HĐ 1
GV: Cho tam giác ABC. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a);
b)
c) ; d)
GV: Trong tam giác tổng số đo 3 góc bằng bao nhiêu độ?
GV: Cho học sinh áp dụng vào thực hiện bài 9
GV: Gọi đứng tại chổ trả lời --> hs còn lại nhận xét
HĐ 2:
GV: Nêu bài tập 10:
a/ So sánh (-2).3 và – 4,5
b/ Từ kết quả câu a) hãy suy ra các bất đẳng thức sau:
(-2 ).30 < -="" 45="" ;="" (-2).3="" +="" 4,5=""><>
Gv để tính câu a) ta làm sao?
GV: cho hs áp dụng thực hiện
GV: gọi 1hs trình bày bảng --> hs còn lại nhận xét
GV: Để thực hiện câu b) ta làm thế nào?
GV: Do (-2).3 < -4,5="" muốn="" vế="" phải="" xuất="" hiện="" –="" 45="" ta="" nhân="" vế="" phải="" cho="">
GV: Tóm lại, nhân 10 vào hai vế của (-2).3 < -4,5=""> KL
GV: Từ (-2).3 < -4,5="" muốn="">(-2).3 + 4,5 = 0 ?
GV:Ta thực hiện thế nào?
HĐ 3:
GV: Nêu bài tập 11:
Cho a < b="" ,="" chứng="">
a/ 3a + 1 < 3b="" +="" 1="" ;="" b/="" -2a="" –="" 5=""> -2b – 5
GV: Để chứng minh bài 11 ta làm sao?
GV: Tóm lại:
+Dùng tính chất nhân hai vế cho cùng 1số dương (1 số âm)
+Tính chất cộng 2 vế cho cùng một số c
+Kết luận
GV: HS hoạt động nhóm thực hiện
HĐ 4
GV: Nêu bài tập 13(a,d)
So sánh a và b nếu:
a+ 5 < b="" +="" 5="" ;="" d/="" -2a="" +="" 3="" -2b="" +="">
GV: Để so sánh a và b ta làm thế nào?
GV: Hãy dựa vào bài 11 để thực hiên bài 13 (lưu ý bài tập 13 trình bài ngược lại so với bài tập 11)
HS: nhận xét bài tập
HS: 1800
HS: cả lớp áp dụng trình bày
HS: Thực hiện trả lời
HS: Nhận xét bài tập
HS: tính kết quả vế trái so sánh với vế phải
HS: áp dụng thực hiện
HS: Trình bày bảng
HS: Trả lời
HS: Nhân -4,5 với 10
HS: cả lớp theo dõi
HS: Áp dụng thực hiện
HS: Cộng vào hai vế của (-2).3<-4,5 cho="" 4,5="" thu="" gọi=""> kết luận-4,5>
HS: Áp dụng thực hiện
HS: Trình bày bảng
Hs nhận xét bài tập 11
Hs nêu cách chứng minh
Hs cả lớp theo dõi
Hs cả lớp áp dụng hoạt động nhóm thực hiện
Hs đại diện nhóm trình bày
Hs nhận xét bài tập 13
Hs nêu phương pháp giải
Hs cả lớp theo dõi và thực hiện theo
Hs 1hs lên trình bày bảng
Tuần 28 Tiết 59 LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu Củng cố cho học sinh tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép nhân số dương và số âm Học sinh biết vận dụng tính chất trên vào so sánh , chứng minh được bất đẳng thức Luyện tập cho học sinh khả năng phân tích và trình bày lời giải bài toán B/ Chuẩn bị : GV: Thước thẳng, SGK HS: Thước thẳng, SGK C/ Các hoạt động trên lớp: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra GV: Hãy nêu lại tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép nhân và phép cộng 3/ Luyện tập HĐ 1 GV: Cho tam giác ABC. Các khẳng định sau đúng hay sai? a); b) c) ; d) GV: Trong tam giác tổng số đo 3 góc bằng bao nhiêu độ? GV: Cho học sinh áp dụng vào thực hiện bài 9 GV: Gọi đứng tại chổ trả lời --> hs còn lại nhận xét HĐ 2: GV: Nêu bài tập 10: a/ So sánh (-2).3 và – 4,5 b/ Từ kết quả câu a) hãy suy ra các bất đẳng thức sau: (-2 ).30 < - 45 ; (-2).3 + 4,5 < 0 Gv để tính câu a) ta làm sao? GV: cho hs áp dụng thực hiện GV: gọi 1hs trình bày bảng --> hs còn lại nhận xét GV: Để thực hiện câu b) ta làm thế nào? GV: Do (-2).3 < -4,5 muốn vế phải xuất hiện – 45 ta nhân vế phải cho mấy? GV: Tóm lại, nhân 10 vào hai vế của (-2).3 KL GV: Từ (-2).3 (-2).3 + 4,5 = 0 ? GV:Ta thực hiện thế nào? HĐ 3: GV: Nêu bài tập 11: Cho a < b , chứng minh: a/ 3a + 1 -2b – 5 GV: Để chứng minh bài 11 ta làm sao? GV: Tóm lại: +Dùng tính chất nhân hai vế cho cùng 1số dương (1 số âm) +Tính chất cộng 2 vế cho cùng một số c +Kết luận GV: HS hoạt động nhóm thực hiện HĐ 4 GV: Nêu bài tập 13(a,d) So sánh a và b nếu: a+ 5 < b + 5 ; d/ -2a + 3 -2b + 3 GV: Để so sánh a và b ta làm thế nào? GV: Hãy dựa vào bài 11 để thực hiên bài 13 (lưu ý bài tập 13 trình bài ngược lại so với bài tập 11) HS: nhận xét bài tập HS: 1800 HS: cả lớp áp dụng trình bày HS: Thực hiện trả lời HS: Nhận xét bài tập HS: tính kết quả vế trái à so sánh với vế phải HS: áp dụng thực hiện HS: Trình bày bảng HS: Trả lời HS: Nhân -4,5 với 10 HS: cả lớp theo dõi HS: Áp dụng thực hiện HS: Cộng vào hai vế của (-2).3 kết luận HS: Áp dụng thực hiện HS: Trình bày bảng Hs nhận xét bài tập 11 Hs nêu cách chứng minh Hs cả lớp theo dõi Hs cả lớp áp dụng hoạt động nhóm thực hiện Hs đại diện nhóm trình bày Hs nhận xét bài tập 13 Hs nêu phương pháp giải Hs cả lớp theo dõi và thực hiện theo Hs 1hs lên trình bày bảng Bài tập 9 trang 40 Cho tam giác ABC . Các khẳng định sau đúng hay sai? a); b) c) ; d) Giải Đúng Sai Đúng Sai Bài tập 10 trang 40 a/ So sánh (-2).3 và – 4,5 b/ Từ kết quả câu a) hãy suy ra các bất đẳng thức sau: (-2 ).30 < - 45 ; (-2).3 + 4,5 < 0 Giải a/ Ta có (-2).3 = -6 mà -6 < -4,5 nên (-2).3 < - 4,5 b/ Do (-2).3 < - 4,5 = > (-2).3.10 < -4,5.10 = > (-2).30 < - 45 + Do (-2).3 < -4,5 = > (-2).3 + 4,5 < -4,5 + 4,5 = > (-2).3 + 4,5 < 0 Bài tập 11 trang 40 Cho a < b , chứng minh: a/ 3a + 1 < 3b + 1 ; b/ -2a – 5 > -2b – 5 Giải a/ Do a < b = > 3a < 3b = > 3a + 1 < 3b + 1 Vậy a < b thì 3a +1 < 3b + 1 b/ Do a < b = > -2a > - 2b = > -2a – 5 > -2b – 5 Vậy a - 2b – 5 Bài tập 13 trang 40 So sánh a và b nếu: a+ 5 < b + 5 ; d/ -2a + 3 -2b + 3 Giải a/Do a + 5 < b + 5 = > a +5 – 5 < b + 5 – 5 = > a < b Vậy a < b b/ Do -2a + 3 -2b + 3 = > - 2a + 3 – 3 -2b + 3 – 3 = > - 2a -2b = > a b Vậy a b 4/ Hướng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập đã giải , chú ý cách trình bày Làm bài tập còn lại :12 , 13(b,c) và 14 sgk trang 40 Xem trước bày học 3:+ Xem ví dụ mở đầu và từ đó rút ra được dạng của bất phương trình bậc nhất một ẩn + Tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn là gì? + Hai bất phương trình như thế nào gọi là tương đương? Tiết 60 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN A/Mục tiêu Học sinh hiểu thế nào là bất phương trình một ẩn, nắm được tập nghiệm của bpt và bpt tương đương Học sinh biết kiểm tra một số có là nghiệm của bpt hay không Biết viết và biểu diễn tập nghiệm của bpt dạng : x a ; x a ; x a B/ Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, SGK HS: Thước thẳng, SGK C/ Các hoạt động trên lớp: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra HS1: Cho a < b, hãy so sánh 2a + 1 và 2b + 1 HS2: Cho – 3a +1 > - 3b +1, hãy so sánh a và b 3/ Bài mới HĐ 1 GV: Giới thiệu ví dụ mở đầu GV: Nêu ?1 a/ Hãy cho biết vế trái ,vế phải của bất phương trình:x2 6x– 5 b/ Chứng tỏ các số 3 ; 4 và 5 đều là nghiệm còn số 6 không là nghiệm của bất phương trình vừa nêu GV: Có thể gợi ý câu b/ B1:+ Thay x = 3 ; x = 4 ; x = 5 vào x2 6x – 5 + Tính đựơc giá trị VT giá trị VP => kết luận B2: +Thay x = 6 vào x2 6x – 5 + Tính được kết quả giá trị VT mà không nhỏ hơn giá trị VP => kết luận sai Vậy x = 6 không là nghiệm của bất phương trình HĐ 2 GV: Giới thiệu tập ngiệm của bpt và k/n giải bpt GV: Nêu vd1 sgk trang 41 GV: Nêu ?2 Hãy cho biết vế trái , vế phải và tập nghiệm của bpt x > 3 ; x < 3 và phương trình x = 3 GV: Nêu vd2 GV: x 7 có tập nghiệm là các số nào? GV: Nêu ?3 Viết và biểu diễn tập nghiệm của bpt x - 2 trên trục số GV: Nêu ?4 Viết và biểu diễn tập nghiệm của bpt x < 4 trên trục số HĐ 3 GV: Các em hãy nhận xét: +BPT x > 3 có tập nghiệm là gì? + BPT 3< x // GV: BPT x > 3 và 3 < x có tập nghiệm như thế nào nhau? GV: tóm lại --> khái niệm bpt tương đương sgk 4/ Củng cố: Gv nêu bài tập : Bài 16: Viết và biểu diển tập nghiệm trên trục số của mỗi bbt sau: b/ x - 2 ; c/ x > - 3 Hs cả lớp theo dõi sgk Hs nhận xét ?1 Hs cả lớp theo dõi Hs: Thực hiện Hs : lên bảng trình bày Hs: Nhận xét Hs theo dõi k/n sgk Hs tham khảo cách giải vd1 sgk Hs nhận xét ?2 Hs cả lớp áp dụng trình bày Hs: Đọc vd2 Hs các số nhỏ hơn 7 hoặc bằng 7 Hs tham khảo vd2 sgk Hs nhận xét ?3 Hs cả lớp áp dụng thực hiện Hs nhận xét ?4 Hs thực hiện Hs Hs Hs tương đương nhau Hs theo dõi k/n sgk Hs đọc bài tập 16 sgk trang 43 1/ Mở đầu: (SGK) ?1 Giải a/ x2 6x – 5 Trong đó: x2 là vế trái 6x – 5 là vế phải b/ Thay x = 3 vào x2 6x – 5 (*), ta được: 32 6.3 – 5 = > 9 18 – 5 = > 9 13 Vậy x = 3 là nghiệm của bpt (*) Tương tự x = 4 , x = 5 là nghiệm của btp (*) Thay x = 6 vào x2 6x – 5 (*), ta được: 62 6.6 – 5 = > 36 36 – 5 = > 36 31 ( Vô lí) Vậy x = 6 không là nghiệm của btp (*) 2/ Tập nghiệm của bất phương trình (SGK) vd1: (SGK) ?2 Bất phương trình x > 3 có vế trái là x và vế phải là 3 Bất phương trình 3 < x có vế trái là 3 và vế phải là x Phương trình x = 3 có vế trái là x và vế phải là 3 Vd2: Bất phương trình x 7 có tập nghiệm là tập hợp các số nhỏ hơn hoặc bằng 7 tức là tập hợp Tập hợp này được biểu diễn trên trục số Bất phương trình x -2 có tập hợp nghiệm: ///////////////////[ | -2 0 ?4 Giải Bất phương trình x < 4 có tập hợp nghiệm: 3/ Bất phương trình tương đương: Khái niệm: Hai bất phương trình có cùng tập nghiệm là hai bất phương trình tương đương và kí hiệu ”” Ví dụ: 3 < x x > 3 Bài tập 16 trang 43 Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau: b/ x - 2 ; c/ x > - 3 Giải b/ c/ /////////////( | -3 0 5/ Hướng dẫn về nhà: Xem lại tập nghiệm của bất phương trình và bất phương trình tương đương Chú ý cách viết và biểu diễn tập nghiệm của 1 bất phương trình và làm tiếp bài tập còn lại 15 , 16 . 17 sgk trang 43 Xem trước bài học 4:+ Định nghĩa bất phương trình bậc nhất 1 ẩn + Hai quy tắc chuyển vế.
Tài liệu đính kèm: