Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 67: Ôn tập cuối năm (tiếp theo) - Năm học 2008-2009 - Đỗ Thừa Trí

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 67: Ôn tập cuối năm (tiếp theo) - Năm học 2008-2009 - Đỗ Thừa Trí

I. Mục tiêu:

 - Hệ thống lại các mảng kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương trình

 - Rèn kĩ năng giải phương trình, bất phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình.

II. Chuẩn bị:

- GV:

- HS: SGK, Bảng con, Bảng phụ

- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

III. Tiến trình:

1. Ổn định lớp:

 2. Kiểm tra bài cũ: (3)

 Hãy nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG

Hoạt động 1: (20)

 Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 4 đơn vị. Nếu thêm chữ số 0 và giữa hai chữ số đó thì ta được chữ số mới lớn hơn số ban đầu là 630 đơn vị.

 Gọi x là chữ số hàng đơn vị thì chữ số hàng chục là gì?

 Số ban đầu được viết như thế nào?

 Số sau viết như thế nào?

 Theo đề bài thì ta có phương trình nào?

 Yêu cầu HS giải pt trên

 HS chép đề.

 x + 4

 101x+400=11x+40+30

 HS giải và trả lời. Bài 1:

Giải:

Gọi chữ số đơn vị là x . Khi đó, chữ số hàng chục là x + 4

Số ban đầu là:

Nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số trên thì ta được số mới là:

Theo đề bài thì số mới lớn hơn số cũ là 630 đơn vị nên ta có phương trình:

 101x + 400 = 11x + 40 + 630

 90x = 270

 x = 3

Vậy số cần tìm là số 73

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 257Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 67: Ôn tập cuối năm (tiếp theo) - Năm học 2008-2009 - Đỗ Thừa Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 18 – 04 – 2009
Tuần: 32
Tiết: 67
ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt)
I. Mục tiêu: 
	- Hệ thống lại các mảng kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương trình
	- Rèn kĩ năng giải phương trình, bất phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình.
II. Chuẩn bị:
- GV:
- HS: SGK, Bảng con, Bảng phụ
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III. Tiến trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
 	Hãy nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (20’)
	Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 4 đơn vị. Nếu thêm chữ số 0 và giữa hai chữ số đó thì ta được chữ số mới lớn hơn số ban đầu là 630 đơn vị.
	Gọi x là chữ số hàng đơn vị thì chữ số hàng chục là gì?
	Số ban đầu được viết như thế nào?
	Số sau viết như thế nào?
	Theo đề bài thì ta có phương trình nào?
	Yêu cầu HS giải pt trên
	HS chép đề.
	x + 4
	101x+400=11x+40+30
	HS giải và trả lời.
Bài 1: 
Giải:
Gọi chữ số đơn vị là x . Khi đó, chữ số hàng chục là x + 4
Số ban đầu là: 	
Nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số trên thì ta được số mới là:
Theo đề bài thì số mới lớn hơn số cũ là 630 đơn vị nên ta có phương trình:
	101x + 400 = 11x + 40 + 630 
	90x = 270
	x = 3
Vậy số cần tìm là số 73
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (20’)
	GV vẽ sơ đồ và giới thiệu nội dung bài toán.
	Yêu cầu HS đổi 20 phút ra đơn vị giờ.
	Gọi x (km) là quãng đường AB. Khi đó, thời gian lúc đi là gì?
	Thời gian lúc về là gì?
	Theo đề bài thì thời gian đi hay về ít hơn?
	Vậy ta có pt nào?
	GV hướng dẫn HS giải.
	HS chú ý theo dõi
	HS đổi đơn vị
	Thời gian về
	HS giải và trả lời.
Bài 2: (12/tr131)
A
B
25km/h
30km/h
Giải:
Ta có: 20 phút = 
Gọi x (km) là quãng đường AB (x > 0)
Thời gian lúc đi là:	
Thời gian lúc về là:	
Vì thời gian về ít hơn thời gian về là 20 phút nên ta có phương trình:
Giải phương trình trên ta được:
	x = 50
Vậy quãng đường AB dài 50km.
 	4. Củng Cố:
 	- Xen vào lúc làm bài tập.
	5. Dặn Dò: (3’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- Ôn tập chu đáo để kiểm tra HKII.
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 

Tài liệu đính kèm:

  • docDS8T67.doc