Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 28: Luyện tập - Năm học 2005-2006

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 28: Luyện tập - Năm học 2005-2006

M?C TIỜU

– HS được củng cố các kiến thức có liên quan đến hệ số góc của đường thẳng

y = ax +b (a0 ) và trục Ox, giải bài tập thành thạo.

– HS có kỹ năng vẽ đồ thị, tính toán, biến đổi, lập luận .

– Giáo dục tính cẩn thận khi tính, vẽ, trình bày rõ ràng khoa học, chịu khó.

PHUONG TI?N D?Y H?C:

– GV:COMPA, thu?c th?ng, SGK, SBT, giỏo ỏn.

– HS: ơn t?p d? th? c?a hàm s? y =ax+b, thu?c k?.

TI? N TReứNH D? Y H? C:

– ?n d?nh: 9/6 9/7

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài ghi

Hoạt động 1: Bài cũ (6)

*Góc tạo bởi đường thẳng

 y = ax + b và trục Ox

*Hãy so sánh góc tạo bởi đường thẳng y = -x + 2 và trục Ox với 1200

NHẬN XÉT BÀI LÀM CỦA BẠN?

GV nhận xét - ghi điểm. 1HS lên bảng trình bày

Cả lớp theo dõi

HS NHẬN XÉT:

HOẠT ĐỘNG 2: Giải bài tập (35)

Yêu cầu HS đọc đề 28/58

Gọi HS trình bày câu a

NHẬN XÉT BÀI LÀM CỦA BẠN?

Hãy nêu cách tính góc ?

Sử dụng kiến thức nào để tính góc ABO ?

Gọi HS lên bảng trình bày

NHẬN XÉT BÀI LÀM CỦA BẠN?

GV nhận xét:

Yêu cầu HS đọc đề 29/59

Đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1, 5 tức là ta biết các giá trị nào của hàm số ?

Gọi HS lên bảng trình bày

NHẬN XÉT BÀI LÀM CỦA BẠN?

GV nhận xét:

*Vì đồ thị song song với đường thẳng y = x

 a = ?

Gọi HS lên bảng trình bày

NHẬN XÉT BÀI LÀM CỦA BẠN?

GV nhận xét

Yêu cầu HS đọc đề 30/59

Gọi HS lên bảng vẽ

NHẬN XÉT BÀI LÀM CỦA BẠN?

GV nhận xét:

HÃY ĐỌC TỌA ĐỘ CỦA A,B,C?

Hãy nêu cách tính ?

Hãy nêu cách tính ?

Để tính chu vi và diện tích cần tính các giá trị nào?

SỬ DỤNG KIẾN THỨC NÀO ĐỂ TÍNH CÁC CẠNH?

HÃY NÊU CÁCH TÍNH AC?

Gọi HS tính các cạnh còn lại

GỌI HS TÍNH CHU VI? diện tích

NHẬN XÉT BÀI LÀM CỦA BẠN?

GV nhận xét: HS đọc đề 28/58

1HS trình bày câu a

HS NHẬN XÉT:

Trước hết phải tính góc ABO

1HS lên bảng trình bày

HS NHẬN XÉT:

HS đọc đề 29/59

HS trả lời:

x = 1,5 ; y = 0

1HS trình bày

HS NHẬN XÉT:

a =

1HS trình bày

HS NHẬN XÉT:

HS đọc đề 30/59

1HS trình bày

Cả lớp cùng làm

HS NHẬN XÉT:

HS TRẢ LỜI:

Cần tính độ dài các cạnh AB,AC,

BC

Aựp dụng định lí pitago

2 HS tính

2 HS tính

HS nhận xét Bài 28/58 Cho y = -2x + 3

a/ Vẽ đồ thị:

b/ Gọi góc tạo bởi y = -2x + 3

và trục Ox là ta có:

 =1800-63026 = 106034

Bài 29/59 * y = ax + b ( 1)

a/ Đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1, 5 tức là x = 1,5 ; y = 0

Thay x=1,5 ;y = 0 ;a = 2 vào (1) ta được: 2.1,5 + b = 0 b = 3

Vậy hàm số:y = 2x + 3

b/ Vì đồ thị đi qua A (2;2). Thay x = 2 ;y = 2 ;a = 3 vào (1) ta được

 3.2 + b = 2 b = -4

Vậy hàm số:y = 3x -4

c/Vì đồ thị song song với đường thẳng y = x a =

Vì đồ thị đi qua B (1; +5)

Thay x = 1 ;y =+5 ;a = 3 vào (1) ta được 1+ b = +5 b = 5

VẬY HÀM SỐ:y = x + 5

Bài 30/59 a/ y = (d1)

Cho x = 0 y = 2 (0;2)

 y = 0 x= -4 (-4;0)

* y = -x +2 (d2)

Cho x = 0 y = 2 (0;2)

 y = 0 x= 2 (2;0)

b/ A(-4;0) ; B(2;0) ; C(0;2)

Xét ACO vuông tại O

AC2 = AO2 + OC2 (Đlí pitago)

 (cm)

Xét COB vuông tại O

AB2 = BO2 + OC2 (Đlí pitago)

 (cm)

AB = OB + OA = 4 + 2 = 6 (cm)

p = AB + BC + CA

 =6 + (cm)

S = (cm2)

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 186Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 28: Luyện tập - Năm học 2005-2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tu?n: 15	Ngày so?n:15/12/2005	Ngày gi?ng:17/12/2005
Tiết 28: LUYệN TậP
M?c tiờu
– HS được củng cố các kiến thức có liên quan đến hệ số góc của đường thẳng 
y = ax +b (a0 ) và trục Ox, giải bài tập thành thạo. 
– HS có kỹ năng vẽ đồ thị, tính toán, biến đổi, lập luận .
– Giáo dục tính cẩn thận khi tính, vẽ, trình bày rõ ràng khoa học, chịu khó. 
Phuong ti?n d?y h?c: 
– GV:Compa, thu?c th?ng, SGK, SBT, giỏo ỏn.
– HS: ơn t?p d? th? c?a hàm s? y =ax+b, thu?c k?.
TI? N TReứNH D? Y H? C:
– ?n d?nh: 9/6	9/7
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài ghi
Hoạt động 1: Bài cũ (6’)
*Góc tạo bởi đường thẳng 
 y = ax + b và trục Ox
*Hãy so sánh góc tạo bởi đường thẳng y = -x + 2 và trục Ox với 1200
Nhận xét bài làm của bạn? 
GV nhận xét - ghi điểm.
1HS lên bảng trình bày
Cả lớp theo dõi
HS Nhận xét:
Hoạt động 2: Giải bài tập (35’)
Yêu cầu HS đọc đề 28/58
Gọi HS trình bày câu a 
Nhận xét bài làm của bạn? 
Hãy nêu cách tính góc a ?
Sử dụng kiến thức nào để tính góc ABO ?
Gọi HS lên bảng trình bày
Nhận xét bài làm của bạn? 
GV nhận xét:
Yêu cầu HS đọc đề 29/59
Đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1, 5 tức là ta biết các giá trị nào của hàm số ?
Gọi HS lên bảng trình bày
Nhận xét bài làm của bạn? 
GV nhận xét:
*Vì đồ thị song song với đường thẳng y = x 
ị a = ?
Gọi HS lên bảng trình bày
Nhận xét bài làm của bạn? 
GV nhận xét
Yêu cầu HS đọc đề 30/59
Gọi HS lên bảng vẽ
Nhận xét bài làm của bạn? 
GV nhận xét:
Hãy đọc tọa độ của A,B,C?
Hãy nêu cách tính ?
Hãy nêu cách tính ?
Để tính chu vi và diện tích cần tính các giá trị nào?
Sử dụng kiến thức nào để tính các cạnh?
Hãy nêu cách tính AC?
Gọi HS tính các cạnh còn lại 
Gọi HS tính chu vi? diện tích 
Nhận xét bài làm của bạn? 
GV nhận xét:
HS đọc đề 28/58
1HS trình bày câu a 
HS Nhận xét:
Trước hết phải tính góc ABO 
1HS lên bảng trình bày
HS Nhận xét:
HS đọc đề 29/59
HS trả lời:
x = 1,5 ; y = 0 
1HS trình bày
HS Nhận xét:
a = 
1HS trình bày
HS Nhận xét:
HS đọc đề 30/59
1HS trình bày
Cả lớp cùng làm
HS Nhận xét:
HS trả lời:
Cần tính độ dài các cạnh AB,AC,
BC
Aựp dụng định lí pitago
2 HS tính
2 HS tính
HS nhận xét 
Bài 28/58 Cho y = -2x + 3
a/ Vẽ đồ thị:
b/ Gọi góc tạo bởi y = -2x + 3
và trục Ox là a ta có:
ị
ị a =1800-63026’ = 106034’
Bài 29/59 * y = ax + b ( 1)
a/ Đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1, 5 tức là x = 1,5 ; y = 0 
Thay x=1,5 ;y = 0 ;a = 2 vào (1) ta được: 2.1,5 + b = 0 ị b = 3 
Vậy hàm số:y = 2x + 3
b/ Vì đồ thị đi qua A (2;2). Thay x = 2 ;y = 2 ;a = 3 vào (1) ta được 
 3.2 + b = 2 ị b = -4
Vậy hàm số:y = 3x -4
c/Vì đồ thị song song với đường thẳng y = x ị a = 
Vì đồ thị đi qua B (1; +5) 
Thay x = 1 ;y =+5 ;a = 3 vào (1) ta được 1+ b = +5 ị b = 5
Vậy hàm số:y = x + 5
Bài 30/59 a/ y = (d1)
Cho x = 0 ị y = 2 ị (0;2)
 y = 0 ị x= -4 ị (-4;0)
* y = -x +2 (d2)
Cho x = 0 ị y = 2 ị (0;2)
 y = 0 ị x= 2 ị (2;0)
b/ A(-4;0) ; B(2;0) ; C(0;2)
ị
ị
ị
Xét DACO vuông tại O 
AC2 = AO2 + OC2 (Đlí pitago)
ị 
 (cm)
Xét DCOB vuông tại O
AB2 = BO2 + OC2 (Đlí pitago)
ị
 (cm)
AB = OB + OA = 4 + 2 = 6 (cm)
p = AB + BC + CA 
 =6 + (cm)
S = (cm2)
Hoạt động 3: Dặn dò và hướng dẫn BT (3’)
 BT : 31 và soạn các câu hỏi ôn tập , các công thức cần nhớ /60
HD :31/59 xem lại bài 4 /45 để xác định chính xác khi vẽ hình 

Tài liệu đính kèm:

  • doct28.doc