Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 6, Bài 4: Những hẳng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo) - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Đạ M'rông

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 6, Bài 4: Những hẳng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo) - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Đạ M'rông

I. Mục tiêu:

 - Nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu

 - Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào việc giải bài tập

 - Rèn khả năng tư duy, suy luận

 II. Chuẩn bị:

- GV: Phấn màu, bảng phụ

- HS: SGK, Bảng con, Bảng phụ

- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

 III. Tiến trình:

1. Ổn định lớp:

 2. Kiểm tra bài cũ:

 Thực hiện phép nhân: (a + b)(a + b)2

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG

Hoạt động 1: Lập phương của một tổng

 Từ bài tập kiểm tra bài cũ, GV giới thiệu HĐT thứ 4.

 GV giới thiệu hai bài tập áp dụng và yêu cầu HS lên bảng làm.

Hoạt động 1: Lập phương của một hiệu

 GV yêu cầu HS dựa vào HĐT thứ 4 để tính (a + (-b))3.

 Từ bài tập trên, GV giới thiệu HĐT thứ 5.

 GV giới thiệu hai bài tập áp dụng và yêu cầu HS lên bảng làm.

 HS theo dõi và ghi bài

 Hai HS lên bảng, các em còn lại làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.

 HS thực hiện

 HS theo dõi và ghi bài

 Hai HS lên bảng, các em còn lại làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.

 1. Lập phương của một tổng:

 (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3

Áp dụng:

a) Tính: (x + 1)3 = x3 + 3x2.1 + 3x.12 + 13

 = x3 + 3x2 + 3x + 1

b) Tính:

(2x + y)3 = (2x)3 + 3(2x)2.y + 3.2x.y2 + y3

 = 8x3 + 6x2y + 6xy2 +y3

2. Lập phương của một hiệu:

 (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3

Áp dụng:

a) Tính:

=

=

b) Tính: (x – 2y)3

= x3 – 3x2.2y + 3x.(2y)2 – (2y)3

= x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 365Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 6, Bài 4: Những hẳng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo) - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Đạ M'rông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy:
:
Tuần: 3
Tiết: 6
§4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt) 
 I. Mục tiêu: 
	- Nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu
	- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào việc giải bài tập
	- Rèn khả năng tư duy, suy luận
 II. Chuẩn bị:
- GV: Phấn màu, bảng phụ
- HS: SGK, Bảng con, Bảng phụ
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
 III. Tiến trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 	Thực hiện phép nhân:	(a + b)(a + b)2 
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Lập phương của một tổng 
	Từ bài tập kiểm tra bài cũ, GV giới thiệu HĐT thứ 4.
	GV giới thiệu hai bài tập áp dụng và yêu cầu HS lên bảng làm.
Hoạt động 1: Lập phương của một hiệu 
	GV yêu cầu HS dựa vào HĐT thứ 4 để tính (a + (-b))3.
	Từ bài tập trên, GV giới thiệu HĐT thứ 5.
	GV giới thiệu hai bài tập áp dụng và yêu cầu HS lên bảng làm.
	HS theo dõi và ghi bài
	Hai HS lên bảng, các em còn lại làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
	HS thực hiện
	HS theo dõi và ghi bài
	Hai HS lên bảng, các em còn lại làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
1. Lập phương của một tổng: 
	(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
Áp dụng: 
a) Tính: (x + 1)3 = x3 + 3x2.1 + 3x.12 + 13
	 = x3 + 3x2 + 3x + 1
b) Tính: 
(2x + y)3 = (2x)3 + 3(2x)2.y + 3.2x.y2 + y3
	 = 8x3 + 6x2y + 6xy2 +y3 
2. Lập phương của một hiệu: 
	(A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
Áp dụng:
a) Tính: 
= 
= 
b) Tính: (x – 2y)3
= x3 – 3x2.2y + 3x.(2y)2 – (2y)3
= x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
GV chia lớp thành 5 nhóm thảo luận bài tập này.
	GV yêu cầu HS trình bày kết luận của mình.
	HS thảo luận.	
	Đại diện các nhóm trình bày chính kiến của mình
c) 	(2x – 1)2 = (1 – 2x)2	Đúng
	(x – 1)3 = (1 – x)3	Sai
	(x + 1)3 = (1 + x)3	Đúng
	x2 – 1 = 1 – x2	Sai
	(x – 3)2 = x2 – 2x + 9	Sai
 	4. Củng Cố: 
 	- GV cho HS làm bài tập 26.
	5. Dặn Dò: 
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- Làm bài tập 27, 28, 29.
 IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 

Tài liệu đính kèm:

  • docDS8T6.doc