4) bin soạn cu hỏi theo ma trận
Bài 1 (2,0đ): Cho a < b,="" chứng="" minh="">
a) 3a + 2 < 3b="" +2="" b)="" 2a="" +="" 2="">< 2b="">
Bài 2 (2,0đ): So sánh a và b nếu:
a) a + 1 < b+1="" b)="" 5a="" –="" 3="" 5b="" -="">
Bài3 (1,0đ): Kiểm tra xem giá trị x = 3 có phải là nghiệm của bất phương trình x2 6x -5
Bài4 (2,5đ): Giải các bất phương trình sau và biễu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 2x – 6 0 b)
Bài5 (2,5đ): Giải phương trình:
Ngày soạn: 10 / 04 / 2013 Ngày KT: 16 / 04 /2013 2012 Tuần: 31 Tiết: 66 KIỂM TRA CHƯƠNG IV 1/Mục đích của đề kiểm tra: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2/ Hình thức đề kiểm tra : Tự luận với nhiều bài tập nhỏ. 3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ Đề 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép tính Hiểu được tính chất để chứng minh bất đẳng thức, so sánh các số. Vận dụng tính chất bắc cầu để chứng minh bất đẳng thức Số câu: 4 (B1a,b;B2a,b) Số điểm: 4,0 Tỉ lệ 40% Số câu: 3 (B1a; B2a,b) Số điểm: 3 Tỉ lệ 75% Số câu: 1 (B1b) Số điểm: 1 Tỉ lệ 25% Số câu: 4 (B1a,b;B2a,b) Số điểm: 4,0 Tỉ lệ 40% Chủ Đề 2: Bất phương trình một ẩn Biết kiểm tra giá trị của ẩn có phải là nghiệm của bất phương trình Số câu: 1 (B3) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 10% Số câu: 1 (B3) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 100% Số câu: 1 (B3) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 10% Chủ Đề 3: Bất phương trình bậc nhất một ãn Giải được Bất phương trình và bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn Số câu: 2 (B4a,b) Số điểm: 2,5 Tỉ lệ 25% Số câu: 2 (B4a,b) Số điểm: 2,5 Tỉ lệ 100% Số câu: 2 (B4a,b) Số điểm: 2,5 Tỉ lệ 25% Chủ Đề 4: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Giải được Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Số câu: 1 (B5) Số điểm: 2,5 Tỉ lệ 25% Số câu: 1 (B5) Số điểm: 2,5 Tỉ lệ 100% Số câu: 1 (B5) Số điểm: 2,5 Tỉ lệ 25% 5 bài số câu: 8 10,0 =100% Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 10 % Số câu:3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ 30 % Số câu: 3 Số điểm: 5,0 Tỉ lệ 50 % Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 10 % 5 bài Số câu:8 10,0đ = 100% 4) biên soạn câu hỏi theo ma trận Bài 1 (2,0đ): Cho a < b, chứng minh rằng: a) 3a + 2 < 3b +2 b) 2a + 2 < 2b +3 Bài 2 (2,0đ): So sánh a và b nếu: a) a + 1 < b+1 b) 5a – 3 5b - 3 Bài3 (1,0đ): Kiểm tra xem giá trị x = 3 có phải là nghiệm của bất phương trình x2 6x -5 Bài4 (2,5đ): Giải các bất phương trình sau và biễu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 2x – 6 0 b) Bài5 (2,5đ): Giải phương trình: 5) Xây dựng hướng dẫn chấm ( đáp án ) và thang điểm ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài1 (2,0đ): a) vì a< b 3a < 3b 3a + 2 < 3b +2 vì a< b 2a < 2b 2a + 2 < 2b +2 (1) vì 2 < 3 2b +2 < 2b + 3 ( 2) Từ (1) và (2) 2a + 2 < 2b +3 (1.0đ) (0.25đ) (0.5đ) (0.25đ) Bài2 (2,0đ): a) vì a + 1 < b+1 a + 1+(-1) < b+1+(-1) a < b b) vì 5a – 3 5b - 35a – 3 + 3 5b – 3 + 3 5a5b 5a.5b. ab (1.0đ) (0.5đ) (0.5đ) Bài3 (1đ): Thay x = 3 vào bất phương trình ta có : 32 6.3 – 5 Vậy x = 3 là nghiệm của bất phương trình x2 6x -5 (0.5đ) (0.5đ) Bài4 (2.5đ): a) 2x – 6 0 2x 6 x 3 3 0 ////////////////////// b) 5(4x – 5) > 3 (7 – x) 20x – 25 > 21 – 3x 20x + 3x > 21 + 25 23x > 46 x > 2 0 2 //////////////// (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.5đ) Bài5 (2,5đ): Nếu x ³ 0 thì pt ( 1) trở thành 4x = x+ 15 3x = 15 x= 5( nhận) Nếu x< 0 thì pt(1) trở thành - 4x = x+ 8 - 5x = 15 x= -3 (nhận) Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là: S = (1.0đ) (1.0đ) (0,5đ) 6 Kết quả bài kiểm tra : Lớp Sĩ số Giỏi Khá TB Yếu Kém 8A1 31 8A2 29 7 .Nhận xét: ......................................................................................... ........................................................................................... ...........................................................................................8 .Biện pháp: .........................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: