Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 1, 2 - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 1, 2 - Năm học 2010-2011

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là h/s hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a2 + m hay - (a2 + m) khi m dương).

- Kĩ năng : Biết cách chứng minh định lí: = |a| và biết vận dụng hằng đẳng thức = |A| để rút gọn biểu thức.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ, phiếu học tập.

- Học sinh : Bảng nhóm.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Tổ chức: 9A.

 9B.

2. Kiểm tra:

- Nhắc lại định nghĩa và định lí về căn bậc hai số học của các số ?

- Tìm căn bậc hai số học của 196, từ đó suy ra căn bậc hai của 169 ?

- So sánh: 6 và ?

* GV cho HS nhận xét, bổ sung và cho điểm.

 Đáp án:

- Căn bậc hai số học của 196

 là (= 14)

Căn bậc hai số học của 169

 là (= 13)

 6 = mà < nên="" 6=""><>

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 700Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 1, 2 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 20/08/2010
Giảng:
Chương I: căn bậc hai . căn bậc ba
Tiết 1: Đ1 - căn bậc hai
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm được địnhnghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
- Kĩ năng : Biết được liên hệ của số khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : BP
- Học sinh : Dụng cụ học tập 
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 9A....................................................................................
 9B...................................................................................
2. Kiểm tra: Định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm ?
3. Bài mới: 
Hoạt động của gv
- Cho HS ôn lại về căn bậc hai như SGK và đưa ra định nghĩa căn bậc hai số học.
- GV nhắc lại về căn bậc hai như SGK và cho HS làm ?1.SGK/ tr4
- GV lưu ý HS hai cách trả lời:
C1: Chỉ dùng định nghĩa căn bậc hai.
C2: Có dùng cả nhận xét về căn bậc hai: Mỗi số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau.
- Từ những lưu ý của ?1 , giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học.
- HS nhắc lại định nghĩa.
- GV giới thiệu VD1.
- GV giới thiệu chú ý ở SGK và cho HS làm ?2.
- GV giới thiệu thuật ngữ phép khai phương, lưu ý về quan hệ giữa khái niệm căn bậc hai đã học từ lớp 7 với khái niệm căn bậc hai số học vừa giới thiệu và yêu cầu HS làm ?3 để củng cố về quan hệ đó.
Hoạt động của hs
1. Căn bậc hai số học:
- Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho x2 = a.
- Số dương a có hai căn bậc hai:
 và .
- Số 0 : = 0.
?1
a) Căn bậc hai của 9 là 3 và - 3.
b) Căn bậc hai của là và - .
d) Căn bậc hai của 2 là và - .
* Định nghĩa: SGK/ tr4
VD1: .
 Căn bậc hai số học của 5 là .
* Chú ý: SGK/ tr 4
?2.
 b) = 8, vì và 82 = 64
 = 9 , vì và 92= 81
 = 1,1 ,vì và 1,12 = 1,21
?3. a) Căn bậc hai số học của 64 là 8 nên căn bậc hai của 64 là 8 và - 8.
 b) = 9
nên căn bậc hai của 81 là 9 và - 9.
- GV nhắc lại kết quả đã biết từ lớp 7 với các số a, b không âm, nếu a < b thì .
- Yêu cầu HS lấy VD để minh hoạ.
- GV nêu định lí SGK tổng hợp hai kết quả trên.
- GV giới thiệu VD2 và yêu cầu HS làm ?4 để củng cố.
- GV đặt vấn đề giới thiệu VD3 và yêu cầu HS làm ?5 để củng cố.
2. So sánh các căn bậc hai số học.
* Định lí: Với hai số a và b không âm, ta có: a < b Û .
VD2: SGK/tr5
?4. a) 16 > 15 nên . Vậy
 4 > .
b) 11 > 9 nên . Vậy .
 VD3: SGK/ tr6
?5.
a) 1 = nên > 1 nghĩa là > vậy x > 1.
b) 3 = nên < 3 nghĩa là 
 < 
với x ³ 0 ta có: < Û x < 9
 Vậy 0 Ê x < 9.
Củng cố
- Yêu cầu HS làm bài tập 1 ; 2 ; 4 tại lớp. Yêu cầu lên bảng chữa bài tập.
4.Hướng dẫn về nhà:
- Yêu cầu HS làm bài theo SGK + vở ghi.
- Làm bài tập 3 ; 5 SGK/ tr6,7 và đọc mục "Có thể em chưa biết"
Soạn: 20/08/2010 
Giảng:
Tiết 2: Đ2 - căn thức bậc hai và hằng đẳng thức = |A|
A. mục tiêu: 
- Kiến thức: Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là h/s hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a2 + m hay - (a2 + m) khi m dương).
- Kĩ năng : Biết cách chứng minh định lí: = |a| và biết vận dụng hằng đẳng thức = |A| để rút gọn biểu thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ, phiếu học tập.
- Học sinh : Bảng nhóm.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 9A....................................................................................
 9B....................................................................................
2. Kiểm tra:
- Nhắc lại định nghĩa và định lí về căn bậc hai số học của các số ?
- Tìm căn bậc hai số học của 196, từ đó suy ra căn bậc hai của 169 ?
- So sánh: 6 và ?
* GV cho HS nhận xét, bổ sung và cho điểm.
Đáp án:
- Căn bậc hai số học của 196
 là (= 14)
Căn bậc hai số học của 169
 là (= 13)
 6 = mà < nên 6 < 
3.Bài mới:
Hoạt động của gv
- GV cho HS làm ?1 ị giới thiệu thuật ngữ căn thức bậc hai, biểu thức lấy căn.
( Đưa H2 lên bảng phụ).
- GV giới thiệu: xác định khi nào ?
- GV nêu VD1.
- Cho HS làm ?2 để củng cố.
Hoạt động của hs
1. Căn thức bậc hai: 
Xét D vuông ABC,
Theo định lí Pitago ta có: 
 AB2 + BC2 = AC2
ị AB2 = AC2 - BC2 = 25 - x2
Dó dó: AB = .
* TQ: SGK/ tr 8
Ví dụ 1:
 là căn thức bậc hai của 3x.
 xác định khi 3x 0 hay x 0.
?2.
 xác định khi 5 - 2x 0 tức
x Ê 2,5. Vậy khi x Ê 2,5 thì xác định.
- Cho HS làm ?3.
 (GV đưa đầu bài lên bảng phụ).
- Cho HS thực hiện theo nhóm quan sát kết quả và nhận xét quan hệ và a.
- GV giới thiệu định lí và hướng dẫn chứng minh.
- Hỏi: Khi nào xảy ra trường hợp "Bình phương một số rồi khai phương kết quả đó thì lại được số ban đầu" ?
- GV trìng bày VD2 và nêu ý nghĩa: Không cần tính căn bậc hai mà vẫn tìm được giá trị của căn bậc hai (Nhờ biến đổi về biểu thức không chữa căn bậc 2).
- Yêu cầu HS làm bài tập 7.
- GV trình bầy câu a) VD3, yêu cầu HS làm câu b.
- GV yêu cầu HS làm câu a,b của bài 8.
- GV giới thiệu câu a và yêu cầu HS làm câu b ở VD4.
- HS làm câu c, d) ở bài tập 8.
2. Hằng đẳng thức = |A|
?3.
a
- 2
- 1
0
2
3
a2 
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
* Định lí: SGK/ tr9
 Với mọi số a, ta có: = |a|
Chứng minh:
 Ta có: |a| ³ 0.
 Nếu: a ³ 0 thì |a| = a nên (|a|)2 = a2
 Nếu: a < 0 thì |a| = - a nên (|a|)2 = 
 (- a)2 = a2.
Do đó: (|a|)2 = a2 với mọi số a.
Vậy: = |a|
VD2: SGK/ tr9
Bài 7/SGK tr10
a) = 0,1 ; b) = 0,3.
c) - = - 1,3 .
d) - 0,4 = - 0,16.
VD3:SGK/tr9
a) = | - 1| = - 1.
 (vì - 1 > 0 ).
b) = |2 - | = - 2
 (vì > 2).
* Chú ý: SGK/tr10
 VD 4: Rút gọn
a) với x ³ 2
 = |x – 2| = x - 2 (vì x ³ 2).
b) = |a3|
vì a < 0 nên a3 < 0.
Do đó: |a3| = - a3.
Vậy = - a3. (a < 0).
4.Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo SGK + Vở ghi.
- Làm bài tập 6, 9, 10 (tr10 + 11).

Tài liệu đính kèm:

  • docĐẠI 9- T1,2.doc