I/. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho phương trình x2 + 3x + 1 = 0 , khi ®ó tæng c¸c nghiÖm b»ng:
A. 3 ; B. - 3 ; C. 1 ; D. -1
Câu 2 : Đồ thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm A ( 2 ; 1) . Khi đó giá trị của a bằng :
A. 4 ; B. 1 ; C . ; D.
Câu 3: Phương trình x2 - 7x + 6 = 0 có nghiệm là:
A. x1 = 1 ; x2 = 6. B. x1 = 1 ; x2 = - 6. C. x1 = -1 ; x2 = 6 D. x1 = -1 ; x2 = -6
Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 4x2 - 5x + 1 = 0 ; B. 2x2 + x – 1 = 0 ; C. 3x2 + x + 2 = 0 ; D. x2 + x – 1 = 0
Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn:
A. x2 + 3x = 0 ; B. 3x + 3 = 0 ; C. x4 + 2x + 7 = 0 ; D.
Câu 6: Đồ thị hàm số y= đi qua điểm nào trong các điểm :
A. (0 ; ) ; B. ( 1; 2 ) ; C. ( 1; ) ; D. (0; 0)
Câu 7:Điền chữ Đ(đúng), chữ S(sai) vào ô vuông :
A
a) Phương trình 2102x2 +x + 2013 =0, có nghiệm là :
b) Phương trình 7x2 - x + 6 =0, có nghiệm là :
II/.TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1: (3 điểm). Gi¶i ph¬ng tr×nh: a)
b)
Bài 2: (3 điểm). Cho hàm số y = - x2 (P) và y = x – 2 (d)
a) Vẽ đồ thị hai hàm số hàm số trên .
b) Xác định toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y = - x2 và đồ thị hàm số y = x – 2 bằng phương pháp đại số.
Bài 3: (1 điểm) Cho phương trình : x2 – mx + (m – 2) = 0 (1) , (m là tham số)
a) Chứng minh rằng phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m.
Tìm m ®Ó phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x12 +
Ngày soạn: 07/3/2013. Tiết 59: KIỂM TRA 45 PHÚT A. Mục tiêu: Kiến thức : Kiểm tra các kiến thức trọng tâm chương 4 : pt bậc hai ;giải pt; các bài toán áp dụng công thức nghiệm và hệ thức vi ét ;vẽ đồ thị hàm số Kĩ năng : rèn kĩ năng giải hệ ;vẽ đồ thị ;áp dụng giải các dạng toán liên quan pt bậc hai Thái độ :có ý thức làm bài nghiêm túc tự giác;độc lập B.Chuẩn bị: Đề kiểm tra. C.Tiến trình bài dạy: I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Í TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình bậc hai một ẩn Nhận biết và giải được PT bậc hai một ẩn Giải PT trùng phương Số câu Số điểm 2 1đ 1 1,5đ 1 1,5đ 4 4đ Hàm số y = ax2 (a 0) Nhận biết được hệ số a và điểm thuộc đồ thị hàm số Biết vẽ đồ thị hàm số Tìm được tọa độ giao điểm Số câu Số điểm 2 1đ 1 1đ 3 2đ Công thức nghiệm của phương trình bậc hai Nhận biết giá trị và số nghiệm Chứng minh PT luôn có hai nghiệm phân biệt Số câu Số điểm 2 1đ 1 1đ 3 2đ Hệ thức Viet Nhận biết số nghiệm theo ĐL Nhận biết số nghiệm theo ĐL Vận dụng được đ.lí Viet Số câu Số điểm 1 0,5đ 2 1đ 1 0,5đ 4 2đ Tổng só câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 8 5 đ 50% 3 2,5 đ 25% 3 2,5đ 25% 14 10 100% Trường THCS Bình Phước Lớp : 9/C Họ và tên : KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN : ĐẠI SÔ Điểm : Lời phê của Thầy : I/. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Cho phương trình x2 + 3x + 1 = 0 , khi ®ó tæng c¸c nghiÖm b»ng: A. 3 ; B. - 3 ; C. 1 ; D. -1 Câu 2 : Đồ thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm A ( 2 ; 1) . Khi đó giá trị của a bằng : A. 4 ; B. 1 ; C . ; D. Câu 3: Phương trình x2 - 7x + 6 = 0 có nghiệm là: A. x1 = 1 ; x2 = 6. B. x1 = 1 ; x2 = - 6. C. x1 = -1 ; x2 = 6 D. x1 = -1 ; x2 = -6 Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: A. 4x2 - 5x + 1 = 0 ; B. 2x2 + x – 1 = 0 ; C. 3x2 + x + 2 = 0 ; D. x2 + x – 1 = 0 Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn: A. x2 + 3x = 0 ; B. 3x + 3 = 0 ; C. x4 + 2x + 7 = 0 ; D. Câu 6: Đồ thị hàm số y= đi qua điểm nào trong các điểm : A. (0 ; ) ; B. ( 1; 2 ) ; C. ( 1; ) ; D. (0; 0) Câu 7:Điền chữ Đ(đúng), chữ S(sai) vào ô vuông : A a) Phương trình 2102x2 +x + 2013 =0, có nghiệm là : b) Phương trình 7x2 - x + 6 =0, có nghiệm là : II/.TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1: (3 điểm). Gi¶i ph¬ng tr×nh: a) b) Bài 2: (3 điểm). Cho hàm số y = - x2 (P) và y = x – 2 (d) a) Vẽ đồ thị hai hàm số hàm số trên . b) Xác định toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y = - x2 và đồ thị hàm số y = x – 2 bằng phương pháp đại số. Bài 3: (1 điểm) Cho phương trình : x2 – mx + (m – 2) = 0 (1) , (m là tham số) Chứng minh rằng phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m. Tìm m ®Ó phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x12 + x22 = 7. ............................................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7a 7b B y x -2 (p) (d) -1 -4 2 1 O -2 -1 C A C A D S S II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1: (2 điểm). A a)NghiÖm b)Đặt x= t0. Ta có: 2t+3t -2 = 0 = 9 +16= 25 Vì t, nên t(KTMĐK) Với t=x=x=- ;x = Bài 2: (3 điểm) a) (2điểm) x -2 -1 0 1 B 2 y = - -4 -1 0 -1 -4 b) (1điểm) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: - x2 = x - 2 x2 + x - 2 = 0 (1) Giải Pt (1) ta được : x1 = 1và x2 = -2 -Với x1 = 1 thì y1 = - 12 = - 1 -Với x2 = -2 thì y2 = - (-2)2 = - 4 Vậy (P) và (d) có hai giao điểm có toạ độ là : A(1; -1) và B(-2; - 4) Bài 3:(1 điểm) a) Ta có : = ( - m)2 - 4( m – 2) = m2 - 4m + 8 = m2 - 4m + 4 + 4 = (m – 2 )2 + 4 > 0 với mọi m ( vì (m – 2 )2> 0 với mọi m ) Vậy phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m Theo bµi ra ta cã : VËy víi m = -1, m = 3 th× ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm tho¶ m·n: x12 + x22 = 7 ....................................................
Tài liệu đính kèm: