Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 21, Tiết 45: Phương trình tích - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 21, Tiết 45: Phương trình tích - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp

I. Mục Tiêu:

 1. Kiến thức: - HS hiểu khái niệm và phương pháp giải phương trình tích.

 2. Kỹ năng: - Giải được phương trình tích đơn giản.

3. Thái độ: -Nhanh nhẹn , chính xác .

II. Chuẩn Bị:

- GV: Bảng phụ, thước thẳng

- HS: SGK, phiếu học tập, thước thẳng

III . Phương Pháp Dạy Học:

- Vấn đáp, thảo luận nhóm.

IV. Tiến Trình Bài Dạy:

1. Ổn định lớp:(1) 8A1 .

 8A2

 2. Kiểm tra bài cũ: (5) Hãy phân tích P(x) = (x2 – 1) + (x + 1)(x – 2) thành nhân tử.

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG

Hoạt động 1: (10)

 GV nhắc lại tính chất của phép nhân các số. Từ đó, GV khẳng định lại tính chất đó với phép nhân các đa thức.

 GV hướng dẫn HS cách giải phương trình tích.

 GV chốt lại cách giải phương trình tích.

 HS chú ý theo dõi.

 HS chú ý theo dõi.

 HS chú ý theo dõi và nhắc lại cách giải. 1. Phương trình tích và cách giải:

VD1: Giải phương trình (2x – 3)(x + 1) = 0

Giải:

 (2x – 3)(x + 1) = 0

 2x – 3 = 0 hoặc x + 1 = 0

Do đó, ta giải hai phương trình sau:

1) 2x – 3 = 0 2x = 3

2) x + 1 = 0 x = – 1

Vậy, phương trình đã cho có hai nghiệm:

 và x = – 1

Tập nghiệm của phương trình :

Muốn giải phương trình tích: A(x).B(x) = 0 ta giải 2 phương trình A(x) = 0 và B(x) = 0 rồi lấy tất cả các nghiệm

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 577Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 21, Tiết 45: Phương trình tích - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19 / 01 / 2013 Ngày dạy: 21/ 01 / 2013
Tuần: 21
Tiết: 45
§4. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
I. Mục Tiêu: 
	1. Kiến thức: - HS hiểu khái niệm và phương pháp giải phương trình tích.
	2. Kỹ năng: - Giải được phương trình tích đơn giản.
3. Thái độ: -Nhanh nhẹn , chính xác .
II. Chuẩn Bị:
- GV: Bảng phụ, thước thẳng
- HS: SGK, phiếu học tập, thước thẳng
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Vấn đáp, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1..
 8A2
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Hãy phân tích P(x) = (x2 – 1) + (x + 1)(x – 2) thành nhân tử.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
	GV nhắc lại tính chất của phép nhân các số. Từ đó, GV khẳng định lại tính chất đó với phép nhân các đa thức.
 GV hướng dẫn HS cách giải phương trình tích.
 GV chốt lại cách giải phương trình tích.
	HS chú ý theo dõi.
	HS chú ý theo dõi.
 HS chú ý theo dõi và nhắc lại cách giải.
1. Phương trình tích và cách giải:
VD1: Giải phương trình (2x – 3)(x + 1) = 0
Giải:
	(2x – 3)(x + 1) = 0
 2x – 3 = 0 hoặc x + 1 = 0
Do đó, ta giải hai phương trình sau:
1) 2x – 3 = 0 2x = 3 
2) x + 1 = 0 x = – 1
Vậy, phương trình đã cho có hai nghiệm: 
 và x = – 1
Tập nghiệm của phương trình : 
Muốn giải phương trình tích: A(x).B(x) = 0 ta giải 2 phương trình A(x) = 0 và B(x) = 0 rồi lấy tất cả các nghiệm 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (10’)
	GV hướng dẫn HS thực hiện các bước để đưa phương trình đã cho về dạng phương trình tích.
 Khi đưa được về dạng phương trình tích, GV yêu cầu HS giải hai phương trình thành phần và cho biết kết quả.
 GV chốt lại các bước giải của VD 2 như trong SGK.
Hoạt động 3: (10’)
	GV cho HS suy nghĩ và lên bảng làm bài tập ?4.
 Với bài tập này, GV hướng dẫn HS cách giải quyết bài toan trong trường hợp đề bài ra là giải pt: x3 + 2x2 + x = 0
	HS chú ý theo dõi.
 HS giải hai phương trình thành phần.
	HS chú ý theo dõi và đọc nhận xét trong SGK.
 Một HS lên bảng, cac em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.
 HS theo dõi.
2. Áp dụng:
VD 2: Giải phương trình
	(x + 1)(x + 4) = (2 – x)(2 + x)
Giải:
 (x + 1)(x + 4) = (2 – x)(2 + x)
 (x + 1)(x + 4) – (2 – x)(2 + x) = 0
 x2 + x + 4x + 4 – 22 + x2 = 0
 2x2 + 5x = 0
 x(2x + 5) = 0
 x = 0 hoặc 2x + 5 = 0
1) x = 0
2) 2x + 5 = 0 2x = – 5 x = – 2,5
Tập nghiệm của phương trình: 
Nhận xét:
?4: Giải ph.trình (x3 + x2) + (x2 + x) = 0
Giải:
 (x3 + x2) + (x2 + x) = 0
 x2(x + 1) + x(x + 1) = 0
 (x + 1)(x2 + x) = 0
 x(x + 1)(x + 1) = 0
 x(x + 1)2 = 0
 x = 0 hoặc x + 1 = 0
1) x = 0
2) x + 1 = 0 x = – 1
Tập nghiệm của phương trình: 
 	4. Củng Cố: (8’)
 	- GV cho HS lên bảng làm bài tập 21a, 22a.
	5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà : (1’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- Làm các bài tập 22 còn lại và bài 23.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docDs8tuan 21tiet 45 Phuong trinh tich.doc