I. Mục tiêu:
- Nhận biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức.
- Biết được tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng bất đẳng thức.
- Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế của bất đẳng thức hoạc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (ở mức đơn giản)
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, phấn màu, thước thẳng
- HS: SGK, thước thẳng
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề.
III. Tiến trình:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (5)
GV giới thiệu nội dung của chương.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10)
GV nhắc lại cách viết hai số a = b; a > b; a <>
GV cho HS lần lượt trả lời bài tập ?1.
Số a không nhỏ hơn số b nghĩa là sốa a lớn hơn hoặc bằng số b và kí hiệu là
Tương tự cho
Hoạt động 2: (5)
Từ các khái niệm ở phần 1, GV giới thiệu cho HS hiểu như thế nào là bất đẳng thức và cho VD.
HS chú ý theo dõi.
HS trả lời.
HS chú ý theo dõi.
HS chú ý theo dõi và cho ví dụ. 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập số:
- Số a bằng số b: a = b
- Số a nhỏ hơn số b: a <>
- Số a lớn hơn số b: a > b
?1: a) 1,53 <>
b) -2,37 > -2,41
c)
d)
- Số a lớn hơn hoặc bằng số b:
VD: với mọi x.
- Số a nhỏ hơn hoặc bằng số b:
VD:
2. Bất đẳng thức:
Ta gọi hệ thức a < b="" hoặc="" a=""> b hặc hoặc là bất đẳng thức.
a: vế trái; b: vế phải
VD: 7 – 10 > – 5 cóVT: 7 – 10; VP: – 5
Ngày Soạn: 10 – 03 – 2009 Tuần: 27 Tiết: 57 CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN §1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG I. Mục tiêu: - Nhận biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức. - Biết được tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng bất đẳng thức. - Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế của bất đẳng thức hoạc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (ở mức đơn giản) II. Chuẩn bị: - GV: SGK, phấn màu, thước thẳng - HS: SGK, thước thẳng - Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề. III. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) GV giới thiệu nội dung của chương. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (10’) GV nhắc lại cách viết hai số a = b; a > b; a < b. GV cho HS lần lượt trả lời bài tập ?1. Số a không nhỏ hơn số b nghĩa là sốa a lớn hơn hoặc bằng số b và kí hiệu là Tương tự cho Hoạt động 2: (5’) Từ các khái niệm ở phần 1, GV giới thiệu cho HS hiểu như thế nào là bất đẳng thức và cho VD. HS chú ý theo dõi. HS trả lời. HS chú ý theo dõi. HS chú ý theo dõi và cho ví dụ. 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập số: - Số a bằng số b: a = b - Số a nhỏ hơn số b: a < b - Số a lớn hơn số b: a > b ?1: a) 1,53 < 1,8 b) -2,37 > -2,41 c) d) - Số a lớn hơn hoặc bằng số b: VD: với mọi x. - Số a nhỏ hơn hoặc bằng số b: VD: 2. Bất đẳng thức: Ta gọi hệ thức a b hặc hoặc là bất đẳng thức. a: vế trái; b: vế phải VD: 7 – 10 > – 5 cóVT: 7 – 10; VP: – 5 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 3: (15’) Cộng vào hai vế của bất đẳng thức – 4 < 2 ta được bất đẳng thức nào? GV minh hoạ bằng hình vẽ như trong SGK. GV cho HS đứng tại chỗ làm bài tập ?2. Từ đây, GV giới thiệu các tính chất như trong SGK. GV làm VD. GV cho HS làm bài tập ?3 và ?4 tương tự như trên. -4 + 3 < 2 + 3 HS chú ý theo dõi. HS trả lời. HS chú ý theo dõi và nhắc lại tính chất. HS chú ý theo dõi. HS làm bài tập ?3, ?4. 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng: Cộng vào hai vế của bất đẳng thức – 4 < 2 ta có: -4 + 3 < 2 + 3 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 -4 + 3 2 + 3 ?2: Tính chất: (SGK) VD: Chứng tỏ 2003 + (-35) < 2004 + (-35) Giải: Ta có: 2003 < 20042003 + (-35) < 2004 + (-35) 4. Củng Cố: (8’) - GV cho HS làm bài tập 1 và 2. 5. Dặn Dò: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm bài tập 3 và 4 ở nhà. GV hướng dẫn bài tập 4. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tài liệu đính kèm: