I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc nắm vững kiến thức cơ bản của học sinh
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán, lập luận, trình bày bài toán
- Thái độ: Tính toán cẩn thận, chính xác, tính tự lực và nghiêm túc trong kiểm tra
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Đề bài, đáp án, thang điểm.
- HS: Học bài, giấy kiểm tra
III. MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Nhân đa thức Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ % 1
0,5 1
1,0 2
1,5 điểm
15%
2. Hằng đẳng thức đáng nhớ Dùng các hằng đẳng thức để thực hiện các phép tính Dùng các hằng đẳng thức để thực hiện các phép tính Dùng các hằng đẳng thức khai triển, rút gọn được các biểu thức dạng đơn giản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ % 1
1,0
1
1,0 1
1,0 3
3,0 điểm
30%
3. Phân tích đa thức thành nhân tử Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung, phương pháp dùng hằng đẳng thức Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ % 2
2,0 1
1,5 3
3,5điểm
30%
4. Chia đa thức Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ % 1
2,0 1
2,0điểm
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
% 3
2,5 điểm
25% 3
3,5 điểm
35% 3
4,0 điểm
40% 9
10điểm
100%
Tuần : 11 Ngày dạy: . Lớp: Tiết 21 Ngày dạy: . Lớp: KIỂM TRA CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc nắm vững kiến thức cơ bản của học sinh - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán, lập luận, trình bày bài toán - Thái độ: Tính toán cẩn thận, chính xác, tính tự lực và nghiêm túc trong kiểm tra II. CHUẨN BỊ: - GV: Đề bài, đáp án, thang điểm. - HS: Học bài, giấy kiểm tra III. MA TRẬN Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Nhân đa thức Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 1,0 2 1,5 điểm 15% 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ Dùng các hằng đẳng thức để thực hiện các phép tính Dùng các hằng đẳng thức để thực hiện các phép tính Dùng các hằng đẳng thức khai triển, rút gọn được các biểu thức dạng đơn giản Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 1 1,0 3 3,0 điểm 30% 3. Phân tích đa thức thành nhân tử Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung, phương pháp dùng hằng đẳng thức Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2,0 1 1,5 3 3,5điểm 30% 4. Chia đa thức Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2,0 1 2,0điểm 20% Tổng số câu Tổng số điểm % 3 2,5 điểm 25% 3 3,5 điểm 35% 3 4,0 điểm 40% 9 10điểm 100% IV. NỘI DUNG Đề 1: Bài 1: (1,5 điểm) Làm tính nhân: a/ 3x(2x2 – 1) b/ (x – 7)(x – 5) Bài 2:(2,0 điểm) Tính: a/ (x + 4)2 b/ 4y2 – 36 Bài 3: (1,0 điểm) Tính nhanh giá trị của biểu thức: A = x3 + 9x2 +27x +27 tại x = 97 Bài 4: (3,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ 5x – 10y b/ x2 + 4x + 4 c/ 5x2 – x + 5xy – y Bài 5: (2,0 điểm) Làm tính chia: (5x4 + 9x3 – 2x2 – 4x – 8) : (x – 1) Đề 2: Bài 1: (1,5 điểm) Làm tính nhân: a/ 5x2(x – 1) b/ (x + 7)(x – 5) Bài 2:(2,0 điểm) Tính: a/ (x + 5)2 b/ 9y2 – 36 Bài 3: (1,0 điểm) Tính nhanh giá trị của biểu thức: A = x3 - 9x2 +27x - 27 tại x = 103 Bài 4: (3,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ 6x – 10y b/ x2 + 6x + 9 c/ 3x2 – x + 3xy – y Bài 5: (2,0 điểm) Làm tính chia: (5x3 + 14x2 +12x + 8) : (x + 2) GVBM Trương Thị Anh Đào V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Đề 1: BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1: (1,5 điểm) a/ 3x(2x2 – 1) = 6x3 – 3x b/ (x – 7)(x – 5) = x2 – 5x – 7x + 35 = x2 – 12x + 35 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Bài 2: (2,0 điểm) a/ (x + 4)2 = x2 + 2.x.4 + 42 = x2 + 8x + 16 b/ 4y2 – 36 = (2y)2 - 62 = (2y + 6)(2y – 6) 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Bài 3: (1,0 điểm) A = x3 + 9x2 +27x +27 = (x + 3)3 Với x = 97, ta có: A = (97 + 3)3 = 1003 = 1000000 0,5 đ 0,5 đ Bài 4 (3,5 điểm) a/ 5x – 10y = 5(x – 2y) b/ x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 c/ 5x2 – x + 5xy – y = (5x2 – x) +( 5xy – y) = x(5x – 1) + y(5x – 1) = (5x – 1)(x + y) 1,0 đ 1,0 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Bài 5: (2,0 điểm) 5x4 + 9x3 – 2x2 – 4x – 8 x – 1 - 5x4 - 5x3 5x3 +14x2 +12x + 8 14x3 – 2x2 – 4x – 8 - 14x3–14x2 12x2 – 4x – 8 - 12x2 - 12x 8x – 8 - 8x – 8 0 Vậy: (5x4 + 9x3 – 2x2 – 4x – 8) : (x – 1) = 5x3 +14x2 +12x + 8 1,5 đ 0,5 đ Đề 2: BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1: (1,5 điểm) a/ 5x2(x – 1) = 5x3 – 5x2 b/ (x + 7)(x – 5) = x2 – 5x + 7x – 35 = x2 + 2x – 35 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Bài 2: (2,0 điểm) a/ (x + 5)2 = x2 + 2x .5+ 52 = x2 + 10x + 25 b/ 9y2 – 36 = (3y)2 - 62 = (3y + 6)(3y -6) 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Bài 3: (1,0 điểm) A = x3 - 9x2 +27x - 27 = (x – 3)3 Với x = 103, ta có: A = (103 – 3)3 = 1003 = 1000000 0,5 đ 0,5 đ Bài 4 (3,5 điểm) a/ 6x – 10y = 2(3x – 5y) b/ x2 + 6x + 9 = (x + 3)2 c/ 3x2 – x + 3xy – y = (3x2 – x) +( 3xy – y) = x(3x – 1) + y(3x – 1) = (3x – 1)(x + y) 1,0 đ 1,0 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Bài 5: (2,0 điểm) 5x3 + 14x2 +12x + 8 x + 2 - 5x2 + 4x + 4 5x3 + 14x2 4x2 +12x + 8 - 4x2 + 8x 4x + 8 - 4x + 8 0 (5x3 + 14x2 +12x + 8) : (x + 2) = 5x2 + 4x + 4 1,5 đ 0,5 đ
Tài liệu đính kèm: