Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 59: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2005-2006

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 59: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2005-2006

TỔNG 7

2,25 1

0,25 1

2 6

5,5 15

10

II. ĐỀ KIỂM TRA

A. Trắc nghiệm (2,5đ):

Câu 1. Hãy đánh dấu (X) vào ô lựa chọn đúng

Khẳng định Đúng Sai

1. Nếu a>0 thì hàm số y=ax2 luôn luôn đồng biến

2. Nếu a>0 thì hàm số y=ax2 nghịch biến khi x<0, đồng="" biến="" khi="" x="">0

3. Nếu a<0 thì="" hàm="" số="" y="ax2" đồng="" biến="" khi=""><0, nghịch="" biến="" khi="" x="">0

4. x3+3x+2=0 là phương trình bậc hai

5. Nếu a, c trái dấu thì phương trình ax2+bx+c=0 có hai nghiệm phân biệt

6. Phương trình x2–5x+4=0 có hai nghiệm phân biệt

Câu 2. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau:

Phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 (a 0).

I. Biệt thức bằng

a/ –b2–4ac b/ b–4ac c/ b2–ac d/ b2–4ac

II. Khi >0 thì nghiệm của phương trình là

a/ b/

c/ d/

B. Tự luận (7,5đ)

Bài 1. (2,5đ) Cho hai hàm số y=x2 và y= –2x+3

 a/ Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ.

 b/ Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị trên.

Bài 2.(3đ) Giải phương trình

 a/ x2–4x=0

 b/ x2–5x+6=0

 c/ (2– )x2–(2+ )x+2 =0

Bài 3. (2đ) Cho phương trình x2–2(m+1)x+m2+1=0

 a/ Giải phương trình khi m=2

 b/ Tìm m để phương trình trên:

 +/ Vô nghiệm

 +/ Có nghiệm

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 130Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 59: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2005-2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:30	Ngày soạn: 02/04/2006	Ngày giảng: 04/04/2006
Tieát 59 : KIEÅM TRA MOÄT TIEÁT
Mục tiêu
– HSnaém chaéc toaøn boä kieán thöùc troïng taâm cuûa chöông IV ñeå aùp duïng giaûi baøi taäp; tính toaùn chính xaùc; laäp luaän chaët cheõ,trình baøy roõ raøng.
– Reøn kyõ naêng tính toaùn, bieán ñoåi, giaûi phöông trình bậc hai, vẽ đồ thị hàm số
– Giaùo duïc tính trung thöïc,nghieâm tuùc trong kieåm tra,chòu khoù,töï laäp. 
Phương tiện dạy học: 
– GV: Chuaån bò ñeà kieåm tra.
– HS: Naém chaéc caùc kieân thöùc caàn nhôù cuûa chöông 
Tiến trình dạy học:
– Ổn định: 9/6	9/7
I .MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
KIẾN THỨC
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hàm số và đồ thị hàm số
3
0,75
1
2
1
0,5
5
3,25
Công thức nghiệm và hệ thức Vi–ét 
4
1,5
1
0,25
5
5
10
6,75
TỔNG
7
2,25
1
0,25
1
2
6
5,5
15
10
II. ĐỀ KIỂM TRA 
A. Trắc nghiệm (2,5đ): 
Câu 1. Hãy đánh dấu (X) vào ô lựa chọn đúng
Khẳng định
Đúng
Sai
1. Nếu a>0 thì hàm số y=ax2 luôn luôn đồng biến
2. Nếu a>0 thì hàm số y=ax2 nghịch biến khi x0
3. Nếu a0
4. x3+3x+2=0 là phương trình bậc hai 
5. Nếu a, c trái dấu thì phương trình ax2+bx+c=0 có hai nghiệm phân biệt 
6. Phương trình x2–5x+4=0 có hai nghiệm phân biệt
Câu 2. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau:
Phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 (a0).
I. Biệt thức bằng
a/ –b2–4ac	b/ b–4ac	c/ b2–ac	d/ b2–4ac
II. Khi >0 thì nghiệm của phương trình là 
a/ 	b/ 
c/ 	d/ 
B. Tự luận (7,5đ)
Bài 1. (2,5đ) Cho hai hàm số y=x2 và y= –2x+3
	a/ Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ.
	b/ Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị trên.
Bài 2.(3đ) 	Giải phương trình 
	a/ x2–4x=0
	b/ x2–5x+6=0
	c/ (2–)x2–(2+)x+2=0
Bài 3. (2đ) 	Cho phương trình x2–2(m+1)x+m2+1=0
	a/ Giải phương trình khi m=2
	b/ Tìm m để phương trình trên:
	+/ Vô nghiệm
	+/ Có nghiệm 
III ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
Câu1/	(0,25 điểm mỗi câu trả lời đúng)	S	Đ	Đ	S	Đ	Đ
Câu 2/(0,5 điểm mỗi câu trả lời đúng)	d	b
B. Tự luận
Bài 1. (2,5đ).	+ Lập bảng đối với đồ thị bậc hai	0,5đ
	+ Tìm được hai điểm đối với đồ thị bậc nhất	0,5đ
	+ Vẽ đồ thị y=x2	0,5đ
	+ Vẽ đồ thị y= –2x+3	0,5đ
	+ Tìm được tọa đọ hai giao điểm	0,5đ
Bài 2:(3đ)	a/ Biến đổi về thành phương trình tích	0,5đ
	+ Tính được hai nghiệm 	0,5đ
	b, c/ Tìm được hệ số	0,25đ
	+ Tính được hoặc sử dụng hệ thức Vi–ét 	0,25đ
	+ Tính được chính xác hai nghiệm 	0,5đ
Bài 3:(2đ)	a/ Thay m=2 và giải phương trình 	1đ
	b/ Tính được 	0,5đ
	+ Tìm được m để phương trình vô nghiệm	0,25đ
	+ Tìm được m để phương trình có nghiệm 	0,25đ
IV THỐNG KÊ
LỚP
GIỎI
KHÁ
TB
YẾU
KÉM
9/6
9/7

Tài liệu đính kèm:

  • doct59.doc