Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-HS1:
? Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dưới dạng ký hiệu.
? Các khẳng định sau đúng hay sai
a) Căn bậc hai của 64 là 8 và –8
-HS2: ? Phát biểu định lý so sánh các căn bậc hai số học.
? Làm bài tập 4 Trang 7 SGK.
-GV nhận xét cho điểm và đặt vấn đề vào bài mới: Mở rộng căn bậc hai của một số không âm, ta có căn thức bậc hai. -Hai HS lên bảng.
-HS1: Phát biểu định nghĩa như SGK.
a)Đ; b)S c)Đ
-HS2: Phát biểu định nghĩa như SGK.
Ngày soạn: 14/ 08/ 2011 Ngày dạy: 18/ 08/ 2011 Tiết 1: CHƯƠNG I : CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA §1. CĂN BẬC HAI I. Mục tiêu: - Nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm. - Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. II. Phương tiện dạy học: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập, câu hỏi, định lý, định nghĩa. Máy tính bỏ túi, bút dạ. III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình môn toán Đại số 9 5 phút - Giới thiệu chương trình môn Đại số 9 và một số yêu cầu cơ bản về đồ dùng học tập. - Nghe giáo viên giới thiệu Hoạt động 2: Căn bậc hai số học 15 phút ? Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm? ? Với số a dương có mấy căn bậc hai? Cho ví dụ? ? Số 0 có mấy căn bậc hai? ? Làm bài tập ?1 ? ! Các số 3; ; 0.5; là căn bậc hai số học 9; ; 0.25; 2. Vậy thế nào là căn bậc hai số học của một số? - Nêu nội dung chú ý và cách viết. Giải thích hai chiều trong cách viết để HS khắc sâu hơn. ? Làm bài tập ?2 ? ! Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm là phép khai phương. ! Khi biết được căn bậc hai số học ta dễ dàng xác định được các căn của nó. ? Làm bài tập ?3 ? - Trả lời: - Có hai căn bậc hai: Số 3 có căn bậc hai - Số 0 có một căn bậc hai là - (từng HS trình bày) - Trả lời như SGK - Nghe giảng - Trả lời trực tiếp - Nghe GV giảng - Trình bày bảng 1. Căn bậc hai số học ?1 a. b. c. d. Định nghĩa: (SGK) Ví dụ: - Căn bậc hai số học của 16 là - Căn bậc hai số học của 5là Chú ý: (SGK) Ta viết: ?2 ?3 a. 64 - Căn bậc hai số học của 64 là 8. - Các căn bậc hai là: 8; -8 Hoạt động 3: So sánh các căn bậc hai 13 phút ! Cho hai số a, b không âm, nếu a < b so sánh và ? ? Điều ngược lại có đúng không? ! Yêu cầu HS đọc ví dụ 2 trong SGK. ? Tương tự ví dụ 2 hãy làm bài tập ?4 ? ? Tương tự ví dụ 3 hãy làm bài tập ?5 ? (theo nhóm) - Nếu a < b thì < - Nếu < thì a < b - Xem ví dụ 2 - Trình bày bảng a.Ta có: 4 = . Vì 16 > 15 nên hay 4 > b.Ta có: 3 = . Vì 9 < 11 nên hay 3 < - Chia nhóm thực hiện a. Ta có : 1 = . Vì x > 1 b. Ta có: 3 = . Vì x < 9. Vậy 2. So sánh các căn bậc hai Định lí: Với hai số a, b không âm, ta có: a < b < ?4 a.Ta có: 4 = . Vì 16 > 15 nên hay 4 > b.Ta có: 3 = . Vì 9 < 11 nên hay 3 < ?5 a.Ta co ù: 1 = . Vì x > 1 b.Ta có: 3 = . Vì x < 9 Vậy Hoạt động 4: Củng cố 10 phút ? Bài tập 1 trang 6 SGK? (HS trả lời miệng, GV nhận xét kết quả) ? Làm bài tập 3 tarng 6 SGK? - HS trả lời miệng - Dùng máy tính 3. Luyện tập Bài 3/tr6 SGK Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 