Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 3 - Năm học 2011-2012

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 3 - Năm học 2011-2012

I/ MỤC TIÊU

- Kiến thức : HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu.

- Kỹ năng : HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải toán.

II/ CHUẨN BỊ

- GV : Bảng phụ , phiếu học tập

- HS : Thuộc bài (ba hằng đẳng thức bậc hai), làm bài tập ở nhà.

- Phương pháp : Nêu vấn đề – Qui nạp .

III/ TIẾN TRÌNH

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ

1/ Viết 3 hằng đẳng thức (6đ)

2/ Tính :

a) (3x – y)2 = (2đ)

b) (2x + ½ )(2x - ½ ) (2đ) - Treo đề bài

- Gọi một HS lên bảng

- Cho HS nhận xét ở bảng

- Đánh giá cho điểm - Một HS lên bảng

- HS còn lại làm vào vở bài tập

1/ = 9x2 – 6xy + y2

2/ = 4x2 – ¼

 3. Bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới

- GV vào bài trực tiếp: ta đã học ba hằng đẳng thức bậc hai

- Chúng ta tiếp tục nghiên cứu về các hằng đẳng thức bậc ba - Chú ý nghe, chuẩn bị tâm thế vào bài

- Ghi bài vào vở §4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp)

Hoạt động 2: Lập phương một tổng

- Nêu ?1 và yêu cầu HS thực hiện

- Ghi kết quả phép tính lên bảng rồi rút ra công thức (a+b)3 =

- Từ công thức hãy phát biểu bằng lời?

- Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta cũng có: (A+B)3 =

- Cho HS phát biểu bằng lời thay bằng từ “hạng tử” (?2)

- Ghi bảng bài áp dụng

- Ghi bảng kết quả và lưu ý HS tính chất hai chiều của phép tính - HS thực hiện ?1 theo yêu cầu :

* Thực hiện phép tính tại chỗ

* Đứng tại chỗ báo cáo kết quả

- HS phát biểu, HS khác hoàn chỉnh nhắc lại

(A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B3

- HS phát biểu (thay từ “số” bằng từ “hạng tử”)

- HS thực hiện phép tính

- a) (x+1)3 = x3+3x2+3x+1

- b) (2x + y)3

 = 4x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 4. Lập phương của một tổng:

 (A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B3

Áp dụng:

