Giáo án dạy Ngữ văn 6 tiết 63: Tính từ và cụm tính từ

Giáo án dạy Ngữ văn 6 tiết 63: Tính từ và cụm tính từ

TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ

A: Mục đích yêu cầu * Giúp hs

-Nắm được đặc điểm của tính từ và một số loại tính từ cơ bản

-Nắm được cấu tạo của cụm tính từ

* Trọng tâm : Từ việc nắm được nội dung bài học . Hs nhận biết được các ý nghĩa từ ngữ đứng trước và sau tính từ

B- Chuẩn bị

 Bảng phụ

 

doc 4 trang Người đăng phuongnga36 Lượt xem 963Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Ngữ văn 6 tiết 63: Tính từ và cụm tính từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
So¹n: /2008	 
Gi¶ng:6A.	
 6B.	
TIẾT 63
TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
A: Mục đích yêu cầu * Giúp hs 
-Nắm được đặc điểm của tính từ và một số loại tính từ cơ bản 
-Nắm được cấu tạo của cụm tính từ 
* Trọng tâm : Từ việc nắm được nội dung bài học . Hs nhận biết được các ý nghĩa từ ngữ đứng trước và sau tính từ 
B- Chuẩn bị
	Bảng phụ
C- TiÕn tr×nh tỉ chøc ho¹t ®éng d¹y häc:
* H§ 1: Khëi ®éng
	1. Tỉ chøc líp:	6A.. 
	6B..
2. KiĨm tra: 	 
	*Câu hỏi:
 C©u 1 : Trong c©u : " N­íc ngËp ruéng ®ång, n­íc ngËp nhµ cưa, n­íc d©ng lªn l­ng ®åi,s­ên nĩi."
Cã mÊy cơm ®éng tõ ?
A- Mét cơm.	B- Hai cơm.	C- Ba cơm.	D- Bèn cơm.
C©u 9 : Nhãm ®éng tõ nµo ®ßi hái ph¶i cã ®éng tõ kh¸c ®i kÌm phÝa sau ?
A- §Þnh, toan, d¸m, ®õng.
B- Buån, ®au, ghÐt, nhí.
C- Ch¹y, ®i, c­êi, ®äc.
D- Thªu, may, ®an, kh©u.
 	*Nhận xét:	6A.. 
	6B..
	3. Bµi míi(Giíi thiƯu bµi: )
* H§ 2: H×nh thµnh kiÕn thøc míi
HOẠT ĐỘNG CỦA GV &HS
NỘI DUNG KIẾN THỨC
*HS tìm hiểu ngữ liệu
Tìm tính từ trong các câu sau ?
Em hãy kể thêm các tính từ mà em biết ?
-Em hãy so sánh tính từ với động từ ?
-Em có nhận xét gì về hai ví dụ
-Qua tìm hiểu em hãy cho biết thế nào gọi là tính từ ? (thảo luận )
Nhận xét các tính từ tìm được ở phần 1 ? Hãy giải thích hiện tượng trên ?
Có mấy loại tính từ 
Vẽ mô hình cấu tạo của những cụm tính từ in đậm trong các câu ?
Tìm thêm những từ ngữ có thể làm phụ ngữ ở phần trước sau cụm tính từ ?
Hãy nhận xét về phụ ngữ trước và sau cụm tính từ ?
HĐ3- hướng dẫn luyện tập
Tìm cụm tính từ trong các câu sau ?
Việc dùng các tính từ và phụ ngữ so sánh trong những câu trên có tác dụng phê bình và gây cười ntn ?
So sánh cách dùng động từ và tính từ trong cạu miêu tả cảnh biển và cho biết những khác biệt đó nói lên điều gì ?
Quá trình thay đổi từ không à có rồi từ có à không trong đời sống vợ chồng ông lão đánh cá “Truyện ông cá vàng” thể hiện qua cách dùng các tính từ sau đây ntn ? 
I- Bài học 
1: Đặc điểm của tính từ 
*Ngữ Liệu
a/ Các tính từ 
-Bé , oai
-Vàng hoe , vàng lịm , vàng ối , vàng tươi 
b/ Kể thêm các tính từ 
- Xanh , đỏ , trắng , đen 
-Chua , cay , ngọt , bùi , mặn 
-Thẳng , cong , dài , ngắn 
c/ So sánh tính từ với động từ 
* Giống nhau : Kết hợp được với các từ đã , sẽ , đang , cũng , vẫn 
. Làm vị ngữ trong câu 
. Khả năng làm chủ ngữ không kết hợp với phụ ngữ 
* Khác nhau 
- Động từ : Kết hợp với các từ : đã , sẽ , đang ..mạnh hơn 
- Tính từ : Kết hợp với đã , sẽ , đang hạn chế hơn 
- Khả năng làm vị ngữ . Tính từ có nhiều hạn chế hơn động từ 
Vd: - Em bé ngã (câu)
 - Em bé thông minh (cụm từ)
Thêm vào : Em bé rất thông minh 
 Em bé thông minh lắm 
à Câu 
* Ghi nhớ 1: Học thuộc sgk 154
II: Các loại tính từ 
*Ngữ liệu
- Tính từ tương đối ( có thể kết hợp với từ chỉ mức độ rất , hơi , quá ) bé , oai 
- Tính từ tuyệt đối ( không kết hợp với từ chỉ mức độ ) vàng hoe , vàng lịm , vàng ối , vàng tươi 
*Ghi nhớ 2 Học thuộc sgk 154
III: Cụm tính từ 
*Ngữ liệu
Phần trước
Vốn /đã/rất
Phần trung tâm
Yên tĩnh 
Nhớ 
Sáng 
Phần sau
Lại
Vằng vặc ở trên không
*Ghi nhớ 3: Học sgk 155
B: Luyện tập 
Số 1(155)
a/ Sun sun như con đĩa 
b/ Chần chẫn như cái đòn càn 
c/ Bè bè như cái quạt thóc 
d/ Sừng sững như cái cột đình 
đ/ Tun tủn như cái chổi sễ cùn 
Số 2(156)
_ Các tính từ đều là từ láy có tác dụng gợi hình , gợi cảm 
_ Hình ảnh mà tính từ gợi ra là sự vật tầm thường 
_ Năm thầy bói nhận thức hạn hẹp , chủ quan 
Số 3(156)
_ Biển gợi sóng êm ả 
_ Biển đã nổi sóng 
_ Biển nổi sóng dữ dội 
_ Biển nổi sóng mịt mù 
_ Biển nổi sóng ầm ầm 
è Động từ và tính từ được dùng trong những lần sau mang tính chất mạnh mẽ , dữ dội hơn à Thể hiện sự thay đổi thái độ của con cá vàng trước những đòi hỏi quá quắt của mụ vợ 
Số 4(156)
_ Sứt mẻ/sứt mẻ
_ Nát/nát
_ Những tính từ lúc đầu à Cuộc sống cực khổ 
 Những tính từ lần cuối à thể hiện sự trở lại như cũ 
HĐ4- Hoạt động nối tiếp
* Bài tập củng cố:
Bài 1: Tính từ là những từ chỉ những gì ?
	A: Tính từ là những từ chỉ đặc điểm , tính chất của sự vật , hành động , trạng thái 
	B: Tính từ là những từ chỉ người , vật , hiện tượng , khái niệm 
	C: Tính từ là những từ chỉ hành động , trạng thái , của sự vật 
	D: Cả a.b.c đều đúng 
Bài 2: Cụm từ “rất thông minh” thuộc loại cụm gì ? 
	A: Cụm động từ 
	B: Cụm danh từ 
	C: Cụm tính từ 
	D: Cụm chủ vị 
*HDVN: 	Học bài kĩ 
	Soạn “Thầy thuốc giỏi cốt ở tấm lòng”

Tài liệu đính kèm:

  • docT63.doc