2 phút - Bài tập về nhà: 2; 4 trang 7 SGK - Chuẩn bị bài mới “Căn bậc hai và hằng đẳng thức ” IV: RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: 16/ 08/ 2011 Ngày dạy: 17/ 08/ 2011 Tiết 2: §2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC I. Mục tiêu: - Học sinh biết cách tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của - Có kỹ năng thực hiện khi biểu thức A không phức tạp. - Biết cách chứng minh định lý và vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. II. Phương tiện dạy học: GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.. III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút -HS1: ? Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dưới dạng ký hiệu. ? Các khẳng định sau đúng hay sai a) Căn bậc hai của 64 là 8 và –8 -HS2: ? Phát biểu định lý so sánh các căn bậc hai số học. ? Làm bài tập 4 Trang 7 SGK. -GV nhận xét cho điểm và đặt vấn đề vào bài mới: Mở rộng căn bậc hai của một số không âm, ta có căn thức bậc hai. -Hai HS lên bảng. -HS1: Phát biểu định nghĩa như SGK. a)Đ; b)S c)Đ -HS2: Phát biểu định nghĩa như SGK. Hoạt động 2: Căn thức bậc hai 15 phút ? Hs đọc và trả lời ? 1 ? Vì sao AB = -GV giới thiệu là một căn thức bậc hai của 25 – x2, còn 25 – x2 làbiểu thức lấy căn, hay biểu thức dưới dấu căn. -Một HS đọc to ? 1 -Hs trả lời : Trong tam giác vuông ABC. AB2+BC2 = AC2 (đlý Pi-ta-go) AB2+x2 = 52 => AB2 =25 -x2 =>AB =(vì AB>0). 1. Căn thức bậc hai: -Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.. ? Vậy xác định (có nghĩa khi) khi A lấy giá trị như thế nào. ? Một HS đọc ví dụ 1 SGK. ? Nếu x = - 1 thì sao ? HS làm ? 2 ? HS làm Bài 6 Trang 10 – SGK. (GV đưa nội dung lên bảng phụ). -xác định A 0 -HS đọc ví dụ 1 SGK. -Thì không có nghĩa -Một HS lên bảng. xác định khi -HS trả lời miệng có nghĩa có nghĩa - xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm. -Ví dụ 1: là căn thức bậc hai của 3x; xác định khi 3x 0 x 0 Vậy x 0 thì có nghĩa. -HS tự ghi. Hoạt động 3: Hằng đẳng thức 13 phút ? HS làm ? 3 (Đề bài đưa lên bảng phụ) ? Nhận xét bài làm của bạn. ? và a có quan hệ gì -GV đưa ra định lý. ? Để CM ta CM những điều kiện gì? ? Hãy CM từng điều kiện. ? Yêu cầu HS tư đọc ví dụ 2 + ví dụ 3 và bài giải SGK. ? HS là bài 7 Tr 10 SGK. (Đề bài đưalên bảng phụ). -GV giới thiệu ví dụ 4. ? Yêu cầu HS làm bài 8(c,d) SGK -Hai HS lên bảng điền. a -2 -1 0 2 3 a2 4 1 0 4 9 2 1 0 2 3 -Nếu a<0 thì = - a -Nếu a 0 thì = a -Để CM ta cần CM: -HS làm bài tập 7: -HS nghe và ghi bài. -Hai HS lên bảng làm bài 2. Hằng đẳng thức a) Định lý: Với mọi số a, ta có CM -Theo định nghĩa giátrị tuyệt đối của một số a thì : 0 Ta thấy : Nếu a 0 thì = a, nên ()2 = a2 Nếu a<0 thì = -a, nên ()2 = (-a)2=a2 Do đó, ()2 = a2 với mọi a Hay với mọi a b) Chú ý:(SGK) c) Ví dụ: (vì a<0) Vậy với a<0 Hoạt động 4: Củng cố 10 phút ? có nghĩa khi nào. ? bằng gì. Khi A 0, A<0. -GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 9(a,c) SGK. -HS trả lời như SGK. -Bài 9: Bài 9: Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 2 phút -Học bài theo vở ghi + SGK; Bài tập về nhà 8(a,b),11, 12, 13 Tr 10 SGK. - Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm bất phương trình trên trục số. +Chuẩn bị bài mới IV: RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: 19/ 08/ 2011 Ngày dạy: 20/ 08/ 2011 Tiết 3: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Học sinh được rèn kỹ năng tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của - Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. - HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị của biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. II. Phương tiện dạy học: - GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. - HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.. III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 10 phút -HS1: ? có nghĩa khi nào, chữa bài tập 12 (a,b) Tr 11 SGK. -HS2: ? bằng gì. Khi A 0, A<0, chữa bài tập 8 (a,b) Tr 11 SGK. -GV nhận xét cho điểm. -HS lên bảng cùng một lúc. -HS1 : Trả lời như SGK. Bài 12: a) ĐS: x ; b) -HS2 : Trả lời như SGK. Bài 8: a) ĐS: b) -HS tự ghi. Hoạt động 2: Luyện tập 33 phút Bài 11 Trang 11 SGK. Tính ? Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính. Bài 12 Trang 11 SGK. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa. ? Căn thức này có nghĩa khi nào. ? Tử 1>0, vậy thì mẫu phải ntn. ? có nghĩa khi nào -Hai HS lên bảng. -HS thực hiện phép khai phương, nhân, chia, cộng, trừ, làm từ trái qua phải. -HS: có nghĩa -HS: Vì x2 0 với mọi x nên x2 + 1 1 với mọi x. Do đó có nghĩa với mọi x Bài 11 Trang 11 SGK. Tính Bài 12 Trang 11 SGK. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa. Giải có nghĩa d) Vì x2 0 với mọi x nên x2 + 1 1 với mọi x. Do đó có nghĩa với mọi x Bài 13 Trang 11 SGK. Rút gọn các biểu thức sau: với a <0. với a 0. Bài 14 Trang 11 SGK. Phân tích thành nhân tử. a) x2 – 3 ? 3 = ? Có dạng hằng đảng thức nào. Hãy phân tích thành nhân tử. d) ? Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 15 SGK. -Giải các phương trình sau. a) x2 - 5 = 0. b) -Hai HS lên bảng. với a <0. (vì a<0) = -7a. với a 0. = 8a(vì a 0). -HS trả lời miệng. 3 = a) x2 – 3 = x2 – = d) = = -HS hoạt động nhóm. a) x2 - 5 = 0. b) Bài 13 Trang 11 SGK. Rút gọn các biểu thức sau: với a <0. (vì a<0) = -7a. với a 0. = 8a(vì a 0). -HS tự ghi. Bài 15 Tr 11 SGK. Giải các phương trình sau: a) x2 - 5 = 0. Vậy phương trình có hai nghiệm là: b) Phương trình có nghiệm là Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 2 phút +Ôn tập lại kiến thức bài 1 và bài 2. +Làm lại tất cả những bài tập đã sửa. +BTVN: 16 Tr 12 SGK. 14, 15,16, 17 Trang 5 và 6 SBT. +Chuẩn bị bài mới IV: RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: 21/ 8/ 2011 Ngày dạy: 22/ 08/ 2011 Tiết 4: §3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. Mục tiêu: - HS nắm được nội dung và cách CM định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. - Có kỹ năng dùng các quy tắc, khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. II. Phương tiện dạy học: - GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. - HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.. III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Định lí 10 phút -GV cho HS làm ? 1 SGK -Tính và so sánh: -GV Đây là một trường hợp cụ thể. Tổng quát ta phải chứng minh định lý sau đây. -GV đưa ra định lý và hướng dẫn cách chứng minh. ? Nhân xét gì ... : -Giải- Ta có: Vậy đẳng thức đã được chứng minh. Bài toán: (Giáo viên ra đề) a)Rút gọn Q với a> 0, a 1 và a4 b)Tìm a để Q = - 1 c) Tìm a để Q> 0 -Giải- a) Rút gọn Q. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 2 phút -Xem lại các bài tập đã sửa. BTVN: 64 Tr 33; 80 -> 85 Tr 15 + 16 (SBT) +Chuẩn bị bài mới (Mang máy tính bỏ túi và bảng số) Ngày soạn: 9/10/ 2011 Ngày dạy: 10/10/ 2011 Tiết 15: §9. CĂN BẬC BA I. Mục tiêu: - HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác. - Biết được một số tính chất củacăn bậc ba. - HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi. II. Phương tiện dạy học: - GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. - HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút ? Nêu ĐN căn bậc hai số học của một số a không âm. ? Với a>0, a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai. -GV nhận xét và cho điểm -HS trả lời miệng Hoạt động 2: Khái niệm căn bậc ba 15 phút ? Một HS đọc bài toán SGK và tóm tắt đề bài. Thùng hình lập phương V = 64(dm3) ? Tính độ dài cạnh của thùng. ? Công thức tính thể tích hình lập phương ?Nếu gọi x (dm) ĐK :x>0 là cạnh của hình lập phương thì V = ? Theo đề bài ta có cái gì ? Hãy giải phương trình đó. -GV: Từ 43= 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64. ? Vậy căn bậc ba của một số a là một số x như thế nào. ? Hãy tìm CBB của: 8; 0; -1; -125. ? Với a>0, a = , a < 0, mỗi số a có bao nhiêu căn bậc ba, là các số như thế nào. -GV giới thiệu ký hiệu căn bậc ba và phép khai căn bậc ba. -GV yêu cầu HS làm ? 1 -Một HS đọc và tóm tắt -V= a3 -V = x3 -HS: x3 = 64 => x = 4 (vì 43 = 64) -HS: Nghe và trả lời -HS: là một số x sao cho x3 = a -Căn bâc ba của 8 là:2 (23 = 8) -Căn bâc ba của -1 là:-1 ((-1)3 = -1) -Căn bâc ba của -125 là:-5 ((-5)3 = -125) -HS nghe. -HS làm ? 1 bằng miệng. 1/ Khái niệm căn bậc ba a) Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là một số x sao cho x3=a Ví dụ 1: 2 là căn bậc ba của 8 vì 23 = 8 -5 là căn bậc ba của -125 vì (-5)3 = -125) -Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba b) Chú ý: c) Nhận xét: (SGK) Hoạt động 3: Tính chất 13 phút -GV: Với a,b 0 ? a ? = . Với a 0; b>0, -GV giới thiệu các tính chất của căn bậc hai: Ví dụ 2: So sánh 2 và -GV: Lưu ý HS tính chất này đúng với mọi a, b b) ? Công thức này cho ta những quy tắc nao Ví dụ: ? Rút gọn: c) -GV yêu cầu HS làm ? 2 -HS trả lời miệng: -HS:2 = vì 8>7 nên >. Vậy 2> -HS: -GV yêu cầu HS làm ? 2 2/ Tính chất: b) c) (b khác 0) Ví dụ 2: : So sánh 2 và -Giải- 2 = vì 8>7 nên >. Vậy 2> Ví dụ3: Rút gọn : Hoạt động 4: Củng cố 10 phút Bài tập 68 Tr 36 SGK. Tính Bài 69 Tr 36 SGK So sánh. a) 5 và b) và -HS làm bài tập và 2 HS lên bảng. -ĐS: a) 0 b) – 3 -HS trình bày miệng Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 2 phút +GV hướng dẫn HS tìm căn bậc ba bằng cách trabảng.(Lưu ý xem bài đọc thêm ) +Tiết sau ôn tập chương I(Đề nghị HS soạn phần lý thuyết) +BTVN: 70 – 72 Tr 40 SGK; 96 – 98 Tr 18 SBT. Ngày soạn: 12/10/ 2011 Ngày dạy: 13/10/ 2011 Tiết 16: § ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1) I. Mục tiêu: - HS được nắm các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống. - Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trrình. - Ôn kiến thức 3 câu đầu và các công thức biến đổi căn thức II. Phương tiện dạy học: - GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. - HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết 20 phút -HS1: ? Nêu ĐK để x là căn bậc hai số học của số a không âm. Cho ví dụ ? Bài tập: a)Nếu căn bậc hai số học của một số là thì số đó là: A.2 ; B.8 ; C. không có số nào b) thì a bằng: A.16; B.-16 ; C.Không có số nào -HS2: ? Chứng minh ? Chữa bài tập 71(b) Tr 40 SGK -HS3: ? Biểu thức A phải thỏa mãn ĐK gì để xác định. ? Bài tập trắc nghiệm a) Biểu thức xác định với các giá trị của x: b) Biểu thức xác định với các giá trị của x: -GV nhận xét, cho điểm -Ba HS lên bảng kiểm tra -HS1: Trả lời miệng câu hỏi 1 a) Chọn B.8 b)Chọn C. không có số nào -HS2: -Chứng minh như SGK Tr 9 -HS3: - xác định A 0 a) Chọn b) -HS lớp nhận xét góp ý. -HS tự ghi Hoạt động 2: Luyện tập 23 phút -GV đưa các công thức biến đổi căn thức lên bảng phụ, yêu cầu HS giải thích mỗi công thức đó thể hiện định lí nào của căn bậc hai. -GV sửa saivà kịp thời uốn nắn. ? Một HS lên bảng giải bài tập 70(d) Tr 40 SGK . ? Nên áp dụng quy tắc nào. Bài tập 71(a,c) Tr 40 SGK. Rút gọn biểu thức sau: ? Thực hiện phép tính theo thứ tự nào. ? Biểu thức này nên thực hiện theo thứ tự nào -GV yêu cầu HS làm bài tập 74(a,b) Tr 40 SGK. Tìm x biết: -GV hướng dẫn chung cách làm vàyêu cầu hai em HS lên bảng -HS trả lời miệng -HS lên bảng làm -Hai HS lên bảng cùng một lúc -HS: Phân phối -> Đưa thừa số ra ngoài dấu căn -> Rút gọn -HS: Nên khử mẫu -> Đưa thừa số ra ngoài dấu căn -> Thu gọn-> Biến chia thành nhân -Kết quả: 1. Các công thức biến đổi căn thức bậc hai: (SGK Tr 39 ) 2. Bài tập: Bài tập 70(d) Tr 40 SGK . -Giải- Bài tập 71(a,c) Tr 40 SGK. Rút gọn biểu thức sau: -Giải- Bài tập 74(a,b) Tr 40 SGK. Tìm x biết: -Giải- Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 2 phút +Tiết sau ôn tập tiếp +BTVN: 73, 75 Tr 40, 41 SGK, 100 -> 107 Tr 19 + 20 SBT; Chuẩn bị bài mới Ngày soạn: 16/10/ 2011 Ngày dạy: 17/110/2011 Tiết 17: § ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2) I. Mục tiêu: - HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống. - Biết tổng hợp các kỹ năng, luyện kỹ năng rút gọn biểu thức , biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trrình. - Ôn kiến thức câu 4 và câu 5 các công thức biến đổi căn thức II. Phương tiện dạy học: - GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. - HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 10 phút -HS1: ? Trả lời câu 4. -GV hỏi thêm: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: -HS2: Trả lời câu 5. -GV hỏi thêm: Giá trị của biểu thức bằng : A)4 B)-2 C)0 Hãy chọn kết quả đúng. -HS lên bảng trình bày như SGK. -HS tự lấy ví dụ. -HS 2 Trả lời như SGK -Đáp án: Chọn B. -HS tự ghi Hoạt động 2: Luyện tập 33 phút Bài tập 73(a,b) Tr 40 SGK. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức. tại a= - 9 -HS dưới lớp làm dưới sự hướng dẫn của giáo viên tại m = 1,5 Thay a = - 9 vào biểu thức rút gọn ta được : (m) *Nếu m>2 => m-2>0=>= Biểu thức bằng 1 + 3m Bài tập 73(a,b) Tr 40 SGK Giải Thay a = - 9 vào biểu thức rút gọn ta được : *Nếu m>2 => m-2>0=>= Biểu thức bằng 1 + 3m -GV lưu ý HS nên phá trị tuyệt đối trước khi tính giá trị của biểu thức ? m=1,5 < 2 vậy ta lấy trường hợp nào Bài tập 75(c,d) Tr 41 SGK. Chứng minh các đẳng thức sau (Với a, b >0 và a ) (Với a ; a 1) -GV cho HS hoạt động nhóm -GV quan sát HS hoạt động. -Đại diện nhóm trình bày. Bài tập 76 Tr 41 SGK Cho biểu thức: a) Rút gọn Q b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong Q ? Hãy quy đồng mẫu ? Phép chia biến thành phép gi -GV trong quá trình làm lưu ý rút gọn nếu có thể *Nếu m m-2= Biểu thức bằng 1 - 3m Với m= 1, 5 < 2 giá trị biểu thức bằng : 1 – 3.1,5 = - 3,5 -Kết quả hoạt động nhóm c)Biến đổi vế trái Vậy đẳng thức đã được chứng minh. -Đại diện hai nhóm lên trình bày -HS lớp nhận xét chữa bài -HS: Làm dưới sự hướng dẫn của GV b) Thay a = 3b vào Q ta được: Nếu m m-2= Biểu thức bằng 1 - 3m Với m= 1, 5 < 2 giá trị biểu thức bằng : 1 – 3.1,5 = - 3,5 Bài tập 75(c,d) Tr 41 SGK. Chứng minh các đẳng thức sau c)Biến đổi vế trái Vậy đẳng thức đã được chứng minh. Vậy đẳng thức đã được chứng minh. Bài tập 76 Tr 41 SGK a) Rút gọn Q b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b Giải b) Thay a = 3b vào Q ta được: Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 2 phút +Tiết sau kiểm tra một tiết +Xem lại các bài tập đã chữa (Trắc nghiệm và tự luận);+Chuẩn bị bài mới Ngày soạn: 19/ 10/ 2011 Ngày dạy: 20/10/ 2011 Tiết 18:KIỂM TRA MỘT TIẾT I. Mục tiêu: - Kiểm tra đánh giá hệ thống kiến thức của HS - Đánh giá kỹ năng, kỹ xảo vận dụng tổng hợp các quy tắc, phép biến đổi căn thức bậc hai. - Từ đó có biện pháp khác phục II. Phương tiện dạy học: - GV: Đề kiểm tra - HS: Giấy kiểm tra, máy tính bỏ túi . III. Tiến trình bài dạy: ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM : (2 điểm) Hãy khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Bài 1: Để có nghĩa thì x phải ø: A. B. C. D. Bài 2: : Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Bài 3: Kết quả khi thu gọn biểu thức là : A) B) - C) 5 D) -5 Bài 4: Điền dấu >; < ; = vào ô vuông : 1) o 2) - o - 3) o 3 4) o II.TỰ LUẬN ( 8 Điểm ) Bài 1: ( 3 điểm ). Rút gọn các biểu thức sau: a) b ) Bài 2: ( 2 điểm ) Tìm x biết a/ b/ Bài 3: ( 2 điểm ).với x>0 và x 1 a. Rút gọn P b. Tính giá trị của P khi x =2011 Bài4:( 1điểm) Cho . Tìm a để M là số nguyên Đáp án
Tài liệu đính kèm: