Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài ghi
*Hoạt động 1: Kiểm tra việc chuẩn bị bài soạn của học sinh
Yêu cầu HS để vở soạn lên bàn GV kiểm tra
GV nhận xét việc chuẩn bị bài của HS HS để vở soạn lên bàn
*Hoạt động 2 :Hướng dẫn trả lời câu hỏi và giải bài tập
Câu 1 :
Hãy cho biết theo em Cường có kết luận đúng hay sai ?
Hãy sửa lại cho đúng ?
GV chốt lại :
Câu 2 :Hãy giải thích ?
Viết pt về dạng ptđt tổng quát ?
Hai đường thẳng trùng nhau khi nào ?
GV chốt lại :
Tương tự các trường hợp khác tự cm
Câu 3 : em có kết luận gì ?
Yêu cầu HS học thuộc tóm tắt các kiến thức cần nhớ
Yêu cầu HS đọc đề
Gọi HS giải hệ pt
Nhận xét bài làm của bạn ?
GV nhận xét –sửa sai :
Hãy đưa pt về dạng pt đt ?
Dạng đồ thị của ptđt ?
Gọi 2HS trình bày :
Nhận xét bài làm của bạn?
GV nhận xét
Yêu cầu HS đọc đề
Sử dụng phương pháp nào để giải hệ pt ?
Hướng dẫn HS thực hiện theo pp thế
Từ (1) biến đổi x theo y
x = ?
Thay x tìm được vào (2)
y = ?
Gọi HS trình bày tiếp
GV theo dõi uốn nắn từng bước đối với một số HS yếu
Nhận xét bài làm của bạn?
GV nhận xét : HS trả lời :
Sai vì nghiệm của hệ là cặp nghiệm
Hệ pt có cặp nghiệm (x;y)=(2;1)
HS tự sửa lại nếu soạn sai
HS trả lời :
HS trả lời :
a = a ;b = b
-hệ pt vô nghiệm
- hệ pt vô số nghiệm
HS tự học ở nhà
HS đọc đề
1HS trình bày :
HS cả lớp cùng thực hiện
HS nhận xét:
Là đ.thẳng cắt trục tung và trục hoành
2HS trình bày :
HS nhận xét:
HS đọc đề
HS trả lời :
HS trả lời :
1 HS trình bày :
HS trả lời :
HS trình bày tiếp
S nhận xét:
Câu 1/25
Bạn Cường có kết luận sai ,vì nghiệm của hệ là cặp nghiệm
Sửa lại : Hệ phương trình có một nghiệm (x;y) = (2;1)
Câu 2 /25 Xét hai đường thẳng :
(d)
(d)
* Trường hợp ; Ta có :
và nên hai đường thẳng (d) và (d) trùng nhau .Vậy hệ pt có vô số nghiệm .
* Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
Học SGK /26
Bài 40 /27
Vì (1) vô nghiệm hệ pt vô nghiệm
* Vẽ :
+ 2x+ 5y = 2
Cho x = 0
Cho y = 0 (1 ; 0 )
+ 2x+ 5y = 5
Cho x = 0
Cho y = 0 x = 2,5 (2,5 ; 0 )
Bài 41 / 27
Từ (1) x =
Thay vào (2 ) ta được :
thay vào (1)
Vậy hệ có nghiệm :
Tuần: 23 Ngày soạn:12/02/2006 Ngày giảng: 14/02/2006 Tiết 44 : ÔN TẬP CHƯƠNG III Mục tiêu – HS hệ thống toàn bộ kiến thức trọng tâm của chương III thông qua quá trình trả lời các câu hỏi và làm bài tập ; nắm chắc các kiến thức cần nhớ của chương . – Rèn kỹ năng tính toán ,biến đổi ,giải hệ phương trình . – Giáo dục tính chính xác khi tính, trình bày khoa học ,chịu khó,tự lập. Phương tiện dạy học: – GV: SGK, SBT, giáo án. – HS: Soạn các câu hỏi và nắm chắc các kiên thức cần nhớ của chương Tiến trình dạy học: – Ổn định: 9/6 9/7 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài ghi *Hoạt động 1: Kiểm tra việc chuẩn bị bài soạn của học sinh Yêu cầu HS để vở soạn lên bàn GV kiểm tra GV nhận xét việc chuẩn bị bài của HS HS để vở soạn lên bàn *Hoạt động 2 :Hướng dẫn trả lời câu hỏi và giải bài tập Câu 1 : Hãy cho biết theo em Cường có kết luận đúng hay sai ? Hãy sửa lại cho đúng ? GV chốt lại : Câu 2 :Hãy giải thích ? Viết pt về dạng ptđt tổng quát ? Hai đường thẳng trùng nhau khi nào ? GV chốt lại : Tương tự các trường hợp khác tự cm Câu 3 : em có kết luận gì ? Yêu cầu HS học thuộc tóm tắt các kiến thức cần nhớ Yêu cầu HS đọc đề Gọi HS giải hệ pt Nhận xét bài làm của bạn ? GV nhận xét –sửa sai : Hãy đưa pt về dạng pt đt ? Dạng đồ thị của ptđt ? Gọi 2HS trình bày : Nhận xét bài làm của bạn? GV nhận xét Yêu cầu HS đọc đề Sử dụng phương pháp nào để giải hệ pt ? Hướng dẫn HS thực hiện theo pp thế Từ (1) biến đổi x theo y Þ x = ? Thay x tìm được vào (2) Þ y = ? Gọi HS trình bày tiếp GV theo dõi uốn nắn từng bước đối với một số HS yếu Nhận xét bài làm của bạn? GV nhận xét : HS trả lời : Sai vì nghiệm của hệ là cặp nghiệm Hệ pt có cặp nghiệm (x;y)=(2;1) HS tự sửa lại nếu soạn sai HS trả lời : HS trả lời : a = a’ ;b = b’ -hệ pt vô nghiệm - hệ pt vô số nghiệm HS tự học ở nhà HS đọc đề 1HS trình bày : HS cả lớp cùng thực hiện HS nhận xét: Là đ.thẳng cắt trục tung và trục hoành 2HS trình bày : HS nhận xét: HS đọc đề HS trả lời : HS trả lời : 1 HS trình bày : HS trả lời : HS trình bày tiếp S nhận xét: Câu 1/25 Bạn Cường có kết luận sai ,vì nghiệm của hệ là cặp nghiệm Sửa lại : Hệ phương trình có một nghiệm (x;y) = (2;1) Câu 2 /25 Xét hai đường thẳng : (d) (d’) * Trường hợp ; Ta có : và nên hai đường thẳng (d) và (d’) trùng nhau .Vậy hệ pt có vô số nghiệm . * Tóm tắt các kiến thức cần nhớ Học SGK /26 Bài 40 /27 Vì (1) vô nghiệm Þ hệ pt vô nghiệm * Vẽ : + 2x+ 5y = 2 Þ Cho x = 0 Þ Þ Cho y = 0 Þ Þ (1 ; 0 ) + 2x+ 5y = 5 Þ Cho x = 0 Þ Þ Cho y = 0 Þ x = 2,5 Þ (2,5 ; 0 ) Bài 41 / 27 Từ (1)Þ x = Thay vào (2 ) ta được : Þ Þ Þ thay vào (1) Þ Vậy hệ có nghiệm : *Hoạt động 3: Dặn dò BT:24b,26;27/19.xem lại cách giải bài toán bằng cách lập pt.
Tài liệu đính kèm: