.Mục tiêu
1.Kiến thức:- Đánh giá được mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh qua chương căn bậc hai ,căn bậc ba.
2.Kĩ nãng:Kiểm tra kĩ năng trình bày lời giải bài toán r t gọn biểu thức căn thức bậc hai
3.Thái độ:Rèn tính chính xác ,cẩn thận và nghiệm túc trong khi làm bài kiểm tra
B.Hình thức
-Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận
C.Chuẩn bị
-GV chuẩn bị đề kiểm tra
-HS ôn tập tốt làm bài kiểm tra
D.Cấu trúc đề
.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I( ĐẠI SỐ LỚP 9)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1.Căn bậc 2 và HĐT =
TN TL TN TL TL
Biết khai phương một số
Hiểu và tìm ĐKXĐ của căn thức,Biết AD HĐT =
Tìm ĐKXĐ của biểu thức chứa căn
Vận dụng đưa về HĐT =
để rút gọn.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ % 1
0,5 2
1 1
1
1
1 5
3,5
35%
2.Các phép tính biến đổi đơn giản căn bậc 2 Biết điều kiện đưa BT vào trng dấu căn Đưa ra ngoài dấu căn và rút gọn căn đồng dạng Vận dung được các phép biến đổi căn bặc 2(đưa TS ra ngoài,vàotrong dấu căn,rútgọn,trục,khử căn thức ở mẫu,rút gọn BT hữu tỉ)giải BPT đơn giản.
Họ tên : Đỗ Thanh Tuấn,Nguyễn Thiều Uyên,Triệu Văn Tưởng,Trần Thị Tuyết Thanh Đơn vị :Trường THCS T ân Đ ức,Hy Cương Nh óm: 09 BÀI THU HOẠCH LỚP TẬP HUẤN BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆT TRÌ 12-5-2011 ĐẾN 13-5-2011 Tiết 19:KIỂM TRA CHƯƠNG I A.Mục tiêu 1.Kiến thức:- Đánh giá được mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh qua chương căn bậc hai ,căn bậc ba. 2.Kĩ nãng:Kiểm tra kĩ năng trình bày lời giải bài toán r t gọn biểu thức căn thức bậc hai 3.Thái độ:Rèn tính chính xác ,cẩn thận và nghiệm túc trong khi làm bài kiểm tra B.Hình thức -Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận C.Chuẩn bị -GV chuẩn bị đề kiểm tra -HS ôn tập tốt làm bài kiểm tra D.Cấu trúc đề . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I( ĐẠI SỐ LỚP 9) Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Căn bậc 2 và HĐT = TN TL TN TL TL Biết khai phương một số Hiểu và tìm ĐKXĐ của căn thức,Biết AD HĐT = Tìm ĐKXĐ của biểu thức chứa căn Vận dụng đưa về HĐT= để rút gọn. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 2 1 1 1 1 1 5 3,5 35% 2.Các phép tính biến đổi đơn giản căn bậc 2 Biết điều kiện đưa BT vào trng dấu căn Đưa ra ngoài dấu căn và rút gọn căn đồng dạng Vận dung được các phép biến đổi căn bặc 2(đưa TS ra ngoài,vàotrong dấu căn,rútgọn,trục,khử căn thức ở mẫu,rút gọn BT hữu tỉ)giải BPT đơn giản. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,5 2 5 4 6 60% 3.Căn bậc 3 Hiểu số khi biết căn bậc 3 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,5 5% Tổng số câu Tổng số điểm 2 1 10% 4 3 30 % 3 6 50% 10% 9 10 điểm ĐỀ KI ỂM TRA (Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng)(Từ câu 1 đến câu 6) Câu 1. Khai phương ta được : A.0,1 B.-0,1 C.0,01 D. Đáp án khác Câu 2. Cho Biểu thức có nghĩa khi: A. B.x C.x D.x Câu 3. Gía trị c ủa bi ểu th ức bằng: A. B. 3- C.- D. C âu 4.Rút gọn biểu thức +- ta được : A. B.- C.9 D. C âu 5.Điều kiện để Khi A,B thoả mãn điều kiện nào: A. A> 0,B>0 B. A0 C. A,B>0 D. AB>0 C âu 6. = 8 thì X bằng: A.2 B.24 C.512 D.-2 Câu 7 .Rút gọn biểu thức sau a ) b) Câu 8.Cho bi ểu th ức : P= a)Tìm điều kiện của a để P biểu thức có nghĩa b)Rút gọn P c)T ìm a đ ể P > 1 d)Tìm giá trị nguyên của a để P nguyên Câu 9.Rút gọn biểu thức sau: A = ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 1.TNKQ (từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đúng 0,5 điểm )(3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C B B D C Câu 7.(2 điểm )Mỗi ý được 1 điểm a) b) = ( 0,25 điểm ) = ( 0,25 điểm ) =2 ( 0,25 điểm ) = 0,25 điểm = ( 0,25 điểm ) = 0,25 điểm = ( 0,25 điểm ) =2,5 0,25 điểm Câu 8.(4 điểm) a. ĐKXĐ (0,5 điểm) (1 điểm) b.Rút gọn (1,5 điểm) -Đưa về (0,5 điểm) -Đưa về (1 điểm) - Kết quả (0,5 điểm) c.Tìm a P < 1 (1 điểm) -Đưa về (0,5 điẻm) -Kết luận 0 < a < 4 Thì P < 1 (0,5 điểm) Câu 9.Rút gọn (1điểm) -Đưa về được (0,5điểm) -rút gọn được - (0,5 điểm) ( HS làm cách bình phương hai vế đúng vẫn cho điểm tố đa) E.Nhận xét giờ kiểm tra
Tài liệu đính kèm: