Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 1 đến 16 - Năm học 2006-2007

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 1 đến 16 - Năm học 2006-2007

I/ MỤC TIÊU :

- HS biết cách tìm điều kiện XĐ (hay điều kiện có nghĩa) của và có kỹ năng thực hiện điều đó đối với biểu thức A không phức tạp .

- Biết cách C/m định lí , biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.

- Rèn luyện ý thức tự giác học tập của HS.

 II/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ.

 III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

HĐ1 : KIỂM TRA BÀI CŨ :

- GV nêu yêu cầu kiểm tra :

HS1: Định nghĩa CBHSH của số a 0 ( Viết dưới dạng kí hiệu ) ?

Các khảng định sau đúng hay sai :

a/ CBH của 64 là 8 và - 8 b/ c/ d/

HS2: Phát biểu định lí so sánh các CBHSH ?

- Chữa bài tập 4 – SGK

- Yêu cầu HS lớp nhận xét, đánh giá cho điểm phần trả lời và trình bày của bạn.

- GV: Mở rộng K/n CBH của một số không âm ta có CTBH là nội dung của bài học ta nghiên cứu.

HĐ2: 1/ CĂN THỨC BẬC HAI

- GV yêu cầu HS đọc ?1- SGK

- Vì sao AB = ?

- GV: là căn thức bậc 2 của

 25 – x2, và 25 – x2 là biểu thức lấy dấu căn hay biểu thức lấy dấu căn.

- GV yêu cầu HS đọc "TQ" – SGK

- GV: Ta đã biết xác định khi a 0. Vậy xác định khi A 0

- GV yêu cầu HS đọc ví dụ 1 – SGK

- Có nhận xét gì về biểu thức khi

x = 0; x = 3; x = -1

- GV cho HS làm ?2 – SGK

- Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày.

- GV đưa nội dung Bài tập 6 – SGK lên bảng phụ , yêu cầu HS lớp thảo luận và trả lời.

- Yêu cầu HS lớp nhận xét phần trả lời của bạn. - HS đọc ?1- SGK

- HS : áp dụng Đ.lí Pitago đối ABC ta có : AB2 + BC2 = AC2 AB =

- HS nêu "TQ" – SGK

- HS đọc ví dụ 1 – SGK

- HS: Nếu x = 0 thì = 0; Nếu x = 3 thì = ; Nếu x = -1 thì không có nghĩa.

- HS làm ?2 – SGK: có nghĩa

 5 –2x 0 5 2x x 2,5.

Bài tập 6 – SGK

- HS lần lượt trả lời miệng :

a/ có nghĩa

b/ có nghĩa

c/ có nghĩa

d/ có nghĩa

 

doc 38 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 437Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 1 đến 16 - Năm học 2006-2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1:	Soạn ngày :30/08/2006
Chương I : Căn bậc hai – Căn bậc ba
	Tiết 1: Đ1. Căn bậc hai	Dạy ngày: 07/09/06
I/ Mục Tiêu : 
HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của các số không âm.
Biết được liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng quan hệ này để so sánh các số.
Có ý thức tích cực trong học tập.
 II/ Chuẩn bị : Máy tính, bảng phụ. 
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1: Giới thiệu chương trình Đại số 9
GV : Chương trình Đại số 9 gồm 4 chương :
Chương I : Căn bậc hai – Căn bậc ba
Chương II : Hàm số bậc nhất
Chương III : Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn số.
Chương IV: Hàm số y = ax2 – Phương trình bậc hai một ẩn.
GV nêu yêu cầu về sách vở và phương pháp học tập bộ môn.
GV giới thiệu chương I và ĐVĐ vào bài học.
HĐ2 : 1/ Căn bậc hai số học 
GV: Hãy nêu định nghĩa CBH của một số a ³ 0 ?
Với a > 0 có mấy căn bậc hai ? Cho ví dụ.
Số 0 có mấy CBH ?
Tại sao số âm không có CBH ?
GV yêu cầu HS làm ?1 
Hãy giải thích tại sao ?
GV giới thiệu: 3 là CBHSH của 9; là CBHSH của .Vậy CBHSH của số a ³ 0 là gì ?
GV đưa ra định nghĩa SGK, chú ý cách viết để khắc sâu t/c hai chiều của đ/n.
- HS : CBH của số a ³ 0 là số x / x2 = a
 Với a > 0 có đúng hai CBH là hai số đối nhau là và - 
Ví dụ : CBH của 4 là 2 và - 2 
 Hay 
- HS : Số 0 có một CBH là 0 : 
- HS làm ?1 - SGK
a/ CBH của 9 là 3 và -3 vì 32 = (-3)2 = 9
b/ CBH của là và - 
c/ CBH của 0,25 là 0,5 và - 0,5
d/ CBH của 2 là và - 
- HS : CBHSH của số a ³ 0 là số x ³ 0 sao cho x2= a
- HS lắng nghe và ghi lại:
 (với a ³ 0)
GV yêu cầu HS làm ?2 – SGK
Yêu cầu HS xem giải mẫu câu a, sau đó gọi 3 HS lên bảng làm câu b,c,d.
GV : Phép toán tìm CBHSH của 1 số không âm là phép toán khai phương.
Vậy phép toán là phép ngược của phép toán nào ?
GV yêu cầu HS làm ?3 – SGK
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
- HS làm ?2 – SGK :
b/ vì 8 ³ 0 và 82 = 64
c/ vì 9 ³ 0 và 92 = 81
d/ vì 1,1 ³ 0 và 1,12 = 1,21
- HS : Phép toán khai phương chính là phép toán ngược của phép toán bình phương.
- HS làm ?3 – SGK:
a/ CBH của 64 là 8 và - 8
b/ CBH của 81 là 9 và - 9
a/ CBH của 1,21 là 1,1 và - 1,1.
HĐ3: 2/ So sánh các căn bậc hai số học	
GV: Cho a,b ³ 0. Nếu a < b thì như thế nào với ?
(GV có thể dùng đ/n về CBHSH lập luận để dẫn tới khảng định để HS khắc sâu t/c trên)
Ta có thể chứng minh điều ngược lại : 
 Với a,b ³ 0. Nếu < thì a < b.
GV: Từ hai khảng định trên ta có định lí sau :
Yêu cầu HS đọc to Đ.lí – SGK 
áp dụng Đ.lí giải VD2 – SGK 
GV yêu cầu HS làm ? 4 – SGK 
Yêu cầu hai HS lên bảng làm.
GV yêu cầu HS đọc và tự giải VD3 – SGK .
Gọi hai HS lên bảng làm ?5 – SGK
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
- HS: Với a,b ³ 0. Nếu a < b thì < 
- HS đọc to định lí – SGK 
- HS đọc và tự giải VD2 - SGK
? 4 – SGK:
- HS1: 16 > 15 ị > ị 4 > 
- HS2: 11>9 ị > ị > 3
? 5 – SGK:
- HS1 : 
- HS2 : 
	Vậy 0 Ê x < 9
Hoạt động 4 : Củng cố – Luyện tập
GV đưa nội dung Bài tập 1 – SGK lên bảng phụ
Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời 
Bài tập 1 – SGK
- HS: Các đã cho có CBH là : 3; ; 1,5;
GV yêu cầu HS đọc đề Bài tập 3 – SGK 
Yêu cầu HS sử dụng MTBT tính và làm tròn tới chữ số thập phân thứ 3.
; 0 .
- HS báo cáo kết quả :
a/ x2 = 2 ị x1;2= 
b/ x2 = 3 ị x1;2= 
c/ x2 = 3,5 ị x1;2= 
d/ x2 = 4,12 ị x1;2= 
Hướng dẫn về nhà
Học và nắm vững CBHSH của số a ³ 0, phân biệt với CBH của số a ³ 0 biết các viết định nghĩa bằng kí hiệu : (với a ³ 0)
Nắm vững Đ.lí so sánh hai CBHSH, hiểu các ví dụ áp dụng.
Làm bài tập : 2; 4; 5 – SGK ; Bài tập 1; 4; 5 – SBT .
Tiết 2 : Đ2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 
	Dạy ngày :08/09/06 
I/ Mục Tiêu : 
HS biết cách tìm điều kiện XĐ (hay điều kiện có nghĩa) của và có kỹ năng thực hiện điều đó đối với biểu thức A không phức tạp .
Biết cách C/m định lí , biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
Rèn luyện ý thức tự giác học tập của HS.
 II/ Chuẩn bị : Bảng phụ. 
 III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ :
GV nêu yêu cầu kiểm tra : 
HS1: Định nghĩa CBHSH của số a ³ 0 ( Viết dưới dạng kí hiệu ) ?
Các khảng định sau đúng hay sai :
a/ CBH của 64 là 8 và - 8 b/ c/ d/ 
HS2: Phát biểu định lí so sánh các CBHSH ?
Chữa bài tập 4 – SGK 
Yêu cầu HS lớp nhận xét, đánh giá cho điểm phần trả lời và trình bày của bạn.
GV: Mở rộng K/n CBH của một số không âm ta có CTBH là nội dung của bài học ta nghiên cứu.
HĐ2: 1/ Căn thức bậc hai
GV yêu cầu HS đọc ?1- SGK 
Vì sao AB = ? 
GV: là căn thức bậc 2 của 
 25 – x2, và 25 – x2 là biểu thức lấy dấu căn hay biểu thức lấy dấu căn.
GV yêu cầu HS đọc "TQ" – SGK 
GV: Ta đã biết xác định khi a ³ 0. Vậy xác định khi A ³ 0
GV yêu cầu HS đọc ví dụ 1 – SGK 
Có nhận xét gì về biểu thức khi 
x = 0; x = 3; x = -1
GV cho HS làm ?2 – SGK 
Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày.
GV đưa nội dung Bài tập 6 – SGK lên bảng phụ , yêu cầu HS lớp thảo luận và trả lời.
Yêu cầu HS lớp nhận xét phần trả lời của bạn.
- HS đọc ?1- SGK 
- HS : áp dụng Đ.lí Pitago đối rABC ta có : AB2 + BC2 = AC2 ị AB = 
- HS nêu "TQ" – SGK 
- HS đọc ví dụ 1 – SGK
- HS: Nếu x = 0 thì = 0; Nếu x = 3 thì = ; Nếu x = -1 thì không có nghĩa.
- HS làm ?2 – SGK: có nghĩa Û
 5 –2x ³ 0 Û 5 ³ 2x Û x Ê 2,5.
Bài tập 6 – SGK
- HS lần lượt trả lời miệng : 
a/ có nghĩa 
b/ có nghĩa 
c/ có nghĩa 
d/ có nghĩa 
HĐ3: 2/ Hằng đẳng thức 
GV yêu cầu HS làm ? 3 – SGK 
GV đưa đề bài lên bảng phụ
Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.
Có nhận xét gì về quan hệ giữa và a?
GV vậy không phải BP một số rồi khai phương kết quả cũng được số ban đầu.
 Và ta có định lí : ta có 
Để c/ m : ta cần c/m gì ?
Hãy c/m từng ĐK đó ?
- HS lên bảng điền: 
 a
 -2
 -1
 0
 2
 3
 a2
 4
 1
0
4
 9
 2
 1
0
2
 3
- HS nhận xét : + Nếu a < 0 thì = - a
 + Nếu a > 0 thì = a
- HS: Để c/ m : ta cần c/m 
- HS :Thật vậy ta luôn có : 
GV dùng kết quả ?3 để kiểm nghiệm lại Đ.lí
GV yêu cầu HS tự đọc VD2+VD3 và bài giải - SGK 
GV yêu cầu làm Bài tập 7 – SGK 
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
GV đưa ra chú ý – SGK 
Yêu cầu HS áp dụng làm VD 4 – SGK 
- Nếu a ³ 0 thì = a2 
- Nếu a < 0 thì =(- a)2 = a2
 ị = a2 ị Đ.lí đã được c/m
- HS trình bày : 
Bài tập 7 – SGK
a/ b/ 
c/ -
d/ - 0,4.
- Ví dụ 4 – SGK 
a/ HS nghe giáo viên giới thiệu và ghi bài
b/ HS trình bày : 
 vì a < 0 ị a3 < 0
Hoạt động 3 : Củng cố – Luyện tập 
GV nêu yêu cầu kiểm tra : 
 có nghĩa khi nào ? = ? khi A ³ 0; khi A < 0 ?
Yêu cầu lớp HĐ nhóm làm bài tập 9 – SGK:
Nhóm cử đại diện trình bày :
a/ 	 b/
 c/ d/
Hướng dẫn về nhà 
Học và nắm vững : Điều kiện để có nghĩa và hằng đẳng thức : và biết chứng minh Đ.lí
Làm các bài tập 8; 10; 11; 12; 13 (SGK -10)
Tiết sau luyện tập.
 Tiết 3: Luyện tập	 Ngày dạy: 09/09/06
 I/ Mục Tiêu : 
HS được rèn kỹ năng tìm ĐK của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn.
HS được luyện tập về phép khai phương, tính giá trị của biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
Có ý thức tự giác trong học tập.
II/Tiến trình dạy học : 
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ :
GV nêu yêu cầu kiểm tra : 
HS1: Nêu điều kiện để có nghĩa.Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa :
	a/	b/ 	 ..... nếu A ³ 0
HS2: Điền vào chỗ .... để được khảng định đúng : 
	 ...... nếu A < 0
GV nhận xét, đánh giá cho điểm HS.
HĐ2: Luyện tập
GV yêu cầu HS đọc đề Bài tập 11 – SGK 
Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong bài tập trên ?
GV yêu cầu 4 HS lên bảng làm
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
GV đưa Bài tập 12 – SGK (c,d) lên bảng phụ
Căn thức có nghĩa khi nào ?
Nhận xét gì về dấu của tử và mẫu ?
XĐ giá trị của x để căn thức có nghĩa ?
Tương tự hãy tìm x để có nghĩa?
- GV đưa Bài tập 13 – SGK lên bảng phụ
Thu gọn các biểu thức ?
GV yêu cầu hai HS lên bảng trình bày
HS lớp làm nháp bài ra giấy
Bài tập 11– SGK 
- Một HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính .
- HS lên bảng trình bày : 
-HS1: a/ +:= 4.5 +14: 7 
	= 20 + 2 = 22
- HS2: b/ = 36 : -13 = 36 –18 – 13 =5
- HS3: c/ = 
- HS4: d/ = 
Bài tập 12 – SGK (c,d)
- HS1 : Căn thức có nghĩa khi
 ³ 0; do 1 > 0 ị -1 +x > 0 ị x > 1
- HS2 : Căn thức luôn có nghĩa "x
 Vì x2 ³ 0 "x ị x2 + 1> 0 "x
Bài tập 13 – SGK
- Hai HS lên bảng làm :
a/ - 5a = - 5a = - 2a – 5a = - 7a
	( vì a < 0)
b/ + 3a = + 3a = 5a + 3a = 8a
 ( vì a ³ 0)
GV yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
GV yêu cầu HS đọc đề Bài tập 14 – SGK 
GV gợi ý: a/ x2 – 3 : Biến đổi 3 = 
GV yêu cầu HS đọc đề Bài tập 15 – SGK 
Yêu cầu HS lớp cùng làm, sau đó giáo viên gọi hai HS lên bảng làm.
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
c/+ 3a2 = + 3a2 = 3a2 + 3a2 = 6a2
 ( vì a ³ 0 " a)
d/5- 3a3 = 5.(-2a3 )- 3a3 = -10a3 - 3a3 = -13a3 ( vì a < 0)
Bài tập 14 – SGK 
- HS1: a/ x2 – 3 = x2- =
 (x +)(x -)
- HS2: b/ x2 - 2x +5 = (x- )2
Bài tập 15 – SGK 
- HS1 : a/ x2 – 5 = 0 ị x2- = 0
ị(x -)(x +) = 0 ị 
- HS2: x2 - 2x +11 = 0 
 ị (x- )2= 0 ị x = 
Hướng dẫn về nhà
Ôn lại phần lí thuyết đã học, xem lại các dạng bài tập đã giải.
Làm bài tập : 12 đ 16 : SBT tr 5-6
Tuần 2 : Soạn ngày :06/09/06
Tiết 4 : Đ3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
	Ngày dạy: 14/09/06
I/ Mục Tiêu : 
Hs nắm được nội dung và cách c/m Đ.lí lên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
Có kỹ năng dùng các qui tắc khai phương 1 tích, nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi các biểu thức.
Có ý thức tự giác trong học tập.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ. 
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ :
 GV nêu yêu cầu kiểm tra : 
HS1: Điền dấu (x) vào ô thích hợp :
Câu
Nội dung
Đúng
 Sai 
1
 xác định khi x ³ 
2
xác định khi x ạ 0
3
4
- 
5
- GV yêu cầu nhận xét , đánh giá, cho điểm bài làm của bạn.
ĐVĐ: ở hai tiết học trước ta đã học CBHSH của số a ³ 0, CTBH và HĐT : .
Hôm nay ta sẽ nghiên cứu và C/m Đ.lí : " Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương " và các ứng dụng của nó.
HĐ2: 1/ Định lí
GV yêu cầu HS làm ?1 – SGK 
GV: Đây là 1 trường hợp cụ thể. Tổng quát ta có Đ.lí sau : ...
GV yêu cầu HS đọc định lí – SGK 
GV hướng dẫn HS c/m Đ.lí :
Với a,b ³ 0 ta có nhận xét gì về ,,.?
Hãy tính ()2
Từ đó ta suy ra được điều gì ?
Định lí trên được c/m được dựa trên cơ sở nào ? 
GV cho hs nhắc lại đ/n CBHSH của số a ³ 0.
GV lưu ý HS Đ.lí trên còn đúng với nhiều số không âm.
- HS trình bày : 
 Vậy 
- HS đọc định lí – SGK
- HS : ,,. xác định và không âm.
Ta có : ()2 = ()2()2 = a.b
ị là CBHSH của a.b ị= 
- HS: Định lí trên được c/m được dựa trên định nghĩa về CBHSH của 1 số không âm.
HĐ3: 3/ áp dụng
GV: Với phép suy luận theo 2 ... hụ. 
IIi/Tiến trình dạy học : 
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ :
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
HS1: Điền vào chỗ (...) để hoàn thành các công thức:
1/ 	2/ 	với A ....và B ....	3/ với B ...
4/ với A ....và B .... 	5/ với A, B ....và B ....
HS2: Rút gọn : 	(Kết quả = 3)
GV yêu cầu HS nhận xét, đánh giá cho điểm bạn.
HĐ2 : Rút biểu thức có chứa căn thức bậc 2
GV đặt vấn đề: Trên cơ sở các phép biến đổi CTBH ta phối hợp để rút gọn các biểu thức chứa CTBH.
GV đưa ra ví dụ 1 – SGK 
GV: Với a > 0 các CTBH của biểu thức đều có nghĩa
Hãy thực hiện các phép biến đổi căn thức để rút gọn biểu thức.
GV yêu cầu HS làm ?1 – SGK 
GV gọi 1 HS lên bảng trình bày
GV đưa đề Bài tập 58(a,b) – SGK lên bảng phụ
GV yêu cầu HS lớp hoạt động nhóm
GV kiểm tra việc HĐ của các nhóm
GV Nêu ví dụ 2 – SGK 
Để c/m đẳng thức ta phải làm gì ?
Khi biến đổi VT ta cần áp dụng các hằng đẳng thức nào ?
Từ đó hãy c/m đẳng thức đã cho là đúng ?
GV nêu tiếp Ví dụ 3 – SGK 
Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức P
GV hướng dẫn HS rút gọn biểu thức P
GV yêu cầu HS lớp làm ?3 – SGK 
Nửa lớp làm câu a/
Nửa lớp làm câu b/
Ví dụ 1 – SGK: Rút gọn
- HS: với a > 0
= = 
- HS lên bảng làm ?1 – SGK:
= 
Bài tập 58(a,b) – SGK
- HS hoạt động nhóm:
a/ = 
b/=
- Đại diện nhóm lên trình bày
Ví dụ 2 – SGK
- HS: Ta biến đổi vế trái của ĐT
- HS nêu các HĐT cần áp dụng.
- HS: Biến đổi VT ta có :
VT = 
= VP
Vậy hằng đẳng thức đã được c/m
- HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức P.
a/ HS biến đổi như SGK
b/ Do a > 0; a ạ 1 nên > 0 ị P = 
Û 1 – a 1 (TMĐK)
- HS hoạt động nhóm làm ?3 – SGK
Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của các nhóm
 ĐK: x ạ -
a/ = 
b/= với a > 0 và a ạ 1
Hoạt động 3 : Củng cố – Luyện tập
GV nêu yêu cầu kiểm tra : 
Bài tập 60 – SGK 
 GV yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày, HS lớp làm bài vào vở.
a/ Rút gọn biểu thức: B = với x ³ -1
 b/ Với B = 16 ị = 16 ị ị x +1 = 16 ị x = 15(TMĐK)
Hướng dẫn về nhà 
Xem kĩ phần lí thuyết đã học.
Làm bài tập : 58(c,d); 61; 62; 66 – SGK 
Làm bài tập : 80; 81- SBT 
Tiết 14 : Luyện tập
	Ngày dạy: 20/10/06
I/ Mục Tiêu : 
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng rút gọn các biểu thức có chứa các CTBH. Chú ý tìm điều kiện xác định của các căn thức, các biểu thức.
Sử dụng kết quả rút gọn để c/m đẳng thức, so sánh, tìm x và các bài toán liên quan.
Rèn luyện ý thức tự giác trong học tập của HS.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ. 
IIi/Tiến trình dạy học : 
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ :
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
HS1: Chữa bài tập 58(c,d) – SGK :
	Kết quả : c/ = 	d/ = 3,4 
HS2: Chữa bài tập 62(c,d) – SGK :
	Kết quả : c/ = 21	c/ = 11	
- GV nhận xét, đánh giá cho HS
HĐ2: Luyện tập
GV yêu cầu HS đọc đề Bài tập 62(a,b) – SGK 
GV gợi ý: Để rút gọn các biểu thức ta tách ở biểu thức lấy căn các thừa số là số chính phương để đưa ra ngoài dấu căn và thực hiện biến đổi các biểu thức chứa căn thức.
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện.
Yêu cầu HS lớp cùng làm và nhận xét bài làm của bạn
GV đưa đề Bài tập 64 – SGK lên bảng phụ
Có nhận xét gì về biểu thức ở vế trái?
Sử dụng các hằng đẳng thức đã học biến đổi vế trái để c/m đẳng thức?
GV đưa đề Bài tập 65 – SGK lên bảng phụ
GV yêu cầu HS lớp HĐ nhóm thực hiện các phép biến đổi rút gọn biểu thức.
Sau 6 phút yêu đại diện 1 nhóm lên trình bày- HS lớp nhận xét chữa bài làm của nhóm bạn.
GV gợi ý HS làm câu b/ :
Để so sánh M với 1 ta xét hiệu : M – 1>
GV yêu cầu HS lớp làm bài.
Gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bày
Dạng 1: Rút gọn biểu thức
Bài tập 62(a,b) – SGK 
- HS thực hiện các phép biến đổi :
 - HS1: a/ ==
 =
- HS2: b/ = 
= 
= 11
Bài tập 64 – SGK
- HS : ở VT ta có : 
 và 1- a = . Biến đổi VT ta có :
 = 
Vậy đẳng thức đã được chứng minh.
Dạng toán tổng hợp:
Bài tập 65 – SGK
- HS hoạt động nhóm làm câu a/
Bài làm: a/ rút gọn biểu thức M 
M = 
= với a > 0; a ạ 1
b/ Xét hiệu: M – 1 =- 1= 
do a > 0 ị > 0 ị M – 1 < 0 Û M < 1
Vậy với a > 0; a ạ 1 thì M < 1
GV đưa đề Bài tập 82 – SBT lên bảng phụ
a/ C/m : x2 + x +4 = 
GV hướng dẫn HS :
Ta biến đổi vế trái sao cho x nằm hết trong dạng triển khai bình phương của 1 tổng.
Từ hãy tìm GTLN của biểu thức :
 x2 + x +4
Giá trị đó đạt được khi x = ?
- GV nhận xét chốt vấn đề.
- HS biến đổi theo gợi ý của GV:
x2 + x +4 = x2 + 2.x ++ =
 = + 
b/ Ta có : x2 + x +4 = + ³ 
 vì ³ 0 " x 
Vậy GTLN của biểu thức x2 + x +4 bằng 
Û = 0 Û 
Hướng dẫn về nhà
Xem kỹ các dạng bài tập đã làm.
Làm bài tập : 63(b); 64 – SGK
Làm bài tập : 80; 83; 84; 85 – SBT 
Tiết sau mang máy tính bỏ túi để học CBB.
 Tuần 8 : 	Soạn ngày : 18/10/06
Tiết 15 : Đ9. căn bậc ba
	Ngày dạy: 26/10/06
I/ Mục Tiêu : 
HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là CBB của 1 số khác. 
Biết được một số tính chất của CBB. Học sinh biết cách tìm CBB nhờ bảng số và máy tính bỏ túi. 
Có ý thức tự giác trong học tập.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ, máy tính Casio 
IIi/Tiến trình dạy học : 
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ :
 GV nêu yêu cầu kiểm tra : 
 HS1: Nêu đ/n CBH của 1 số a ³ 0. Với a > 0 và a = 0 mỗi số có mấy CBH?
Chữa bài tập 84(a) – SBT.
 Kết quả : x = -1
GV yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn và cho điểm.
HĐ2: 1/ Khái niệm căn bậc ba
GV yêu cầu HS đọc bài toán – SGK; GV tóm tắt đề bài
Hình lập phương có V = 64 (dm3). Tính độ dài cạnh của thùng ?
GV: Thể tích của hình lập phương được XĐ như thế nào ?
GV hướng dẫn HS lập và giải pt ? 
GV: Do 43 = 64 ta nói 4 là căn bậc ba của 64.
Vậy CBB của 1 số a là gì ?
Với định nghĩa trên hãy tìm CBB của các số: 8; 0; -1; -125?
Tại sao?
Với a >0; a = 0; a < 0 có bao nhiêu CBB ?
Là các số như thế nào ?
GV yêu cầu HS so sánh sự khác nhau giữa CBH và CBB.
GV giới thiệu: CBB của số a kí hiệu là:. Phép tìm CBB gọi là phép tìm căn bậc ba.
GV yêu cầu HS làm ?1- SGK 
Bài toán – SGK
- HS: Gọi độ dài cạnh của hình lập phương là x (dm), khi đó thể tích của hình lập phương là: V = x3 = 64 ị x = 8 (dm)
-HS: CBB của 1 số a là 1 số x / x3 = a.
CBB của 8 là 2 vì 23 = 8
CBB của 0 là 0 vì 03 = 0
CBB của -1 là -1 vì -1 3 = -1
CBB của 125 là 5 vì 53 = 125
- HS nêu nhận xét : Mỗi số a đều có duy nhất 1 căn bậc ba. CBB của số a > 0 là 1 số x < 0. CBB của số a = 0 là1 số x = 0. CBB của số a < 0 là 1 số x < 0.
- HS : Số âm không có CBH, 1 số dương có hai CBH là hai số đối nhau. Mặt khác mọi số đều có duy nhất 1 CBB.
- Một HS lên bảng làm ?1- SGK
GV yêu cầu HS làm bài 67 – SGK
GV giới thiệu cách tìm CBB bằng cách sử dụng máy tính bỏ túi 
= ; ; 
- HS: ; ; 
a/ …‚ Shift Kết quả: 8
b/: ‡‚‰ +/- Shift Kết quả: -9
c/ :€ l €†„ Shift Kết quả: 0,4
HĐ3: 2/ Tính chất
GV đưa ra bài tập:
Điền vào chỗ (...) để hoàn thành công thức sau: Với a,b ³ 0
 Nếu a < b Û 
 ; với b > 0.
GV: Trên đây là các CT về các tính chất của CBH. Tương đối với CBB ta có các tính chất sau: Với a,b ³ 0
a/ Nếu a < b Û 
- Hãy so sánh : 2 và ?
b/ ; 
- Tìm ?
Rút gọn biểu thức: ?
- GV: Công thức ta hai qui tắc : Nhân các CTBB và khai căn bậc ba của 1 tích.
c/ với b ạ 0.
- GV yêu cầu HS làm ? 2 – SGK 
- HS: Với a,b ³ 0
Nếu a < b Û 
 ; với b > 0.
- HS: Ta có 2 = < 
- HS: = 
- HS làm ? 2 – SGK
Hoạt động 4 : Củng cố – Luyện tập
GV nêu yêu cầu kiểm tra : 
HS1: làm Bài tập 68 – SGK : Yêu cầu trình bày được:
a/ 	b/ 
HS2: làm Bài tập 69 – SGK : HS đứng tại chỗ trả lời miệng:
a/ Ta có 5 = > 	b/ 5.= = < 6.= = 
Hướng dẫn về nhà
Gv đưa bảng lập phương lên bảng phụ và hướng dẫn HS tìm CBB của 1 số bằng bảng lập phương.
Đọc bài đọc thêm SGK – tr36 đ 38
Làm bài tập : 70 đ 72 – SGK; Bài tập: 96 đ 98 - SBT. 
Tiết 16 : Ôn tập chương I
	Ngày dạy: 27/10/2006
I/ Mục Tiêu : 
Hí nắm được kiến cơ bản về CTBH một cách cố hệ thống 
Biết tổng hợp các kỹ năng tính toán biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử.
Có ý thức tự giác trong học tập.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ, máy tính Casio 
IIi/Tiến trình dạy học : 
HĐ1 : Ôn tập lí thuyết và bài tập trắc nghiệm
GV nêu yêu cầu kiểm tra : 
 HS1:1/ Nêu điều kiện để x là CBHSH của số
 a ³ 0. Cho ví dụ.
2/ Bài tập trắc nghiệm:
a/ Nếu CBHSH của 1 số là thì số dó là :
A/ B/ 8 C/ Không có số nào
b/ thì a bằng :
A/ 16 B/ -16 C/ Không có số nào
HS2: C/m : " a
 - Chữa bài tập 71(b) – SGK 
HS3: Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì để có nghĩa?
Bài tập trắc nghiệm:
a/ xác định "x: 
A.x ³ ; B Ê ; C/ -
 - Ba HS lên bảng làm :
- HS1: 1/ (với a ³ 0)
 Ví dụ : 
2/ Bài tập trắc nghiệm:
a/ Chọn B. 8 
b/ Chọn C/ Không có số nào
- HS2: C/m như SGK
Bài tập 71(b) – SGK
b/ 0,2.=
2
- HS3: 
a/ Chọn B Ê 
b/ Chọn B. x ³ 
 b/ Biểu thức: XĐ các giá trị của x:
 A. x Ê B. x ³ C/ x ạ 0
HĐ2: Luyện tập
GV yêu cầu HS nhắc lại các công thức biến đổi các CTBH
Yêu cầu HS giải thích mỗi công thức đó thể hiện Đ.lí nào của CTBH .
- HS trả lời miệng:
1/ Hằng đẳng thức: 
2/ Đ.lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương: 
3/ Đ.lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương: với a ³ 0; b > 0.
4/ Các phép biến đổi đưa thừa số vào trong dấu , vào trong dấu 
5/ Khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
Luyện tập dạng bài tập rút gọn, tính giá trị của biểu thức:
GV đưa đề Bài tập 70 – SGK (c,d) lên bảng phụ.
GV: Hãy đưa các số vào 1 căn thức, rút gọn rồi khai phương kết quả? 
GV yêu cầu hai HS lên bảng làm, HS lớp làm bài vào vở ?
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn, chữa bài ( nếu có)
GV đưa đề Bài tập 71 – SGK (c,a) lên bảng phụ.
GV: Để rút gọn biểu thức ta phải thực hiện theo thứ tự nào? 
GV yêu cầu hai HS lên bảng làm, HS lớp làm bài vào vở ?
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn, chữa bài ( nếu có)
GV đưa đề Bài tập 72 – SGK lên bảng phụ.
Bài tập 70 – SGK (c,d)
- HS1: c/ = 
- HS2: d/ = 
Bài tập 71 – SGK (c,a)
- HS1: a/ = 
- HS2: c/ = =
Bài tập 72 – SGK: Phân tích thành nhân tử:	
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm câu a và c
Nửa lớp làm câu b và d
Câu d/ Sử dụng phương pháp tác 1 hạng tử đ nhiều hạng tử.
Yêu cầu 2 nhóm cử đại diện trình bày
GV đưa đề Bài tập 74 – SGK lên bảng phụ.
 a/ Thực hiện khai phương vế trái từ đó
 XĐ giá trị phải tìm của x?
 b/ Tìm điều kiện của x để căn thức có
 nghĩa?
 Thực hiện chuyển vế thu gọn VT và tìm x? 
- HS hoạt động theo nhóm
Kết quả: a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
Bài tập 74 – SGK. Tìm x biết:
a/ Û 
b/ ĐK: x ³ 0
Û 
Û = 2 Û = 6
Û 15x = 36 Û x = 2,4 (TMĐ: x ³ 0 )
	Hướng dẫn về nhà 
Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I.
Học lí thuyết câu 4; 5 và các công thức biến đổi CTBH.
Làm bài tập: 73; 75 SGK ; Bài tập :100 đ 105 – SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docGi¸o ¸n §¹i sè 1.doc