I. Mục Tiêu:
-Kiến thức : Củng cố, khắc sâu các kiến thức về căn bậc hai và hằng đẳng thức thông qua một số bài tập rút gọn, chứng minh hay giải phương trình.
-Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải một số dạng bài tập trên.
-Thái độ: Chăm chỉ, ý thức tự giác.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Hệ thống bài tập.
- HS: SGK, chuẩn bị bài tập.
III. Phương Pháp:
- Thực hành, giải quyết vấn đề.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1) 9A1:
2.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra lúc làm bài tập.
3.Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG
Hoạt động 1: (13)
Ap dụng hằng đẳng thức
Nhận xét.
Hoạt động 2: (12)
Bình phương vế trái và biến đổi ta sẽ có kết quả.
Đưa biểu thức 4 - 2 về bình phương của một biểu thức khác. Sau đó, ta làm tương tự như câu a.
GV nhận xét, chỉnh sửa.
HS nhắc lại và áp dụng. Hai HS lên bảng, các em khác làm vào vở.
Nhận xét.
HS tự thực hiện.
Bài 9: Tìm x, biết:
a) = 7 | x | = 7 x = 7 hoặc x = -7
b) =|-8 | = 8 |x| = 8 x = 8 hoặc x = -8
c)= 6 = 6 = 6 x = 3 hoặc x = -3
d)== 12 = 12 = 12 x = 4 hoặc x = -4
Bài 10: Chứng minh:
a)
Ta có:
=
b)
Ta có:
=
Tuần: 1 Tiết: 3 Ngày Soạn: 14/08/2011 Ngày dạy : 18/08/2011 LUYỆN TẬP §2 I. Mục Tiêu: -Kiến thức : Củng cố, khắc sâu các kiến thức về căn bậc hai và hằng đẳng thức thông qua một số bài tập rút gọn, chứng minh hay giải phương trình. -Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải một số dạng bài tập trên. -Thái độ: Chăm chỉ, ý thức tự giác. II. Chuẩn Bị: - GV: Hệ thống bài tập. - HS: SGK, chuẩn bị bài tập. III. Phương Pháp: - Thực hành, giải quyết vấn đề. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 9A1: 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra lúc làm bài tập. 3.Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (13’) Aùp dụng hằng đẳng thức à Nhận xét. Hoạt động 2: (12’) Bình phương vế trái và biến đổi ta sẽ có kết quả. Đưa biểu thức 4 - 2 về bình phương của một biểu thức khác. Sau đó, ta làm tương tự như câu a. à GV nhận xét, chỉnh sửa. HS nhắc lại và áp dụng. Hai HS lên bảng, các em khác làm vào vở. Nhận xét. HS tự thực hiện. Bài 9: Tìm x, biết: a) = 7 | x | = 7 x = 7 hoặc x = -7 b) =|-8 | = 8 |x| = 8 x = 8 hoặc x = -8 c)= 6 = 6 = 6 x = 3 hoặc x = -3 d)== 12 = 12 = 12 x = 4 hoặc x = -4 Bài 10: Chứng minh: a) Ta có: = b) Ta có: = HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 3: (15’) GV cho HS tự làm câu 11b. Các câu còn lại của bài 11 về nhà làm tương tự. Hãy nhắc lại điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai. Aùp dụng | A | à GV nhận xét, chỉnh sửa. HS tự làm. có nghĩa khi và chỉ khi A ≥ 0. HS áp dụng điều kiện trên làm câu b. Các câu khác làm tương tự. HS tự làm. Bài 11b: Tính: Ta có: = =36:(2.3.3) -13 = 2 -13 = -11 Bài 12b: Tìm x để căn thức sau có nghĩa. Ta có: có nghĩa - 3x + 4 ≥ 0 x ≤ Bài 13a: Rút gọn: , với a< 0 Ta có: = 2- 5a = -2a – 5a = -7a( vì a < 0) 4. Củng Cố Xen vào lúc luyện tập. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò về Nhà: (4’) -Về nhà xem lại các bài tập đã giải. -Hướng dẫn một số bài tập còn lại. - Xem trước bài 3. 6. Rút Kinh Nghiệm:
Tài liệu đính kèm: