Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 2, Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A = |A| - Năm học 2009-2010

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 2, Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A = |A| - Năm học 2009-2010

I. MỤC TIÊU:

 HS biết cách tìm điều kiện xác định của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp(bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn tử hay mẫu còn lại là hằng số, bậc hai dạng a2 + m.

 Biết cách chứng minh định lí và biết cách vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.

II. CHUẨN BỊ:

GV: -Bảng phụ ghi bài tập, chú ý.

HS: - Ôn tập định lí Pitago, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.

- Bảng phụ nhóm, bút dạ

III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:

A. Kiểm Tra Bài Cũ: 7

HS1 : a) x = khi nào?

HS2 :b) Cho hcn ABCD có đường chéo AC = 5cm, BC = 4cm, Tính cạnh AB

B. Nội Dung Bài Mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Nội dung ghi bài

Hoạt động 1 : 15

Nếu BC = x (cm), thì AB được tính như thế nào?

Gthiệu căn thức bậc hai, biểu thức lấy căn.

Tính AB khi x = 6(cm)

 có nghĩa khi nào?

?2

AB = CBH( 25 – x2)

Không tính được

Khi A không âm

Hđ nhóm đôi ?2, trả lời.

 1.Căn thức bậc hai:

: căn thức bậc hai của A, A là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.

 xác định khi A lấy giá trị không âm.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 201Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 2, Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A = |A| - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 23/ 08/ 2009
Ngày dạy : 
Tuần 1
Tiết 2
 Bài 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC = |A|
MỤC TIÊU:
HS biết cách tìm điều kiện xác định của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp(bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn tử hay mẫu còn lại là hằng số, bậc hai dạng a2 + m.
Biết cách chứng minh định lí và biết cách vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
CHUẨN BỊ:
GV: -Bảng phụ ghi bài tập, chú ý.
HS: - Ôn tập định lí Pitago, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
Bảng phụ nhóm, bút dạ
TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Kiểm Tra Bài Cũ: 7’
HS1 :	a) x = khi nào?
HS2 :b) Cho hcn ABCD có đường chéo AC = 5cm, BC = 4cm, Tính cạnh AB
Nội Dung Bài Mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò - Nội dung ghi bài
Hoạt động 1 : 15’
Nếu BC = x (cm), thì AB được tính như thế nào?
Gthiệu căn thức bậc hai, biểu thức lấy căn.
Tính AB khi x = 6(cm)
	có nghĩa khi nào?
?2
AB = CBH( 25 – x2)
Không tính được
Khi A không âm
Hđ nhóm đôi ?2, trả lời.
1.Căn thức bậc hai:
: căn thức bậc hai của A, A là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
 xác định khi A lấy giá trị không âm.
Hoạt động 2 : Hằng đẳng thức ( 18’)
?3: (Treo bảng phụ)
So sánh a với ?
-Ta có định lý 
-Dựa vào ĐN CBHSH của 1 số, hãy CM đlý ?
 a 0 
Nói: “bình phương một số, rồi khai phương kết quả đó thì lại được số ban đầu”, đúng hay sai? 
Ví dụ 2.
Lưu ý HS dấu gttđ
Đề bài tập 7/sgk/10
Ví dụ 3.
Hướng dẫn làm ví dụ a)
Nêu tổng quát
Ví dụ 4.
Hướng dẫn câu a, yêu cầu HS làm câu b
Hoạt độâng nhóm bàn ?3
-Đọc định lý
Trình bày CM định lý
Sai, lấy ví dụ:
HS trả lời kết quả và giải thích
HS nhẩm kết quả tương tự Ví dụ 2.
Làm ví dụ b)
Hđ cá nhân theo dãy câu a, b BT8/sgk/10
Làm câu b, ví dụ 4
Hoạt động nhóm bàn câu c, d BT 8/sgk/10
2. Hằng đẳng thức 
Định lý: Với mọi số a, ta có:
CM: (SGK/ 9)
Ví dụ 2: Tính 
a) 
b)
VD 3: a)
 b) 
*Tổng quát:
,có nghĩa là:
= A nếu A >= 0
=-A nếu A<	0
Ví dụ 4: rút gọn:
a) với x>=2
b) với a<0
Hoạt động 3 : Củng cố ( 4’ )
- Tóm tắt kiến thức:
- BT 9/sgk/11: Tìm x biết: Đưa về dạng tìm x như ở lớp 7 đã học.
- Hướng dẫn BT 10/sgk/11:
a) Dùng hằng đẳng thức khai triển vế trái được kết quả ở vế phải.
b) Aùp dụng kết quả đã CM ở câu a để biến đổi vế trái.
Dặn Dò: ( 1 ‘ )
-Học Định lý và biết chứng minh định lý.
-Làm các bài tập 10, 11, 12, 13/sgk/11

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 2.doc