a) (x + 1)3 =

b) (2x + y)3 =

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 145Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 3 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 03
Tiết: 05
Ngày soạn: 17/08/2011 
Ngày dạy: 22/08/2011 
Lớp: 8/1 + 8/2
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU
- Củng cố, mở rộng ba hằng đẳng thức đã học. 
- Rèn luyện kỹ năng biến đổi các công thức theo hai chiều, tính nhanh, tính nhẩm.
- Phát triển tư duy lôgic, thao tác phân tích tổng hợp.
II/ CHUẨN BỊ
- GV : Bảng phụ, phiếu học tập.
- HS : Học bài cũ, làm bài tập ở nhà
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở, học nhóm
III/ TIẾN TRÌNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
- Treo bảng phụ – đề kiểm tra 
- Kiểm vở bài làm ở nhà (3HS) 
- Cho HS nhận xét 
- GV đánh giá cho điểm 
- Một HS lên bảng, còn lại chép đề vào vở và làm bài tại chỗ.
 a) (x + 1)2
 b) (5a - 2b)2
- Nhận xét bài làm ở bảng 
- Tự sửa sai (nếu có) 
1/ Viết ba HĐT đã học (6đ)
2/ Viết các bthức sau dưới dạng bình phương 1 tổng (hiệu) (4đ) 
x2 +2x +1
25a2 +4b2 –20ab 
 3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
- Vế phải có dạng HĐT nào? Hãy tính (x+2y)2 rồi nhận xét?
- Gọi 2 HS cùng lên bảng
* Gợi ý với HS yếu: đưa bài toán về dạng HĐT (áp dụng HĐT nào?)
- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV đánh giá chung, chốt lại  
- Đọc đề bài và suy nghĩ 
VP= x2+4xy+4y2
VT≠VP =>(kết quả này sai)
- Hai HS cùng lên bảng còn lại làm vào vở từng bài
a) 9x2 - 6x+1= (3x-1)2
b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1
 = (2x+3y+1)2
- HS nhận xét kết quả, cách làm từng bài 
Bài 20 trang 12 Sgk
x2 + 2xy +4y2 = (x +2y)2 
 (kết quả này sai)
Bài 21 trang12 Sgk
Tính nhanh 
a) 9x2 - 6x+1= (3x-1)2
b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1
 = (2x+3y+1)2
- Hướng dẫn cách thực hiện bài chứng minh hai biểu thức bằng nhau. Yêu cầu HS hợp tác theo nhóm làm bài
- Cho đại diện nhóm trình bày, cả lớp nhận xét.
- GV nêu ý nghĩa của bài tập
- Áp dụng vào bài a, b? 
- Cho HS nhận xét, GV đánh giá
- HS đọc đề bài 23. 
- Nghe hướng dẫn sau đó hợp tác làm bài theo nhóm : nhóm 1+3 làm bài đầu, nhóm 2+ 4 làm bài còn lại.
* (a+b)2 =(a-b)2 +4ab
VP = a2 -2ab + b2 +4ab 
 = a2 +2ab +b2 = (a+b)2 
 = VT
* (a-b)2 =(a+b)2 –4ab 
VP = a2 +2ab + b2 –4ab 
 = a2 –2ab +b2 = (a-b)2 
 = VT
- HS nghe và ghi nhớ 
- HS vận dụng, 2 HS làm ở bảng 
a) (a – b)2 = 72 – 4.12
 = 49 – 48 = 1
b)(a + b)2 = 202 + 4.3
 = 400 – 12 = 388
- Nhận xét kết quả trên bảng 
Bài 23 trang 12 Sgk
Chứng minh 
* (a+b)2 =(a-b)2 +4ab
VP = a2 -2ab + b2 +4ab 
 = a2 +2ab +b2 = (a+b)2 
 = VT
* (a-b)2 =(a+b)2 –4ab 
VP = a2 +2ab + b2 –4ab 
 = a2 –2ab +b2 = (a-b)2 
 = VT
Áp dụng:
a) (a – b)2 = 72 – 4.12
 = 49 – 48 = 1
b)(a + b)2 = 202 + 4.3
 = 400 – 12 = 388
4. Củng cố
- Nêu nhận xét ưu khuyết điểm của HS qua giờ luyện tập
- Nêu các vấn đề thường mắc sai lầm
 5. Hướng dẫn về nhà
- Xem lại lời giải các bài đã giải.
- Bài tập 22 trang 11 Sgk 
* Tách thành bình phương của một tổng hoăc hiệu
- Bài tập 24 trang 11 Sgk
* Dùng HĐT 
- Bài tập 25 trang 11 Sgk
* Tương tự bài 24
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
Tuần: 03
Tiết: 06
Ngày soạn: 17/08/2011 
Ngày dạy: 22/08/2011
Lớp: 8/1 + 8/2
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp)
I/ MỤC TIÊU
- Kiến thức : HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu. 
- Kỹ năng : HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải toán. 
II/ CHUẨN BỊ
- GV : Bảng phụ , phiếu học tập 
- HS : Thuộc bài (ba hằng đẳng thức bậc hai), làm bài tập ở nhà. 
- Phương pháp : Nêu vấn đề – Qui nạp .
III/ TIẾN TRÌNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
1/ Viết 3 hằng đẳng thức (6đ) 
2/ Tính : 
a) (3x – y)2 =  (2đ)
b) (2x + ½ )(2x - ½ ) (2đ)
- Treo đề bài 
- Gọi một HS lên bảng 
- Cho HS nhận xét ở bảng 
- Đánh giá cho điểm 
- Một HS lên bảng 
- HS còn lại làm vào vở bài tập 
1/  = 9x2 – 6xy + y2 
2/  = 4x2 – ¼ 
 3. Bài mới 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới
- GV vào bài trực tiếp: ta đã học ba hằng đẳng thức bậc hai 
- Chúng ta tiếp tục nghiên cứu về các hằng đẳng thức bậc ba
- Chú ý nghe, chuẩn bị tâm thế vào bài 
- Ghi bài vào vở 
§4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp)
Hoạt động 2: Lập phương một tổng
- Nêu ?1 và yêu cầu HS thực hiện
- Ghi kết quả phép tính lên bảng rồi rút ra công thức (a+b)3 = 
- Từ công thức hãy phát biểu bằng lời? 
- Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta cũng có: (A+B)3 =  
- Cho HS phát biểu bằng lời thay bằng từ “hạng tử” (?2) 
- Ghi bảng bài áp dụng 
- Ghi bảng kết quả và lưu ý HS tính chất hai chiều của phép tính 
- HS thực hiện ?1 theo yêu cầu :
* Thực hiện phép tính tại chỗ
* Đứng tại chỗ báo cáo kết quả 
- HS phát biểu, HS khác hoàn chỉnh nhắc lại 
(A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B3
- HS phát biểu (thay từ “số” bằng từ “hạng tử”)
- HS thực hiện phép tính 
- a) (x+1)3 = x3+3x2+3x+1
- b) (2x + y)3
 = 4x3 + 12x2y + 6xy2 + y3
4. Lập phương của một tổng: 
 (A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B3 
Áp dụng: 
a) (x + 1)3 =
b) (2x + y)3 =
Hoạt động 3 : Tìm HĐT lập phương một hiệu
- Nêu ?3 
- Ghi bảng kết quả HS thực hiện cho cả lớp nhận xét 
- Phát biểu bằng lời HĐT trên ?4
- Làm bài tập áp dụng
- Gọi 2 HS viết kết quả a,b lên bảng (mỗi em 1 câu) 
- Gọi HS trả lời câu c 
- GV chốt lại và rút ra nhận xét 
- HS làm ?3 trên phiếu học tập 
- Từ [a+(-b)]3 rút ra (a-b)3 
(A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3
- Hai HS phát biểu bằng lời 
a) (x -1/3)3=..= x3-x2+x - 1/27 
b) (x-2y)3==x3 -6x2y+12xy2-y3 
- Cả lớp nhận xét 
- Đứng tại chỗ trả lời và giải thích từng câu 
5. Lập phương của một hiệu:
 (A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3 
Ap dụng:
a) (x -1/3)3=..= x3-x2+x - 1/27 
b) (x-2y)3==x3 -6x2y+12xy2-y3 
c) Khẳng định đúng: 1, 3
(A-B)2 = (B-A)2
(A-B)3 ¹ (B-A)3
 4. Củng cố
- Chia 4 nhóm hoạt động, thời gian (3’). 
- GV quan sát nhắc nhở HS nào không tập trung
- Sau đó gọi đại diện nhóm trình bày
- Yêu cầu các nhóm nhận xét lẫn nhau 
- HS chia nhóm làm bài 
- Câu 1 b đúng
- Câu 2 d đúng
- Câu 3 b đúng
- Cử đại diện nhận xét bài của nhóm khác
1/ Rút gọn (x+2)3-(x-2)3 ta được:
a) 2x2+2 b)2x3+12x2
c) 4x2+2 d)Kết quả khác
2/Phân tích 4x4 + 8x2 + 4 thành tích
a)(4x+1)2 b) (x+2)2
c)(2x+1)2 d) (2x+2)2
3/ Xét (x2 +2y)3=x3 + ax4y + 18x2y2 +by3. Hỏi a,b bằng ?
a/ a=4 b=6 b) a=6 b=4
c/ a=9 b=6 d) a=6 b=9
 5. Hướng dẫn về nhà
	- Học bài: viết công thức bằng các chữ tuỳ ý, rồi phát biểu bằng lời.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM 
	 	Kí duyệt, ngày 18/08/2011
 Tổ trưởng
 Trương Thị Hường

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 3.doc