Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập - Lê Văn Đơn

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập - Lê Văn Đơn

A) Mục tiêu:

- HS nắm vững hơn 3 HĐT.

- Vận dụng giải BT.

- Rèn kĩ năng tính toán, trình bày lời giải.

B) Chuẩn bị:

GV: Bảng phụ.

HS: Bảng phụ.

C) Tiến trình dạy học:

1) Ổn định lớp (1):

2) Kiểm tra bài củ (mục 3):

 3) Bài mới (37):

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1(5): HS sửa BT16/11/SGK.

Hoạt động 2(9): GV cho HS làm BT20/12/SGK.

GV sd bảng phụ

A=? ; B=?

A2+2AB+B2=?

Hoạt động 3(10): GV cho HS làm BT21/12/SGK.

9x2-6x+1 viết thành A2-2AB+B2=> (A-B)=?

Câu b) tương tự.

A=?; B=?

Hoạt động 4(13): GV cho HS làm BT23/12/SGK.

a)(a-b)2+4ab=?

GV nhận xét.

Sau đó GV cho HS làm áp dụng SGK câu b).

GV cho HS làm tương tự (a-b)2=(a+b)2-4ab. HS1 lên bảng HS còn lại nhận xét.

HS quan sát và cho nhận xét.

A=x; B=2y.

x2+4xy+4y2.

HS KL.

(3x)2-2.3x.1+12.

(3x-1)2.

HS: A=2x+3y; B=1.

HS theo dõi cách giải.

HS trình bày vào bảng nhóm.

HS trình bày CM vào bảng phụ.

 BT20/12/SGK:

x2+2xy+y2=(x+2y)2

Sai.

Vì: x2+4xy+4y2=(x+2y)2.

BT21/12/SGK:

a) (3x-1)2.

b) (2x+3y+1)2.

BT23/12/SGK:

a) VP=a2-2ab+b2+4ab

= a2+2ab+b2=(a+b)2.

Ap dụng:

(a+b)2=(a-b)24ab=2002+4.3

=40012.

b) (a-b)2=(a+b)2-4ab

=a2+2ab+b2-4ab=(a-b)2.

Ap dụng:

(a-b)2=(a+b)2-4ab

=49-48=1.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 455Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập - Lê Văn Đơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Long Điền A	Lê Văn Đon
Giáo án đại số 8	
Tiết 5 :	LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
HS nắm vững hơn 3 HĐT.
Vận dụng giải BT.
Rèn kĩ năng tính toán, trình bày lời giải.
Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ.
HS: Bảng phụ.
Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1’):
2) Kiểm tra bài củ (mục 3):
 3) Bài mới (37’):
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1(5’): HS sửa BT16/11/SGK.
Hoạt động 2(9’): GV cho HS làm BT20/12/SGK.
GV sd bảng phụ
A=? ; B=?
A2+2AB+B2=?
Hoạt động 3(10’): GV cho HS làm BT21/12/SGK.
9x2-6x+1 viết thành A2-2AB+B2=> (A-B)=?
Câu b) tương tự.
A=?; B=?
Hoạt động 4(13’): GV cho HS làm BT23/12/SGK.
a)(a-b)2+4ab=?
GV nhận xét.
Sau đó GV cho HS làm áp dụng SGK câu b).
GV cho HS làm tương tự (a-b)2=(a+b)2-4ab.
HS1 lên bảng HS còn lại nhận xét.
HS quan sát và cho nhận xét.
A=x; B=2y.
x2+4xy+4y2.
HS KL.
(3x)2-2.3x.1+12.
(3x-1)2.
HS: A=2x+3y; B=1.
HS theo dõi cách giải.
HS trình bày vào bảng nhóm.
HS trình bày CM vào bảng phụ.
BT20/12/SGK:
x2+2xy+y2=(x+2y)2
Sai.
Vì: x2+4xy+4y2=(x+2y)2.
BT21/12/SGK:
a) (3x-1)2.
b) (2x+3y+1)2.
BT23/12/SGK:
VP=a2-2ab+b2+4ab
= a2+2ab+b2=(a+b)2.
Aùp dụng: 
(a+b)2=(a-b)24ab=2002+4.3
=40012.
(a-b)2=(a+b)2-4ab
=a2+2ab+b2-4ab=(a-b)2.
Aùp dụng:
(a-b)2=(a+b)2-4ab
=49-48=1.
 4) Củng cố (5’):
GV cho HS làm BT25a/12/SGK:
(a+b+c)2==(a+b)2+2.(a+b).c+c2= a2+2ab+b2+2ac+2ab+c2=a2+b2+c2+2(ab+bc+ac).
 5) Dặn dò (2’):
Học bài.
BTVN: BT22, 25b, c, d/12/SGK.
Chuẩn bị bài mới.
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
BT22/12/SGK:
1012=(100+1)2=10000+200+1=10201.
1992=(200-1)2=40000-400+1=40401.
47.53=(50-3)(50+3)=2500-9=2491.
BT25/12/SGK:
(a+b+c)2==(a+b)2-2.(a+b).c+c2= a2+2ab+b2-2ac-2ab+c2=a2+b2+c2+2(-ab+bc-ac).
& DẠY TỐT HỌC TỐT &

Tài liệu đính kèm:

  • doc5.doc