I.MỤC TIÊU:
- HS hiểu được cấu tạo bảng Căn bậc hai
- Có kỹ năng tra bảng để tìm Căn bậc hai của một số không âm.
II . CHUẨN BỊ::
· Giáo viên: Bảng số, một bảng trích phóng to ( Bảng phụ)
· Học sinh: Bảng số.
III .TIẾN HÀNH LÊN LỚP:
1/ Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Yêu cầu HS lên làm bài tập
Tính:a) ; b)
Giải PT: HS lên bảng trình bày
HS khác làm nháp nhận xét, so sánh kết quả đúng, sai a) ; b)
Giải PT: <=> =>
<=> <=> =>=>
Ngày soạn : 28/ 08/ 2009 Ngày dạy : Tuần 4 Tiết 8 §5.BẢNG CĂN BẬC HAI I.MỤC TIÊU: HS hiểu được cấu tạo bảng Căn bậc hai Có kỹ năng tra bảng để tìm Căn bậc hai của một số không âm. II . CHUẨN BỊ:: Giáo viên: Bảng số, một bảng trích phóng to ( Bảng phụ) Học sinh: Bảng số. III .TIẾN HÀNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Yêu cầu HS lên làm bài tập Tính:a) ; b) Giải PT: HS lên bảng trình bày HS khác làm nháp à nhận xét, so sánh kết quả đúng, sai a) ; b) Giải PT: 3/ Giảng bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung - Giới thiệu bảng căn bậc hai và cấu tạo bảng - Yêu cầu HS mở bảng IV CBH để biết cấu tạo bảng -Giới thiệu bảng như SGK -Qui ước gọi tên hàng, cột theo số ghi hàng, cột đầu trên a)Tìm 1 < a < 100 Cho HS làm VD1: + Tìm Treo bảng phụ (mẫu 1) lên bảng, dùng êke tìm giao của dòng 1,6 và cột 8 + Tìm: Cho HS làm VD2 + ? Tìm giao của hàng 39 cột 1 tại giao của hàng 39 cột 8 em thấy hiệu chính là số mấy? Ta dùng số 6 này để hiệu chính chữu số cuối ở số 6, 235 như sau: 6,235 + 0,006 = Cho HS làm ?1 b)Tìm CBH của số a > 100 Cho HS đọc VD3: GV: Để tìm Căn bậc hai của 1680 người ta đã phân tích 1680 = 16,8 .100 vì tích này chỉ cầ tra bảng 16,8 còn 100 = 102 Cơ sở nào làm ví dụ trên? Cho HS hoạt động nhóm ?2 c)Tìm a biết 0 < a < 1 Cho HS làm VD4: -HD: ta có 0,00168 =16,8 : 10 000 sao cho số bị chia khai căn được nhờ dùng bảng số ( bảng 16,8) và số chia là luỹ thừa bậc chẵn của 10 Gọi hS lên bảng làm tiếp theo khai phương 1 thương Giải thích chú ý Dùng bảng căn bậc 2 tìm giá trị gần đúng của x: x2 = 0,3982 Làm thế nào để tìm nghiệm gần đúng của: x2 = 0,3982 ? vậy nghiệm của phương trình là ? Ghi ví dụ 1: Xem theo dõi cách tìm . Tìm ô gặp nhau của dòng 4,9 cột 0 tìm ô gặp nhau của dòng 8,4 cột 9 ghi VD2: 6,253 số 6 ? ; ? Nhờ quy tắc khai phương 1 tích Đại diện nhóm lên bảng trình bày 4,009: 100 = 0,0409 Đọc chú ý SGK vậy x2 = 0,63112 x1= 0,6311 x2 = - 0,6311 1.Giới thiệu bảng: bảng Căn bậc hai được chia làm các cột, các hàng, ngoài ra còn có 9 cột hiệu chính 2.Cách dùng bảng: a) Tìm Căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100 VD1: Tìm Tìm giao của dòng 1,6 cột 8 1,296 2,214 2,914 VD2: Tìm tìn giao của dòng 39 cột 1 sau đó cộng thêm dòng hiệu chính dòng 39 cột 8 ta có kết quả: 6,253+0,006=6,259 b) Tìm Căn bậc hai của số lớn hơn 100 a. 10.3,018 = 30,18 b. 10.3,143 = 31,43 c)Tìm Căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1 Ví dụ: Tìm 4,009: 100 = 0,0409 Chú ý SGK 4/ Cũng cố Nối mỗi ý ở cột 1 với cột 2 để được kết quả đúng 1. a) 5,568 2. b) 98,45 3. c) 0,8426 4. d) 0,03464 5. e) 2,324 6. f) 10,72 1 à e 2 à a 3 à f 4 à b 5 à c 6 à d 5/ Hướng dẫn – dặn dò: Đọc bài để biết khai Căn bậc hai bằng bảng số, dùng máy tính để kiểm tra kết quả Đọc mục có thể em chưa biết Xem trước bài 6 Làm bài tập 40; 41; 42
Tài liệu đính kèm: