫn a/ Tập hợp A có (999 – 101):2 +1 = 450 phần tử.
 b/ Tập hợp B có (296 – 2 ): 3 + 1 = 99 phần tử.
 c/ Tập hợp C có (283 – 7 ):4 + 1 = 70 phần tử. 
Tổng quát:
Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có (b – a) : 2 + 1 phần tử.
Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có (n – m) : 2 + 1 phần tử.
Tập hợp các số từ số c đến số d là dãy số các đều, khoảng cách giữa hai số liên tiếp của dãy là 3 có (d – c ): 3 + 1 phần tử.
 Bài 3: Cha mua cho em một quyển số tay dày 256 trang. Để tiện theo dõi em đánh số trang từ 1 đến 256. Hỏi em đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sổ tay?
Hướng dẫn: - Từ trang 1 đến trang 9, viết 9 số.
 - Từ trang 10 đến trang 99 có 90 trang, viết 90 . 2 = 180 chữ số.
 - Từ trang 100 đến trang 256 có (256 – 100) + 1 = 157 trang, cần viết 157 . 3 = 471 số.
Vậy em cần viết 9 + 180 + 471 = 660 số.
Ngày soạn : 1/ 9 /2012
Ngày dạy : 
Tiết 5-8
PHéP CộNG Và PHéP NHÂN - PHéP TRừ Và PHéP CHIA Trong tập n
A.MụC TIÊU
- Ôn tập lại các tính chất của phép cộng và phép nhân, phép trừ và phép chia.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh và giải toán một cách hợp lý.
- Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính bỏ túi.
B. Kiến thức 
I. Ôn tập lý thuyết.
+ Phép cộng hai số tự nhiên bất kì luôn cho ta một số tự nhiên duy nhất gọi là tổng của chúng.Viết: a + b = c 
 ( số hạng ) + (số hạng) = (tổng ) 
+)Phép nhân hai sốtự nhiên bất kìluôn cho ta một sốtự nhiên duy nhấtgọi là tích của chúng. Viết: a . b = c 
 (thừa số ) . (thừa số ) = (tích ) 
* Chú ý: Trong một tích nếu hai thừa số đều bằng số thì bắt buộc phải viết dấu nhân . Còn có một thừa số bằng số và một thừa số bằng chữ hoặc hai thừa số bằng chữ thì không cần viết dấu nhân . Cũng được .Ví dụ: 12.3 còn 4.x = 4x; a . b = ab. 
+) Tích của một số với 0 thì bằng 0, ngược lại nếu một tích bằng 0 thì một trong các thừa số của tích phải bằng 0. 
* TQ: Nếu a .b= 0 thì a = 0 hoặc b = 0. 
+) Tính chất của phép cộng và phép nhân: 
a)Tính chất giao hoán: a + b= b+ a a . b= b. a 
Phát biểu: + Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi. 
 + Khi đổi chỗ các thừa số trong tích thì tích không thay đổi. 
b)Tính chất kết hợp: ( a + b) +c = a+ (b+ c) (a .b). c =a .( b.c ) 
Phát biểu : + Muốn cộng một tổng hai số với một số thứ ba tacó thể công số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba. 
 + Muốn nhân một tích hai số với một số thứ ba ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba. 
c)Tính chất cộng với 0 và tính chất nhân với 1: a + 0 = 0+ a= a a . 1= 1.a = a 
d)Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng: a.(b+ c )= a.b+ a.c 
Phát biểu: Muốn nhân một số với một tổng ta nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả lại 
* Chú ý: Khi tính nhanh, tính bằng cách hợp lí nhất ta cần chú ý vận dụng các tính chất trên cụ thể là:
 - Nhờ tính chất giao hoán và kết hợp nên trong một tổng hoặc một tích ta có thể thay đổi vị trí các số hạng hoặc thừa số đồng thời sử dụng dấu ngoặc để nhóm các số thích hợp với nhau rồi thực hiện phép tính trước. 
- Nhờ tính chất phân phối ta có thể thực hiện theo cách ngược lại gọi là đặt thừa số 
chung a. b + a. c = a. (b + c) 
Câu 1: Phép cộng và phép nhân có những tính chất cơ bản nào?
Câu 2: Phép trừ và phép chia có những tính chất cơ bản nào?
II. Bài tập
 *.Dạng 1: Các bài toán tính nhanh
Bài 1: Tính tổng sau đây một cách hợp lý nhất.
a/ 67 + 135 + 33
=(67+33) + 135 = 100 + 135 = 235
b/ 277 + 113 + 323 + 87 = (277+ 323) + (113+ 87) 
= 600 + 200= 800 
Bài 2: Tính nhanh các phép tính sau:
a/ 8 x 17 x 125 = (8 .25).17 =100.17=1700
b/ 4 x 37 x 25 = ( 25.4).37 = 100.7=700 
Bài 3: Tính nhanh một cách hợp lí:
a/ 997 + 86 b/ 37. 38 + 62. 37
c/ 43. 11; 67. 101; 423. 1001 d/ 67. 99; 998. 34
Hướng dẫn
a/ 997 + (3 + 83) = (997 + 3) + 83 = 1000 + 80 = 1083
b/ 37. 38 + 62. 37 = 37.(38 + 62) = 37.100 = 3700.
c/ 43. 11 = 43.(10 + 1) = 43.10 + 43. 1 = 430 + 43 = 4373.
423. 1001 = 423 423
 67. 99 = 67.(100 + 1) = 67.100 + 67 = 6700 + 67 = 6767
d) 998. 34 = 34. (100 - 2) = 34.100 - 34.2 = 3400 - 68 = 33 32
Bài 4: Tính nhanh các phép tính:
a/ 37581 - 9999 c/ 485321 - 99999
b/ 7345 - 1998 d/ 7593 - 1997
Hướng dẫn:
a/ 37581 - 9999 = (37581 + 1 ) - (9999 + 1) = 37582 - 10000 = 27582
(cộng cùng một số vào số bị trừ và số trừ)
b/ 7345 - 1998 = (7345 + 2)- (1998 + 2) = 7347 - 2000 = 5347
c/ ĐS: 385322	 d/ ĐS: 5596
Bài 5: Tính nhanh: 
 a) 15. 18 b) 25. 24 c) 125. 72 d) 55. 14 
 +)Tính nhanh tích hai số bằng cách tách một thừa số thành tổng hai số rồi áp dụng tính chất phân phối: 
 VD: Tính nhanh: 45.6 = ( 40 + 5). 6 = 40. 6 + 5. 6 = 240 + 30 = 270. 
Bài 6 :Tính nhanh: 
 a) 25. 12 b) 34. 11 c) 47. 101 d) 15.302 e) 125.18 g) 123. 1001 
Bài 7: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất: 
 a) 463 + 318 + 137 + 22 b) 189 + 424 +511 + 276 + 55 
 c) (321 +27) + 79 d) 185 +434 + 515 + 266 + 155 
 e) 652 + 327 + 148 + 15 + 73 f) 347 + 418 + 123 + 12 
 +) Sử dụngtính chất giao hoán kết hợp của phép cộng để tính bằng cách hợp lí: 
VD:Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất: 
135 + 360 + 65 + 40 = (135 + 65) + ( 360 + 40) = 200 + 400 = 600.
 +. Sử dụng tính chất giao hoán kết hợp của phép nhânđể tính bằngcách hợp lí nhất: 
 VD: Tính bằng cách hợp lín hất: 
 5. 25. 2. 37. 4 = (5. 2). (25. 4). 37 = 10. 100. 37 = 37 000. 
Bài 8: Tính bằng cách hợp lí nhất: 
a) 28. 64 + 28. 36 = 28.(64 + 36 ) = 28. 100 = 2800 
b) 3. 25. 8 + 4. 37. 6 + 2. 38. 12 = 24. 25 + 24. 37 + 24. 38 = 24.(25 + 37 + 38 ) 
= 24. 100 = 2400 
Bài 9: Tính bằng cách hợp lí nhất: 
38. 63 + 37. 38 b) 12.53 + 53. 172– 53. 84
c) 35.34 +35.38 + 65.75 + 65.45 d, 39.8 + 60.2 + 21.8
e, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41 
Ngày soạn : 10/ 9 /2012
Ngày dạy : 
Các phép toán trong tập hợp số tự nhiên
*.Dạng 1: Các bài toán tính nhanh
Bài 1: Tính tổng sau đây một cách hợp lý nhất.
a/ 67 + 135 + 33
=(67+33) + 135 = 100 + 135 = 235
b/ 277 + 113 + 323 + 87 = (277+ 323) + (113+ 87) 
= 600 + 200= 800 
Bài 2: Tính nhanh các phép tính sau:
a/ 8 x 17 x 125 = (8 .25).17 =100.17=1700
b/ 4 x 37 x 25 = ( 25.4).37 = 100.7=700 
Bài 3: Tính nhanh một cách hợp lí:
a/ 997 + 86 b/ 37. 38 + 62. 37
c/ 43. 11; 67. 101; 423. 1001 d/ 67. 99; 998. 34
*.Dạng 2: Các bài toán có liên quan đến dãy số, tập hợp
1:Dãy số cách đều: 
VD: Tính tổng: S = 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 49 
* Nhận xét:+ số hạng đầulà : 1và số hạng cuối là: 49. 
+ Khoảng cách giữa hai số hạng là: 2 
 +S có 25 số hạng được tính bằng cách: ( 49 –1 ): 2 + 1 = 25 
Ta tính tổng S như sau: 
S = 1 + 3 + 5 + 7 + .. . + 49 
S = 49 + 47 + 45 + 43 + .. . + 1 
S + S = ( 1 + 49) + ( 3 + 47) + (5 + 45) + (7 + 43) + .. . + (49 + 1) 
2S = 50+ 50 +50 + 50 +.. . +50 (có25 số hạng ) 
2S = 50. 25 
S = 50.25 : 2 = 625 
*TQ: Cho Tổng : S = a1 + a2 + a3 + .. . + an 
Trong đó: số hạng đầu là: a1 ;số hạng cuốilà: an ; khoảng cách là: k 
Sốsố hạng được tính bằng cách: số số hạng = ( sốhạng cuối– số hạng đầu) :khoảng cách + 1 
Sốsố hạng m = ( an – a1 ) : k + 1 
Tổng S được tính bằng cách:Tổng S = ( số hạng cuối+ số hạng đầu ).Sốsố hạng : 2 
S = ( an + a1) . m : 2 
Bài 1:Tính tổng sau: 
a) A = 1 + 2 + 3 + 4 + .. . + 100 
 Số số hạng củ dóy là: (100-1):1+1 = 100
A= (100 + 1) .100 : 2 = 5050
b) B = 2 + 4 + 6 + 8 + .. . + 100 
số số hạng là: (100-2):2+1 = 49
B=(100 +2).49 :2 = 551 .49 = 2499
c) C = 4 + 7 + 10 + 13 + .. . + 301 
 d) D = 5 + 9 + 13 + 17 + .. .+ 201. 
(HS tự giải lờn bảng trỡnh bày) 
Bài 2: (VN)Tính các tổng: 
a) A = 5 + 8 + 11 + 14 + .. . + 302 b) B = 7 + 11 + 15 + 19 + .. .+ 203. 
c) C = 6 + 11 + 16 + 21 + .. . + 301 d) D =8 + 15 + 22 + 29 + .. . + 351. 
Bài 3: Cho tổng S = 5 + 8 + 11 + 14 + .. . 
a)Tìm số hạng thứ100 của tổng. 
b) Tính tổng 100 số hạng đầu tiên. 
Giải:
lưu ý: số cuối = (số số hạng-1) . khoảng cỏch- số đầu
vậy số thứ 100 = (100-1) .3 – 5 = 292
S= (292 + 5) .100:2 = 23000
Bài 4: (VN ) Cho tổng S = 7 + 12 ... Hỏi quãng đường Hà Nội – Thái Sơn?
Hướng dẫn:
1/ 30% = ; 45% = 
 quãng đường ôtô đi được bằng quãng đường xe máy đi được. 
Suy ra, quãng đường ôtô đi được bằng quãng đường xe máy đi được.
Quãng đường ôtô đi được: 50: (30 – 20) x 30 = 150 (km)
Quãng đường xe máy đi được: 50: (30 – 20) x 20 = 100 (km)
2/ Quãng đường đi từ N đến Thái Bình dài là: 40 – 10 = 30 (km)
Thời gian ôtô du lịch đi quãng đường N đến Thái Bình là: 30 : 60 = (h)
Trong thời gian đó ôtô khách chạy quãng đường NC là: 40.= 20 (km)
Tỉ số vận tốc của xe khách trước và sau khi thay đổi là: 
Tỉ số này chính lầ tỉ số quãng đường M đến Thái Bình và M đến C nên:
MTB – MC = MC – MC = MC
Vậy quãng đường MC là: 10 : = 80 (km)
Vì MTS = 1 - = (HTS)
Vậy khoảng cách Hà Nội đến Thái Sơn (HNTS) dài là:
100 : = 100. = 130 (km)
Bài 2: . 1/ Nhà em có 60 kg gạo đựng trong hai thùng. Nếu lấy 25% số gạo của thùng thứ nhất chuyển sang thùng thứ hai thì số gạo của hai thùng bằng nhau. Hỏi số gạo của mỗi thùng là bao nhiêu kg?
Hướng dẫn:
Nếu lấy số gạo thùng thứ nhất làm đơn vị thì số gạo của thùng thứ hai bằng (đơn vị) (do 25% = ) và số gạo của thùng thứ nhất bằng số gạo của thùng thứ hai + số gạo của thùng thứ nhất.
Vậy số gạo của hai thùng là: (đơn vị)
đơn vị bằng 60 kg. Vậy số gạo của thùng thứ nhất là: (kg)
Số gạo của thùng thứ hai là: 60 – 40 = 20 (kg)
Bài 3: Một đội máy cày ngày thứ nhất cày được 50% ánh đồng và thêm 3 ha nữa. Ngày thứ hai cày được 25% phần còn lại của cánh đồng và 9 ha cuối cùng. Hỏi diện tích cánh đồng đó là bao nhiêu ha?
2/ Nước biển chưa 6% muối (về khối lượng). Hỏi phải thêm bao nhiêu kg nước thường vào 50 kg nước biển để cho hỗn hợp có 3% muối?
Hướng dẫn:
1/ Ngày thứ hai cày được: (ha)
Diện tích cánh đồng đó là: (ha)
2/ Lượng muối chứa trong 50kg nước biển: (kg)
Lượng nước thường cần phải pha vào 50kg nước biển để được hỗn hợp cho 3% muối:
100 – 50 = 50 (kg)
Bài4: Trên một bản đồ có tỉ lệ xích là 1: 500000. Hãy tìm:
a/ Khoảng cách trên thực tế của hai điểm trên bản đồ cách nhau 125 milimet.
b/ Khoảng cách trên bản đồ của hai thành phố cách nhau 350 km (trên thực tế).
Hướng dẫn
a/ Khảng cách trên thực tế của hai điểm là:
125.500000 (mm) = 125500 (m) = 62.5 (km).
b/ Khảng cách giữa hai thành phố trên bản đồ là:
350 km: 500000 = 350000:500000 (m) = 0.7 m
ĐỀ SỐ HỌC 6 NÂNG CAO
1. Viết cỏc tập hợp sau bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử của nú:
 a) Tập hợp A cỏc số tự nhiờn cú hai chữ số trong đú chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 3.
 b) Tập hợp B cỏc số tự nhiờn cú ba chữ số mà tổng cỏc chữ số bằng 5.
2. * Ghi số nhỏ nhất cú:	a) chớn chữ số
	b) n chữ số (nẻ N*)
	c) mười chữ số khỏc nhau
 ** Ghi số lớn nhất cú:	a) chớn chữ số
	b) n chữ số (nẻ N*)
	c) mười chữ số khỏc nhau
3. Người ta viết liờn tiếp cỏc số tự nhiờn thành dóy số sau:
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 ...Hỏi:
	a) Chữ số hàng đơn vị của số 52 đứng ở hàng thứ mấy?
	b) Chữ số đứng ở hàng thứ 873 là chữ số gỡ? Chữ số đú của số tự nhiờn nào?
4. Điền kớ hiệu thớch hợp vào ụ vuụng:
	a) 2 c {1; 2; 6}	e) ặ c {a}
	b) 3 c {1; 2; 6}	f) 0 c {0}
	c) {1} c {1; 2; 6}	g) {3; 4} c N
	d) {2;1; 6} c {1; 2; 6}	h) 0 c N*
5. Trong đợt thi đua "Bụng hoa điểm 10" mừng ngày Nhà giỏo Việt Nam - Lớp 6/1 cú 45 bạn đạt từ 1 điểm 10 trở lờn, 38 bạn đạt từ 2 điểm 10 trở lờn, 15 bạn đạt từ 3 
điểm 10 trở lờn, 9 bạn đạt 4 điểm 10, khụng cú ai đạt trờn 4 điểm 10. Hỏi trong đợt thi đua đú, lớp 6/1 cú tất cả bao nhiờu điểm 10?
6. Trong đợt dự thi "Hội khoẻ Phự Đổng", kết quả điều tra ở một lớp cho thấy; cú 25 học sinh thớch búng đỏ, 22 học sinh thớch điền kinh, 24 học sinh thớch cầu lụng, 14 học sinh thớch búng đỏ và điền kinh, 16 học sinh thớch búng đỏ và cầu lụng, 15 học sinh thớch cầu lụng và điền kinh, 9 học sinh thớch cả 3 mụn, cũn lại là 6 học sinh thớch cờ vua. Hỏi lớp đú cú bao nhiờu học sinh?
7. Muốn viết tất cả cỏc số tự nhiờn từ 1 đến 1000 phải dựng bao nhiờu chữ số 5?
8. Điền cỏc chữ số thớch hợp vào ụ trống để tổng ba chữ số liền nhau bằng 23:
6
8
9. Tỡm số cú hai chữ số sao cho số đú lớn hơn 6 lần tổng cỏc chữ số của nú là 2 đơn vị.
10. Tỡm số bị chia và số chia nhỏ nhất để thương của phộp chia là 15 và số dư là 36.
11. Em hóy đặt cỏc dấu (+) và dấu (-) vào giữa cỏc chữ số của số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 (cú thể ghộp chỳng lại với nhau) để kết quả của phộp tớnh bằng 200.
12. Tỡm số tự nhiờn cú hai chữ số, biết rằng tổng cỏc chữ số của nú là 11 và nếu đổi chỗ hai chữ số đú cho nhau ta được số mới hơn số cũ 63 đơn vị.
13. Một phộp chia cú tổng của số bị chia và số chia là 97. Biết rằng thương là 4 và số dư là 7. Tỡm số bị chia và số chia.
14. So sỏnh: 21000 và 5400
15. Tỡm n ẻ N, biết:	a) 2n . 8 = 512	b) (2n + 1)3 = 729
16. Tớnh giỏ trị của biểu thức:
	a) 39 : 37 + 5 . 22	b) 23 . 32 - 516 : 514
c)
47. 34 . 96
 613
d)
216 + 28
213 + 25
17. Tỡm x, y ẻ N, biết rằng: 2x + 242 = 3y 
18. Tỡm x ẻ N, biết:
	a) 1440 : [41 - (2x - 5)] = 24 . 3
	b) 5.[225 - (x - 10)] -125 = 0
19. Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau:
	a) [545 - (45 + 4.25)] : 50 - 2000 : 250 + 215 : 213
	b) [504 - (25.8 + 70)] : 9 - 15 + 190
	c) 5 . {26 - [3.(5 + 2.5) + 15] : 15}
	d) [1104 - (25.8 + 40)] : 9 + 316 : 312
20. Tỡm x biết:
	a) (x - 15) : 5 + 22 = 24
	b) 42 - (2x + 32) + 12 : 2 = 6
	c) 134 - 2{156 - 6.[54 - 2.(9 + 6)]}. x = 86
21. Xột xem:
	a) 20022003 + 20032004 cú chia hết cho 2 khụng?
	b) 34n - 6 cú chia hết cho 5 khụng? (n ẻ N*)
	c) 20012002 - 1 cú chia hết cho 10 khụng?
22. Tỡm x, y để số chia hết cho cả 2 và 3, và chia cho 5 dư 2.
23. Viết số tự nhiờn nhỏ nhất cú năm chữ số, tận cựng bằng 6 và chia hết cho 9	
chương trình bồi dưỡng 
Môn Toán lớp 6 năm học 2011-2012
Chủ đề
Tiết
Tên chủ đề
Ghi chú
1
1-8
Ôn tập tập hợp và các dạng toán liên quan đến tập N 
8t
2
9-16
các phép toán trong tập N
16
3
17-20
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
4
4
21-28
Tính chất chia hết -Dấu hiệu chia hết
8
5
29-40
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố-UC,BC,UCLN,BCNN
12
6
41-48
Một số bài toán về Đoạn thẳng
8
7
49-52
Kiểm tra khảo sát
4
8
53-64
 Các phép toán trong Tập hợp Z các số nguyên
12
9
65-76
Một số bài toán về Góc
12
10
77-80
Kiểm tra khảo sát 
4
11
81-84
Quy đồng mâu phân số
8
12
85-88
Cộng ,trừ phân số
4
13
89-92
So sánh phân số
4
14
93-100
Ba bài toỏn cơ bản về phõn số
4
15
101-104
Luyện tập chung 
4
16
105-108
Kiểm tra khảo sát 
4
17
109-120
LUYỆN Đ Ề
12
chương trình bồi dưỡng 
Môn Toán lớp 6 năm học 2011-2012
stt
Chủ đề
Tên chủ đề
Số tiết dạy
1
1
Ôn tập tập hợp và các dạng toán liên quan đến tập N 
8
2
2
Cỏc phộp toỏn trong tập N
8
3
3
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
4
4
4
Dấu hiệu chia hết
4
5
5
Ước và bội.số nguyên tố.hợp số 
4
6
6
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố UCLN,BCNN
12
7
7
Ôn tập chung vờ h ỡnh
8
8
Kiểm tra bài 1
4
9
8
Tập hợp Z các số nguyên -cộng,trừ số nguyên
8
10
9
Nhân hai số nguyên,tính chất của phép nhân
4
11
10
Bội và ước của một số nguyên
4
12
11
Kiểm tra bài 2 
4
13
12
Phân số ,phân số bằng nhau
4
14
Quy đồng mâu phân số
 4
15
13
Cộng ,trừ phân số
4
16
14
So sánh phân số
4
17
15
Phép nhân và phép chia phân số
 4
18
16
Ba bài toỏn cơ bản về phõn số
4
19
17
Kiểm tra bài 3
4
20
18
LUYỆN Đ Ề
16
kiểm tra 1 tiết
I/ Mục tiêu :
 * Kiểm tra kiếm tra kiên thức của học sinh về các Kiên thức cần đạt 
- Caực pheựp tớnh coọng , trửứ , nhaõn , chia , naõng leõn luừy thửứa
- Tớnh chaỏt chia heỏt Daỏu hieọu chia heỏt cho 2 , 3 , 5 , 9 
- Soỏ nguyeõn toỏ , hụùp soỏ 
- ệCLN , BCNN 
 * Học sinh vận dụng những kiến thức đã học ở chương này để làm làm bài kiển tra
* Cẩn thận, nhanh, chính xác và trung thực trong kiểm tra
II/ Nội dung
A/ Đề bài:
Câu1 Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì? Viết 3 số nguyên tố lớn hơn 10 
Xét xem hiệu sau có là số nguyên tố không? Vì sao? 7911 - 237
Câu2 Tìm số tự nhiên x biết:
a/ x = 28 : 24 + 32 33 ; b/ 6x - 39 = 5628 : 28
Câu3 Điền dấu x vào ô trống thích hợp:
Câu
Sai
Đúng
a Nếu tổng của 2 số chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4
b Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3
c Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6
Câu4/ Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15 Biết rằng số đó trong khoảng từ 1000 đến 2000
Câu5/ Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ôtô Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì vừa đủ 
II Biểu điểm; Đáp án:
Câu 1: phát biểu đúng 1 đ 
	 Vận dụng đúng 1 đ
Câu 2 (2 điểm)
a x = 28 : 24 + 3233 (1đ) b 6x - 39 = 5628 : 28 
=> x = 24 + 35 => 6x - 39 = 201
=>x = 16 + 243 =>6x = 201 + 39 = 240
=>x = 259 =>6x = 240 (1 đ)
=> x = 40 (1 đ)
Câu 3 (2 điểm) : Điền dấu (x) vào ô thích hợp:
a Điền (đúng) ; b Điền (sai) ;c Điền (đúng)
Câu 4 ( 3 điểm)Tìm x N mà x 8; x 10; x 15 
và 1000 x BC(8,10,15) và 1000 < x < 2000
Ta có: BCNN(8,10,15) = 120 -> BC(8,10,15) = B(120) = {0,120,240,360}
-> x BC(8,10,15) và 1000 < x < 2000
-> x {1080,1200,1320,1440,1560,1680,1800,1920}
Câu 5 (1 điểm) : Để đánh số từ 1 -> 9 cần 9 chữ số
Đánh số từ 10 -> 99 cần (99 - 9) 2 = 180 chữ số
Đánh số từ 100 -> 106 cần (106 - 99) 3 = 21 chữ số
Vậy 9 + 180 + 21 = 210 chữ số
Do đó khi đánh số trang sách từ 1 -> 106 trang cần phải sử dụng 210 chữ số
kiểm tra 1 tiết
I.Mục tiêu:
- Kiểm tra việc nắm kiến thức về tập hợp, cấu tạo số và thực hiện các phép tính.
- Kiểm tra kỹ năng vận dụng , sáng tạo và trình bày bài của học sinh.
II.Nội dung
A/ Đề bài:
Câu1,
	 a, Viết tập hợp A các số TN x t/m 2 ≤ x ≤ 7
 Viết tập hợp B các số TN chẵn x t/m 1 ≤ x < 8
 Viết tập hợp C các số TN x t/m 2.x - 3 = 5
	 b, Trong 3 tập hợp A, B , C tập nào là tập con của tập nào?
Câu 2, Tính
a, (3200 + 64):16
b, 7. 315.8 + 4. 85. 14 - 8. 28.25
c, {[2. 13 - 6(20 - 3.6) + 6] - 12}:2
Câu 3, Tìm x biết:
a, (35 - x) : 3 = 10
b, 3x = 27
c, (x - 1)2004 = x - 1
Câu 4, Số tự nhiên a khi chia cho 36 có dư 25, khi chia cho 12 được thương gần đúng 5. Hãy tìm số a ?
B / Đáp án : 
Câu1, a, A = { 2; 3; 4; 5; 6; 7 }
 B = { 2; 4; 6 }
	 C = { 4 }
b, C ⊂ B , C ⊂ A , B ⊂ A .
Câu2, Tính:
... = 204
... = 56.300 = 16800
... = 4
Câu 3, Tìm x ?
x = 5
x = 3
x = 1 hoặc x = 2
Câu 4, Số tự nhiên a khi chia cho 36 có dư 25 => a = 36 x + 25
= 12. 3x + 12. 2 + 1
= 12(3x + 2) + 1
khi chia a cho 12 được thương gần đúng 5 => a = 12.5 + 1 = 61
 	Đ/S : a = 61

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an day them lop 6.......doc