PhầnI. Trắc nghiệm (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu1. Trong các bất phương trình sau bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x2 + 3 > 0 B. x – 1 < 0="" c.="" x="" +="" 2y="" 3="" d.="" không="" có="" đáp="" án="" nào="" đúng="">
Câu2. Phương trình x + 1 < 0="" có="" ngiệm="">
A. x < -1="" b.="" x="-1" c.="" x=""> -1 D. x <>
Câu3. Bất phương trình tương đương với bất phương trình x + 2 > 3 là:
A. 1 – x > 0 B. 1 – x < 1="" c.="" x="" +="" 2=""> 1 D. x - 1 > 0
Câu4. Trong các số sau số nào là nghiệm của bất phương trình x2 6x -5
A. 6 B. 9 C. 3 D. không có số nào
Câu5: | x - 1| với x < 1="" là="" giá="" trị="" nào="" trong="" các="" giá="" trị="">
A. x – 1 B. x + 1 C. - x – 1 D. 1 - x
Câu6: Nếu a b và c < 0="">
A. a.c b.c B. a.c b.c C. a.c < b.c="" d.="" a.c=""> b.c
Ngày soạn: 12/4/2009 Ngày giảng: 13/4/2009 Tiết 66 Kiểm tra (1tiết) A.Mục tiêu: - HS biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập - kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của học sinh thông qua điểm số của bài kiểm tra B. Chuẩn bị: GV: Đề đáp án: * Ma trận đề kiểm tra Nội dung kiến thức Nhận biết Hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL Phương trình bậc nhất một ẩn 1 0,5 1 0,5 1 0,5 3 1,5 Phương trình tích 1 0,5 1 2 1 2,5 Phương trình đưa được về PT bậc nhất một ẩn 1 2 1 2 Phương trình chứa ẩn ở mẫu 1 2 1 2 Giải bài toán bằng cách lập phương trình 1 2 1 2 Tổng 1 0,5 2 1 1 0,5 4 8 7 10 *Đáp án: PhầnI .Trắc nghiệm(2điểm) 1 2 3 4 5 6 B A D C D B PhầnII .Tự luận(7điểm) ĐềI: Bài 1: 4điểm (Mỗi ý đúng 1,25 điểm) a) x -1 b) x > -2 c) x 23/9 d) x >1/7 Bài 2: 1 điểm Bài 3: 2 điểm nghiệm của pt: x = 1/2 Đề II: Bài 1: 5điểm (Mỗi ý đúng 1,25 điểm) a) x= -11/5 c) x = 0 b) x = -1/4 d) x = 1/3; x = 3; x = 4 Bài 2: 2 điểm Quãng đường Hà Nội đến Hải Phòng là 105km C.Lên lớp: *ổn định lớp: - GV phát dề - Quan sát HS làm bài - Hết giờ thu bài. D. Nhận xét giờ kiểm tra: - HS làm bài nghiêm túc. KIểM TRA 1 TIếT Môn: Đại số 8 Họ và tên:. Điểm Lớp: . Trường THCS số I Phố Ràng Đề I PhầnI. Trắc nghiệm (3điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu1. Trong các bất phương trình sau bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x2 + 3 > 0 B. x – 1 < 0 C. x + 2y 3 D. Không có đáp án nào đúng Câu2. Phương trình x + 1 < 0 có ngiệm là: A. x -1 D. x < 1 Câu3. Bất phương trình tương đương với bất phương trình x + 2 > 3 là: A. 1 – x > 0 B. 1 – x 1 D. x - 1 > 0 Câu4. Trong các số sau số nào là nghiệm của bất phương trình x2 6x -5 A. 6 B. 9 C. 3 D. không có số nào Câu5: | x - 1| với x < 1 là giá trị nào trong các giá trị sau? A. x – 1 B. x + 1 C. - x – 1 D. 1 - x Câu6: Nếu a b và c < 0 thì: A. a.c b.c B. a.c b.c C. a.c b.c Phần II. Tự luận (7điểm) Bài 1. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 4 + 2x 5 + 3x b) ........................... . . . . . . ... ........................... c) (x – 1)(x + 1) 4(3 – 2x) ........................... ..... ............................. . . . . . . . . . . . . Bài 2: Cho x > y chứng minh: x + 3 > y + 3 -5x < -5y .... .... Bài 3: Giải phương trình sau: | x – 5| = 3x + 3 .... .... .... .... . . KIểM TRA 1 TIếT Môn: Đại số 8 Điểm Họ và tên:. Lớp: . Trường THCS số I Phố Ràng Đề II PhầnI. Trắc nghiệm (3điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu1. Trong các bất phương trình sau bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x2 + 3 > 0 B. x – 1 < 0 C. x + 2y 3 D. Không có đáp án nào đúng Câu2. Phương trình x + 1 < 0 có ngiệm là: A. x -1 D. x < 1 Câu3. Bất phương trình tương đương với bất phương trình x + 2 > 3 là: A. 1 – x > 0 B. 1 – x 1 D. x - 1 > 0 Câu4. Trong các số sau số nào là nghiệm của bất phương trình x2 6x -5 A. 6 B. 9 C. 3 D. không có số nào Câu5: | x - 1| với x < 1 là giá trị nào trong các giá trị sau? A. x – 1 B. x + 1 C. - x – 1 D. 1 - x Câu6: Nếu a b và c < 0 thì: A. a.c b.c B. a.c b.c C. a.c b.c Phần II. Tự luận (7điểm) Bài 1. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) b) ........................... . . . . . . ... ........................... c) (x – 1)(x + 1) 4(3 – 2x) ........................... ..... ............................. . . . . . . . . . . . . Bài 2: Cho x > y chứng minh: 2x + 3 > 2y + 3 -5x - 1 < -5y -1 .... .... . . Bài 3: Giải phương trình sau: 2| x – 3| + (5x – 1) = 0 .... .... .... ....
Tài liệu đính kèm: