Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 61, Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Năm học 2008-2009 - Đỗ Thừa Trí

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 61, Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Năm học 2008-2009 - Đỗ Thừa Trí

I. Mục tiêu:

 - Nhận biết được BPT bậc nhất một ẩn

 - Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi BPT để giải BPT và giải thích sự tương đương của hai BPT. Có kĩ năng giải và trình bày lời giải BPT bậc nhất một ẩn.

 - Rèn kĩ năng đưa BPT về dạng BPT bậc nhất một ẩn

II. Chuẩn bị:

- GV: SGK, thước thẳng

- HS: SGK, thước thẳng

- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề.

III. Tiến trình:

1. Ổn định lớp:

 2. Kiểm tra bài cũ: (5)

 GV cho hai HS trả lời bài tập 17.

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG

Hoạt động 1: (5)

 GV giới thiệu như thế nào là BPT bậc nhất một ẩn.

 GV cho VD

 GV cho HS làm bt ?1.

Hoạt động 2: (28)

 GV giới thiệu quy tắc chuyển vế như trong SGK.

 GV hướng dẫn HS giải bất phương trình trên.

 HS chú ý theo dõi.

 HS theo dõi và cho VD

 HS trả lời bt ?1.

 HS chú ý và nhắc lại

 HS chú ý theo dõi. 1. Định nghĩa:

Bất phương trình có dạng ax + b < 0="" hoặc="" ax="" +="" b=""> 0 hoặc ax + b 0 hoặc ax + b0 trong đó a và b là hai số đã cho, a0, được gọi là bphương trình bậc nhất một ẩn.

VD:

a) 2x – 3 < 0="">

b) 5x – 15 0

?1:

2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình:

a) Quy tắc chuyển vế:

Khi chuyển một hạng từ của BPT từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.

VD 1: Giải bất phương trình x – 5 <>

Giải:

 x – 5 <>

 x < 18="" +="">

 x <>

Tập nghiệm của BPT trên:

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 349Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 61, Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Năm học 2008-2009 - Đỗ Thừa Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 21 – 03 – 2009
Tuần: 29
Tiết: 61
§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
I. Mục tiêu: 
	- Nhận biết được BPT bậc nhất một ẩn
	- Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi BPT để giải BPT và giải thích sự tương đương của hai BPT. Có kĩ năng giải và trình bày lời giải BPT bậc nhất một ẩn.
	- Rèn kĩ năng đưa BPT về dạng BPT bậc nhất một ẩn
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng
- HS: SGK, thước thẳng
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề.
III. Tiến trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 	GV cho hai HS trả lời bài tập 17.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (5’)
	GV giới thiệu như thế nào là BPT bậc nhất một ẩn.
	GV cho VD
	GV cho HS làm bt ?1.
Hoạt động 2: (28’)
	GV giới thiệu quy tắc chuyển vế như trong SGK.
	GV hướng dẫn HS giải bất phương trình trên.
	HS chú ý theo dõi.
	HS theo dõi và cho VD
	HS trả lời bt ?1.
	HS chú ý và nhắc lại
	HS chú ý theo dõi.
1. Định nghĩa:
Bất phương trình có dạng ax + b 0 hoặc ax + b 0 hoặc ax + b0 trong đó a và b là hai số đã cho, a0, được gọi là bphương trình bậc nhất một ẩn.
VD: 
a) 2x – 3 < 0	
b) 5x – 15 0
?1:
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình:
a) Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một hạng từ của BPT từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
VD 1: Giải bất phương trình x – 5 < 18
Giải:
	x – 5 < 18
 x < 18 + 5
 x < 23
Tập nghiệm của BPT trên: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
	GV hướng dẫn HS chuyển vế 2x qua vế phải rồi thu gọn thì ta được kết quả.
	Cho HS lên bảng biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
	GV cho HS làm bt ?2.
	GV giới thiệu quy tắc nhân với một số.
	GV làm mẫu VD 3 bằng quy tắc nhân.
	GV h.dẫn HS làm VD4
	Cho HS lên bảng biểu diễn tập nghiệm.
	HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.
	HS lên bảng biểu diễn
	Hai HS lên bảng làm bài tập ?2, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét.
	HS chú ý theo dõi.
	HS chú ý theo dõi.
	HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.
	HS lên bảng biểu diễn
VD 2: Giải BPT 3x > 2x + 5 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Giải:	 3x > 2x + 5
 	3x – 2x > 5
 	x > 5
Tập nghiệm của BPT trên: 
////////////////////|////////////////(
 0 5
?2: Giải các BPT sau
a) x + 12 > 21
b) –2x > –3x – 5
b) Quy tắc nhân với một số:
khi nhân hai vế của BPT với cùng một số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó dương.
- Đổi chiều BPT nếu số đó âm.
VD 3: Giải bất phương trình 0,5x < 3
Giải:
	0,5x < 3 0,5x.2 < 3.2 x < 6
Tập nghiệm của BPT trên: 
VD 4: Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Giải:	
Tập nghiệm của BPT trên: 
////////////////////( |
 -12 0
 	4. Củng Cố: (5’)
 	- GV cho HS làm bài tập ?3
	5. Dặn Dò: (2’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- Làm bài tập 19, 20 ở nhà.
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 

Tài liệu đính kèm:

  • docDS8T61.doc