I/ MỤC TIÊU:
- HS biết được nghích đảo của phân thức là phân thức .Vận dụng tốt qui tắc chia các phân thức đại số. Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân.
- HS biết được nghịch đảo của phân thức là phân thức .
- Vận dụng tốt qui tắc chia các phân thức đại số. Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân.
II/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HĐ1: KIỂM TRA
- GV nêu yêu cầu kiểm tra: Thực hiện phép tính:
HS1:
HS2:
- GV nhận xét, đánh giá.
HĐ2: 1.PHÂN THỨC NGHỊCH ĐẢO
- Yêu cầu HS thực hiện làm ?1
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV thông báo 2 phân thức đó là nghịch đảo.
- Thế nào là 2 phân thức nghịch đảo?
- Phân thức có phân thức nghịch đảo là gì ?
- Yêu cầu HS thực hiện làm ?2
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn.
- GVnhận xét, đánh giá
HĐ3: 2. PHÉP CHIA
- Phát biểu quy tắc chia 2 phân số?
- Tương tự hãy phát biểu quy tắc chia hai phân thức ?
- GVchốt quy tắc chia hai phân thức
- Yêu cầu HS nêu công thức tổng quát phép chia hai phận thức.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ?3 và ?4
- Yêu cầu HS đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Yêu cầu HS các nhóm trao đổi chéo bài làm để nhận xét.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của các nhóm
- GV nhận xét, chốt kiến thức.
- HS lên bảng làm
?1 Làm tính nhân
- HS nêu định nghĩa hai phân thức nghịch đảo ( SGK )
Tổng quát: có phân thức nghịch đảo là
có phân thức nghịch đảo là
-HS thực hiện làm ?2
a) có nghịch đảo là
b) có nghịch đảo là
c) có nghịch đảo là x-2
d) 3x+2 có nghịch đảo là
- HS nêu quy tắc chia hai phân thức
* Qui tắc: SGK
Tổng quát :
- HS thảo luận nhóm làm ?3 và ?4
- HS làm ?3
- HS làm ?4
Tuần: 16 Ngày soạn: 18/12/2009 Ngày dạy : 22/12/2009 Tiết 32: Phép nhân các phân thức đại số i/ Mục tiêu: HS nắm vững và thực hiện vận dụng tốt qui tắc nhân hai phân thức. Nắm được các tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân phân thức và vận dụng các tính chất đó vào các bài toán cụ thể. Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong việc giải toán. ii/ tiến trình dạy học: Hđ1: Kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra: Thực hiện phép tính : HS1: HS2: = Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét, đánh giá Hđ2: 1. Quy tắc Nêu qui tắc nhân 2 phân số? Nêu công thức tổng quát ? Yêu cầu HS thực hiện làm ?1 Yêu cầu HS lên bảng làm, HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn GVnhận xét, chốt bài toán. GV: Như vậy ta đã thực hiện phép nhân 2 phân thức. Vậy để nhân 2 phân thức đại số ta làm như thế nào? Yêu cầu HS phát biểu quy tắc nhân hai phân thức. Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ- SGK Có nhận xét gì về phân thức thứ 2 của VD ? Khi thực hiện nhân hai phân thức theo quy tắc song ta phải làm gì ? Yêu cầu HS thảo luận làm ?2 và ?3 Yêu cầu HS đại diện nhóm lên bảng trình bày. Yêu cầu HS các nhóm trao đổi chéo bài làm để nhận xét. Yêu cầu HS nhận xét bài làm của các nhóm. GV nhận xét, chốt kiến thức. Hđ3: 2. Tính chất Hãy phát biểu các tính chất của phép nhân phân số ? Tương tự phát biểu các tính chất của phép nhân phân thức? Viết công thức tổng quát ? GVnhận xét, chốt lại các tính chất của phép nhân phân thức. Yêu cầu HS lên bảng làm ?4 Yêu cầu HS nhận xét bài làm GV nhận xét, chốt kiến thức - HS nêu quy tắc nhân hai phân số - HS thực hiện yêu cầu ?1 Ta có: - HS phát biểu quy tắc : * Qui tắc: - HS nghiên cứu VD (SGK) - HS: phân thức thứ hai có mẫu là 1 - HS: Khi thực hiện phép nhân hai phân thức theo quy tắc song ta rút gọn phân thức vừa tìm được (nếu có thể ) - HS họat động nhóm thực hiện làm ?2 và ?3 - HS làm ?2 : = - HS làm ?3 = - HS phát biểu tính chất : -Tính chất giao hoán : -Tính chất kết hợp : -Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng : HS: thực hiện ?4 = Hoạt động 4: Củng cố Yêu cầu HS làm bài tập 38 (SGK) ? HS: a) b) c) HS nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét, đánh giá hướng dẫn về nhà Học theo SGK, nắm chắc các tính chất của phép nhân phân thức Làm các bài tập 39, 40, 41 (SGK) Làm bài tập 32, 33, 34, 35 (tr22 - SBT) Tuần: 16 Ngày soạn: 18/12/2009 Ngày dạy : 24/12/2009 Tiết 33: Phép chia các phân thức đại số i/ Mục tiêu: HS biết được nghích đảo của phân thức là phân thức .Vận dụng tốt qui tắc chia các phân thức đại số. Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân. HS biết được nghịch đảo của phân thức là phân thức . Vận dụng tốt qui tắc chia các phân thức đại số. Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân. ii/ tiến trình dạy học: Hđ1: Kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra: Thực hiện phép tính: HS1: HS2: GV nhận xét, đánh giá. HĐ2: 1.Phân thức nghịch đảo Yêu cầu HS thực hiện làm ?1 Yêu cầu HS nhận xét. GV thông báo 2 phân thức đó là nghịch đảo. Thế nào là 2 phân thức nghịch đảo? Phân thức có phân thức nghịch đảo là gì ? Yêu cầu HS thực hiện làm ?2 Yêu cầu HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn. GVnhận xét, đánh giá Hđ3: 2. Phép chia Phát biểu quy tắc chia 2 phân số? Tương tự hãy phát biểu quy tắc chia hai phân thức ? GVchốt quy tắc chia hai phân thức Yêu cầu HS nêu công thức tổng quát phép chia hai phận thức. Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ?3 và ?4 Yêu cầu HS đại diện nhóm lên bảng trình bày. Yêu cầu HS các nhóm trao đổi chéo bài làm để nhận xét. Yêu cầu HS nhận xét bài làm của các nhóm GV nhận xét, chốt kiến thức. - HS lên bảng làm ?1 Làm tính nhân - HS nêu định nghĩa hai phân thức nghịch đảo ( SGK ) Tổng quát: có phân thức nghịch đảo là có phân thức nghịch đảo là -HS thực hiện làm ?2 a) có nghịch đảo là b) có nghịch đảo là c) có nghịch đảo là x-2 d) 3x+2 có nghịch đảo là - HS nêu quy tắc chia hai phân thức * Qui tắc: SGK Tổng quát : - HS thảo luận nhóm làm ?3 và ?4 - HS làm ?3 - HS làm ?4 Hđ4:Củng cố Yêu cầu HS làm BT 42 (SGK) ? a) b) Yêu cầu HS làm BT 44 (SGK) Tìm đa thức Q biết: HS: nhận xét GV: nhận xét, đánh giá. Hướng dẫn về nhà Nắm vững phân thức nghịch đảo, qui tắc chia hai phân thức Làm bài tập 43,45 (tr54 - SGK) Làm bài tập 36 43 (SBT) Tuần 16: Ngày soạn: 20/10/2009 Ngày dạy: 26/12/2009 Tiết 34: Kiểm tra chương ii i/ Mục tiêu: HS nắm chắc các kiến thức trong chương II. Rèn luyện kĩ năng, cách trình bày bài toán của HS. HS có ý thức tích cực, tự giác làm bài. ii/ Các hoạt động dạy học: Đề kiểm tra lớp 8c Bài 1 (3 điểm) Câu nào đúng, câu nào sai ? a/ b/ c/ d/ e/ f/ Bài 2 (2 điểm) Tìm x biết: a/ (a -3)x +9 = a2 b/ a2x + 3ax +9 = a2 Bài 3( 1 điểm) Chứng tỏ rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x: (với x ạ 2) Bài 4 (3 điểm) Cho biểu thức: A = a/ Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức A có nghĩa. b/ Rút gọn biểu thức A. c/ Tìm giá trị của x để A = Bài 5 (1 điểm) Thực hiện phép tính: Đáp án và biểu điểm Bài 1 (3 điểm) Xác định đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a/ Đ b/ S c/ S d/ Đ e/ Đ f/ Đ Bài 2( điểm) a/ (a2 +3a)x = a2 - 9 (với a ạ0; a ạ 3) (0,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) a/ (a -3)x = a2 - 9 ( với a ạ 3 ) (0,5 đ) (0,25 đ) x = a+3 (0,25 đ) Bài 3( 1 điểm) Với x ạ - 2 ta có: = (0,5 đ) = không phụ vào giá trị của x. (0,5 đ) Bài 4 (3 điểm) a/ Điều kiện để giá trị của biểu thức A xác định: 2x - 2 ạ 0 và 2 - 2x2 ạ 0 ị x ạ 1 và x2 ạ 1 (0,5đ) ị x ạ 1 và x ạ ± 1 ị x ạ ± 1. Vậy với x ạ ± 1 thì giá trị của biểu thức A xác định. (0,5đ) b/ Ta có A = = (0,5 đ) = (0,75) Do A = nên ị 2 = - 2(x+1) ị x +1 = -1 (0,5 đ) ị x = - 1 - 1ị x = -2 (thoả mãn điều kiện để giá trị của A xác định). (0,25 đ) Bài 5 (1 điểm) Ta có: (0,5 đ) nên = +++ (0,5 đ) Đề kiểm tra lớp 8B Bài 1 (3 điểm) Câu nào đúng, câu nào sai ? a/ b/ c/ d/ e/ f/ Bài 2 (2 điểm) Tìm x biết: a/ (a -3)x = (a-3 )(a+3) b/ a2x + 3ax = a2 - 9 Bài 3( 1 điểm) Chứng tỏ rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x: (với x ạ 2) Bài 4 (3 điểm) Cho biểu thức: A = a/ Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức A có nghĩa. b/ Rút gọn biểu thức A. c/ Tìm giá trị của x để A = Bài 5 (1 điểm) Chứng tỏ rằng với x ạ 2, x ạ - 2 thì: Đáp án và biểu điểm Bài 1 (3 điểm) Xác định đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a/ Đ b/ S c/ Đ d/ Đ e/ Đ f/ Đ Bài 2( điểm) a/ (a2 +3a)x = a2 - 9 (với a ạ0; a ạ 3) (0,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) a/ (a -3)x = (a+3)(-3) ( với a ạ 3 ) (0,5 đ) (0,25 đ) x = a+3 (0,25 đ) Bài 3( 1 điểm) Với x ạ - 3 ta có: = (0,5 đ) = không phụ vào giá trị của x. (0,5 đ) Bài 4 (3 điểm) a/ Điều kiện để giá trị của biểu thức A xác định: 2x - 2 ạ 0 và 2 - 2x2 ạ 0 ị x ạ 1 và x2 ạ 1 (0,5đ) ị x ạ 1 và x ạ ± 1 ị x ạ ± 1. Vậy với x ạ ± 1 thì giá trị của biểu thức A xác định. (0,5đ) b/ Ta có A = = (0,5 đ) = (0,75) Do A = nên ị 2 = - 2(x+1) ị x +1 = -1 (0,5 đ) ị x = - 1 - 1ị x = -2 (thoả mãn điều kiện để giá trị của A xác định). (0,25 đ) Bài 5 (1 điểm) Với x ạ 2, x ạ - 2 ta có: (0,5 đ) = (0,5 đ)
Tài liệu đính kèm: