Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 34: Luyện tập

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 34: Luyện tập

I. Mục tiêu:

 - Học sinh nắm vững cách giải phương trình bằng phương pháp thế.

 - Rèn luyện kĩ năng giải hệ phương trình bằng phương pháp thế cho học sinh.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập

- HS: sgk, bảng nhóm,

II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 1. ỔN ĐỊNH LỚP : (1)

 2. KIỂM TRA BÀI CŨ : (thông qua)

 3. DẠY BÀI MỚI :

Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung

7

7

7

6

6

HĐ2: Luyện tập

gọi 1 hs lên bảng làm BT 16 câu b

GV: cho hS nhận xét ,sửa sai

? có nhận xét gì về pt (1)

_Ta cần điều kiện gì?

_Từ (1), hãy biểu diễn x theo y.

Gọi 1 hs lên bảng giải tiếp.

Lưu ý hs so sánh với đk.

Cho hs hoạt động nhóm

? 1 hệ phương trình có thể có những trường hợp nghiệm nào?

Gọi 1 hs lên bảng làm câu a

? hpt có nghiệm (1,-2) thì ta suy ra được gì?

- Đây là 1 hpt có 2 ẩn a,b. Hãy giải hpt này.

? theo đề bài, P(x) chia hết cho x+1 khi nào?

P(x) chia hết cho x-3 khi nào?

P(-1) = ?

P(3) = ?

Từ (1) và (2) ta có hpt nào ?

Hãy giải hpt trên ?

HS: b.

_ Pt có ẩn ở mẫu

_ y≠0

thay vào (2) ta được:

 x = 4

Vậy hệ cho có nghiệm: (4;6)

-Các nhóm hoạt động trong 5.

-Nhóm 1 trình bày câu a, nhóm 2 câu b, nhóm 3 câu c.

1 nghiệm , vô nghiệm, vsn

HS:

a)

HS:

 Hệ pt có nghiệm (1;-2)

vậy a = -4; b = 3

Khi P(-1) = 0

Khi P(3) = 0

HS:

Từ (1) và (2) ta có hpt:

Bài 16/16:

b.

đk: y≠0

từ (1)

thay vào (2) ta được:

 x = 4

Vậy hệ cho có nghiệm: (4;6)

Bài 15/15:

a. với a = -1, ta có hpt:

 hệ vô nghiệm

b.với a = 0, ta có hpt:

c. với a = 1, ta có hpt:

 hệ vsn:

Bài 17/16:

a)

Bài 18:

a. Hệ pt có nghiệm (1;-2)

vậy a = -4; b = 3

Bài 19/16:

P(x) chia hết cho x+1

 P(-1) = 0

 -m + (m-2) + (3n-5) – 4n =0

 -7 – n = 0 (1)

P(x) chia hết cho x-3

 P(3) = 0

 27m +9(m-2) – 3(3n-5) – 4n =0

 36m – 13n = 3 (2)

Từ (1) và (2) ta có hpt:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 254Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 34: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Ngày dạy:
Tiết 37
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
	-	Học sinh nắm vững cách giải phương trình bằng phương pháp thế.
	-	Rèn luyện kĩ năng giải hệ phương trình bằng phương pháp thế cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập
- HS: sgk, bảng nhóm,
II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
	1. ỔN ĐỊNH LỚP : (1’)
	2. KIỂM TRA BÀI CŨõ : (thông qua)
	3. DẠY BÀI MỚI :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội Dung
7’
7’
7’
6’
6’
HĐ2: Luyện tập 
gọi 1 hs lên bảng làm BT 16 câu b
GV: cho hS nhận xét ,sửa sai
? có nhận xét gì về pt (1)
_Ta cần điều kiện gì? 
_Từ (1), hãy biểu diễn x theo y.
Gọi 1 hs lên bảng giải tiếp.
Lưu ý hs so sánh với đk.
Cho hs hoạt động nhóm
? 1 hệ phương trình có thể có những trường hợp nghiệm nào?
Gọi 1 hs lên bảng làm câu a
? hpt có nghiệm (1,-2) thì ta suy ra được gì?
- Đây là 1 hpt có 2 ẩn a,b. Hãy giải hpt này.
? theo đề bài, P(x) chia hết cho x+1 khi nào?
P(x) chia hết cho x-3 khi nào?
P(-1) = ?
P(3) = ? 
Từ (1) và (2) ta có hpt nào ?
Hãy giải hpt trên ?
HS: b.
_ Pt có ẩn ở mẫu
_ y≠0
thay vào (2) ta được:
Þ x = 4
Vậy hệ cho có nghiệm: (4;6)
-Các nhóm hoạt động trong 5’.
-Nhóm 1 trình bày câu a, nhóm 2 câu b, nhóm 3 câu c.
1 nghiệm , vô nghiệm, vsn
HS: 
a)
HS:
 Hệ pt có nghiệm (1;-2)
vậy a = -4; b = 3
Khi P(-1) = 0
Khi P(3) = 0
HS: 
Từ (1) và (2) ta có hpt:
Bài 16/16:
b.
đk: y≠0
từ (1) 
thay vào (2) ta được:
Þ x = 4
Vậy hệ cho có nghiệm: (4;6)
Bài 15/15:
a. với a = -1, ta có hpt:
Þ hệ vô nghiệm
b.với a = 0, ta có hpt:
c. với a = 1, ta có hpt:
Þ hệ vsn: 
Bài 17/16: 
a)
Bài 18:
a. Hệ pt có nghiệm (1;-2)
vậy a = -4; b = 3
Bài 19/16:
P(x) chia hết cho x+1 
Û P(-1) = 0
Û -m + (m-2) + (3n-5) – 4n =0
Û -7 – n = 0 (1)
P(x) chia hết cho x-3 
Û P(3) = 0
Û 27m +9(m-2) – 3(3n-5) – 4n =0
Û 36m – 13n = 3 (2)
Từ (1) và (2) ta có hpt:
4. Củng cố: (10’)
	_	Cho hs nhắc lại cách giải hpt bằng phương pháp thế.
	_	Lần lượt gọi 3 hs lên bảng giải các hpt 
5. về nhà: (1’)
- Về nhà học bài , xem lại các dạng BT đã giải
- Xem trước bài §4

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 34.doc