A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: ( Vận dụng CKT-KN)
Nắm được nội dung định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng dùng các qui tắc khai phương một thương và chia căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức
3. Thái độ: Giải được nhanh, thành thạo một số bài toán đơn giản
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nêu vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm.
C. CHUẨN BỊ:
* Giáo viên: Dụng cụ dạy học, MTBT
* Học sinh: Hoàn thành bài cũ, MTBT
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I. Ổn định tổ chức: (1’) Kiểm tra sĩ số và trang phục học sinh
II. Kiểm tra bài cũ: (4’) Nêu định lý, viết quy tắc Khai phương một thương và quy tắc Chia hai căn bậc hai
III. Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề: Để củng cố
2. Triển khai bài dạy: HĐ Luyện tập (35’)
Ngày soạn: / /2011 Tiết 7. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: ( Vận dụng CKT-KN) Nắm được nội dung định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng dùng các qui tắc khai phương một thương và chia căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức 3. Thái độ: Giải được nhanh, thành thạo một số bài toán đơn giản B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nêu vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm. C. CHUẨN BỊ: * Giáo viên: Dụng cụ dạy học, MTBT * Học sinh: Hoàn thành bài cũ, MTBT D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: I. Ổn định tổ chức: (1’) Kiểm tra sĩ số và trang phục học sinh II. Kiểm tra bài cũ: (4’) Nêu định lý, viết quy tắc Khai phương một thương và quy tắc Chia hai căn bậc hai III. Nội dung bài mới: 1. Đặt vấn đề: Để củng cố 2. Triển khai bài dạy: HĐ Luyện tập (35’) Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Tính = ? = ? So sánh và ? Để chứng minh ta đưa về so sánh bất đẳng thức nào? Áp dụng bài tập 26 với 2 số (a – b) và b ta được ? Qua bài này ta thấy kết quả khai phương hiệu hai số không âm a và b và kết quả khai phương số a với khai phương số b như thế nào ? Đổi các hổn số ra phân số ? Thực hiện khai căn tích ba thừa số ? Viết 1652 – 1242 dưới dạng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương ? Các câu b, d làm tương tự. Biến đổi số 50 bằng tích của hai số trong đó có một số chính phương ? Tìm x ? Biến đổi số 12 bằng tích của hai số trong đó có một số chính phương ? x2 = 2. Tìm giá trị của x ? Các câu b, d về nhà làm. Thực hiện khai phương , so với điều kiện để rút gọn ? 9 + 12a + 4a2 là dạng hằng đẳng thức nào ? Hãy thu gọn ? Thực hiện khai phương ? 1. Bài 31: a) So sánh và . Ta có: Vậy >. b) Chứng minh: Với a > b > 0 thì . Ta đưa về so sánh với Áp dụng bài tập 26 với 2 số (a – b) và b ta được . Hay <. Vậy . * Lưu ý: Kết quả khai phương hiệu hai số không âm a và b khác kết quả hiệu khai phương số a và khai phương số b. 2. Bài 32: a) . c) 3. Bài 33: a) c) 4. Bài 34: a) (Vì a<0). c) . (Với a-1,5 ; b < 0). IV. Củng cố : (4’) Triển khai HS Làm bài tập 35 SGK. V. Dặn dò: (1’) Làm tiếp các bài tập còn lại SGK Xem trước bài: “Bảng căn bậc hai”. Mượn sách bảng số.
Tài liệu đính kèm: