I. Mục Tiêu:
-Kiến thức: HS biết cách tìm ĐK xác định của .
-Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện ĐK nói trên với biểu thức A đơn giản; Biết chứng minh định lý | a | và vận dụng HĐT | A | để rút gọn biểu thức.
-Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, hệ thống bài, vd.
- HS: SGK, đọc bài.
III. Phương Pháp:
- Nêu và giải quyết vấn đề, thuyết minh, giảng giải.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1) 9A1 :
2 Kiểm tra bài cũ: (7)
- Thế nào là căn bậc hai số học của một số không âm?
- Tìm căn bậc hai số học của 7 và 25?
- So sánh 1 và .
3.Nội dung bài mới:
§2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC Ngày Soạn: 12/08/2011 Ngày dạy : 16/08/2011 Tuần: 1 Tiết: 2 I. Mục Tiêu: -Kiến thức: HS biết cách tìm ĐK xác định của . -Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện ĐK nói trên với biểu thức A đơn giản; Biết chứng minh định lý | a | và vận dụng HĐT | A | để rút gọn biểu thức. -Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, hệ thống bài, vd. - HS: SGK, đọc bài. III. Phương Pháp: - Nêu và giải quyết vấn đề, thuyết minh, giảng giải. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 9A1 : Kiểm tra bài cũ: (7’) - Thế nào là căn bậc hai số học của một số không âm? - Tìm căn bậc hai số học của 7 và 25? - So sánh 1 và . 3.Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (10 ‘) Aùp dụng định lý Pitago. Hãy tính AB theo. GV giới thiệu thế nào là căn thức bậc hai. GV nêu ĐK xác định của . GV giới thiệu phần tổng quát như SGK. Sau đó làm mẫu VD và cho HS làm ?2 à Nhận xét, chốt ý. Hoạt động 2:(18’) GV cho HS trả lời ?3 AB = HS chú ý theo dõi. HS chú ý theo dõi và làm ?2 1.Căn thức bậc hai: ?1: AB = . Người ta gọi là căn thức bậc hai của 25 – x2. 25 – x2 là biểu thức lấy căn. Tổng quát: (SGK) VD1: là căn thức bậc hai của 3x. xác định khi 3x ≥ 0 x≥ 0 2. Hằng đẳng thức | A | ?3 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG GV giới thiệu định lý như SGK. HD HS cách chứng minh và về nhà xem SGK. Vận dụng định lý trên, GV thực hiện VD2 GV thực hiện VD3 câu a. Cho HS làm câu b Chú ý áp dụng hằng đẳng thức | A | GV giới thiệu:Định lí trên vẫn đúng trong trường hợp dưới dấu căn là biểu thức A có chứa biến và hằng. -GV trình bày lời giải ví dụ 4a) sau đó cho HS tự giải ví dụ 4b). à Nhận xét, chốt ý. HS chú ý theo dõi HS chú ý và thực hiện cùng với GV. HS chú ý theo dõi và làm câu b Hs theo dõi sự hướng dẫn của GV. Định lý: Với mọi số a, ta có: | a | Chứng minh: (SGK) VD2: Tính a. = | 12 | = 12 b. = | -7 | = 7 VD3: Rút gọn: a. = | | = b. = | | = VD4: Rút gọn 2 với x2 Giải: 2 == x-2 (vì x 2) 4. Củng Cố ( 7’) - GV cho HS làm bài tập 8 c,d c)22 =2=2a(vì a0) d) 32 =3(2-a)(vì a<2) 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: ( 2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập 9, 11, 12 (SGK/10) - Tiết sau luyện tập. 6. Rút Kinh Nghiệm:
Tài liệu đính kèm: