Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Khối 6 - Tiết 93 - Năm học 2005-2006

Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Khối 6 - Tiết 93 - Năm học 2005-2006

1. Mục tiêu :

_ Hệ thống về phân số : phân số bằng nhau , rút gọn , cộng , trừ , nhân , chia phân số . Nắm vững và hiểu khái niệm phân số, hỗn số , số thập phân , phần trăm .

_ Cung cấp thông tin và mức độ thành thạo kỹ năng tính đúng , nhanh . Vận dụng linh hoạt các định nghĩa , tính chất vào giải toán về phân số .

_ Rèn luyện tính kiên trì , linh hoạt , cẩn thận chính xác các phán đoán và lựa chọn phương pháp hợp lí .

2 . Ma trận kiểm tra : ( Chương III ).

Phần Thứ tự Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Ứng dụng Số câu

 1 Rút gọn phân số 1TN(0.5đ)

Câu 1 1

 2 Quy đồng mẫu nhiều phân số 1TN(0.5đ)

Câu 2 1TL(2đ)

Câu 1 2

 3 So sánh phân số 1TN(0.5đ)

Câu 3 1

 4 Phép cộng và tính chất của phép cộng phân số 1TN(0.5đ)

Câu 4 1TL(2đ)

Câu 2 2

 5 Phép trừ phân số 1TN(0.5đ)

Câu 5 1

 6 Phép nhân và tính chất phép nhân phân số 1TN(1đ)

Câu 6 1

 7 Phép chia phân số 1TN(1đ)

Câu 7 1TL(2đ)

Câu 3 2

 8 Hỗn số , số thập phân, phần trăm 1TN(1đ)

Câu 8 1

Tổng số điểm toàn phần 2đ 2đ 6đ

3. Đề kiểm tra:

Đề A

I. Trắc nghiệm : (4đ)

1/ Điền số thích hợp vào chỗ ( ) để được phân số tối giản

 a/ b/

2/ Quy đồng mẫu hai phân số : và

 a/ và b/ và

c/ và d/ và

3/ Điền dấu “x” vào ô “Đ” hoặc “S” :

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 131Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Khối 6 - Tiết 93 - Năm học 2005-2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 30	TCT : 93 	Ngày kiểm tra : ( Lớp đầu tiên :12/04/06, lớp cuối : 19/04/06)
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT 	MÔN : TOÁN 	KHỐI 6
(Bài số 2 / HKII)
1. Mục tiêu :
_ Hệ thống về phân số : phân số bằng nhau , rút gọn , cộng , trừ , nhân , chia phân số . Nắm vững và hiểu khái niệm phân số, hỗn số , số thập phân , phần trăm .
_ Cung cấp thông tin và mức độ thành thạo kỹ năng tính đúng , nhanh . Vận dụng linh hoạt các định nghĩa , tính chất vào giải toán về phân số .
_ Rèn luyện tính kiên trì , linh hoạt , cẩn thận chính xác các phán đoán và lựa chọn phương pháp hợp lí .
2 . Ma trận kiểm tra : ( Chương III ).
Phần
Thứ tự
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Ứng dụng
Số câu
1
 Rút gọn phân số 
1TN(0.5đ)
Câu 1
1
2
Quy đồng mẫu nhiều phân số
1TN(0.5đ)
Câu 2
1TL(2đ)
Câu 1
2
3
So sánh phân số
1TN(0.5đ)
Câu 3
1
4
Phép cộng và tính chất của phép cộng phân số 
1TN(0.5đ)
Câu 4
1TL(2đ)
Câu 2
2
5
Phép trừ phân số 
1TN(0.5đ)
Câu 5
1
6
Phép nhân và tính chất phép nhân phân số 
1TN(1đ)
Câu 6
1
7
Phép chia phân số 
1TN(1đ)
Câu 7
1TL(2đ)
Câu 3
2
8
Hỗn số , số thập phân, phần trăm 
1TN(1đ)
Câu 8
1
Tổng số điểm toàn phần
2đ
2đ
6đ
3. Đề kiểm tra:
Đề A
I. Trắc nghiệm : (4đ)
1/ Điền số thích hợp vào chỗ () để được phân số tối giản 
	a/ 	b/ 
2/ Quy đồng mẫu hai phân số : và 
	a/ và 	b/ và 	
c/ và 	d/ và 
3/ Điền dấu “x” vào ô “Đ” hoặc “S” :
So sánh
Trả lời
Đúng
Sai
a/ và 
a/ và 	
 > 
 > 
.
..
4/ Cộng các phân số : P = kết quả bằng .
	a/ P = 	b/ P = 	c/ P = 	d/ P = 
5/ Trừ các phân số : A = 
	a/ A = 	b/ A = 	c/ A = 	d/ A = 
6/ Nhân các phân số 	 : A = kết quả bằng :
	a/ A = 	b/ A = 	c/ A = 	d/ A = 
7/ Chia phân số : B = có kết quả bằng :
	a/ B = 	b/ B = 	c/ B = 	d/ B = 
8/ Hỗn số : viết dưới dạng phân số : 
	a/ 	b/ 	c/ 	d/ 
II. Tự luận : (6đ) .
	Câu 1 : (2đ) Quy đồng mẫu hai phân số : và 
	Câu 2 : (2đ) 	a/ Cộng hai phân số : 
	b/ Tìm x, biết : 
	Câu 3 : (2đ) Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là , chiều dài là . Tính chu vi của tấm bìa đó .
	Đề B
I. Trắc nghiệm : (4đ) 
1/ Tìm phân số tối giản trong các các phân số sau : 
	a/ 	b/ 	c/ 	d/ 
2/ Quy đồng mẫu hai phân số : và 
	a/ và 	b/ và 	
c/ và 	d/ và 
3/ Các khẳng định sau là đúng hay sai ?
Các khẳng định
Đúng
Sai
a/ 
b/ Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu là phân số âm .
.
..
4/ Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta thực hiện như thế nào ?
	a/ Tư nhân tử, mẫu nhân mẫu 	b/ Cộng các tử , giữ nguyên mẫu 
	c/ Tử nhân tử , giữ nguyên mẫu chung 	d/ Tử cộng tử , mẫu cộng mẫu .
5/ Thực hiện phép tính : A = , ta được kết quả là :
	a/ A = 	b/ A = 	c/ A = 	d/ A = 
6/ Khi nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên ) : , ta thực hiện như thế nào ?
	a/ 	b/ 	c/ 	d/ 	
7/ Thực hiện phép tính : B = , ta được kết quả là :
	a/ B = 	b/ B = 	c/ B = 	d/ B = 
8/ Trong các cách viết sau , cách viết nào là đúng ?
	a/ 	b/ 	c/ 	d/ Cả a, c đều đúng .
II. Tự luận : (6đ) 
	Câu 1 : (2đ) Quy đồng mẫu hai phân số : và 
	Câu 2 : Tìm x, biết :
a/ (1đ) 	b/ (1đ) 
Câu 3 : Lúc 7h40ph bạn An đi từ A đến B với vận tốc 12 km/h . Lúc 7h55ph bạn Bình đi từ B đến A với vận tốc 14 km/h . Hai bạn gặp nhau ở C lúc 8h25ph . Tính quãng đường AB .(2đ)
4. Đáp án : 
	Đề A
 	I. Trắc nghiệm : (4đ) . Mỗi câu 0.5 đ 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Kết quả 
a) , b) 3
a
S, Đ
d
c
b
d
a
	II. Tự luận :
	Câu 1 : a) MC : BCNN (12; 15) = 22 . 3 . 5 = 60 (1đ) 
	 b) QĐ : (1đ) .
	Câu 2 : a) (1đ) 
	b) 
	 . (1đ) 
	Câu 3 : Chiều rộng : 	(1đ) 
	Chu vi : 
	Đề B
I. Trắc nghiệm : (4đ) Mỗi câu 0.5 đ 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Kết quả 
c
d
Đ, S
b
a
d
c
d
II. Tự luận : (6đ) .
	Câu 1 : MC : 30 (1đ) 	; (1đ)
	Câu 2 : a/ x = 2 (1đ) 	b/ 
	 (0.5đ) --> x = (0.5đ)
	Câu 3: _ Thời gian đi quãng đường AC, BC tương ứng là (0.5đ) 
	_ Quãng đường AC : 9 (km) 	(0.5đ) 
	_ Quãng đường BC : 7 (km)	(0.5đ) 
	_ Quãng đường AB : 16 (km) 	(0.5đ) .

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra 45 (Toan 6, bai 2, HKII).doc