I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : - Nắm được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương
2. Kỹ năng : - Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính nhanh
3. Thái độ : - Rèn khả năng tư duy lựa chọn cách giải hay của bài toán
II. Chuẩn bị:
1. GV: phấn màu, bảng phụ
2. HS: SGK, Bảng con, Bảng phụ
III . Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề .
IV. Tiến trình:
1. Ổn định :(1)8A1 .
8A2 .
2. Kiểm tra bài cũ: (5) - Thực hiện phép nhân: (a + b)(a + b)
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: (13)
-GV: Từ việc kiểm tra bài cũ, GV giới thiệu HĐT bình phương của một tổng.
Lưu ý cho HS HĐT này đúng cho hai số cũng như hai biểu thức.
-GV: Yêu cầu HS phát biểu bằng lời HĐT trên.
-GV: Cho HS làm các bài tập mẫu trong SGK.
-GV: Cho HS vận dụng HĐT trên với A = a và B = 1.
· Phân tích 4x = 2.x.2 để tìm được A = x và B = 2.
· Phân tích 51 = (50 + 1)
· 301 = (300 + 1). GV cho HS lên bảng làm bài này
-GV: Chốt ý lại cho HS
-HS: Chú ý theo dõi.
-HS: Phát biểu.
-HS: Làm tại lớp.
-HS: Lên bảng thực hiện. Hs dưới lớp làm bài vào vở.
-HS: Chú ý theo dõi 1. Bình phương của một tổng:
Áp dung:
1) (a + 1)2 = a2 + 2.a.1 + 12
= a2 + 2a + 1
2) x2 + 4x + 4 = x2 + 2.x.2 + 22
= (x + 2)2
3) Tính nhanh:
512 = (50 + 1)2 = 502 + 2.50.1 + 12
= 2500 + 100 + 1 = 2601
Tuần: 2 Tiết: 4 Ngày soạn: 24/ 08/ 2013 Ngày dạy: 27/ 08/ 2013 27 / §3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Nắm được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương 2. Kỹ năng : - Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính nhanh 3. Thái độ : - Rèn khả năng tư duy lựa chọn cách giải hay của bài toán II. Chuẩn bị: GV: phấn màu, bảng phụ HS: SGK, Bảng con, Bảng phụ III . Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề . IV. Tiến trình: 1. Ổn định :(1’)8A1. 8A2. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Thực hiện phép nhân: (a + b)(a + b) 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (13’) -GV: Từ việc kiểm tra bài cũ, GV giới thiệu HĐT bình phương của một tổng. Lưu ý cho HS HĐT này đúng cho hai số cũng như hai biểu thức. -GV: Yêu cầu HS phát biểu bằng lời HĐT trên. -GV: Cho HS làm các bài tập mẫu trong SGK. -GV: Cho HS vận dụng HĐT trên với A = a và B = 1. Phân tích 4x = 2.x.2 để tìm được A = x và B = 2. Phân tích 51 = (50 + 1) 301 = (300 + 1). GV cho HS lên bảng làm bài này -GV: Chốt ý lại cho HS -HS: Chú ý theo dõi. -HS: Phát biểu. -HS: Làm tại lớp. -HS: Lên bảng thực hiện. Hs dưới lớp làm bài vào vở. -HS: Chú ý theo dõi 1. Bình phương của một tổng: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 Áp dung: 1) (a + 1)2 = a2 + 2.a.1 + 12 = a2 + 2a + 1 2) x2 + 4x + 4 = x2 + 2.x.2 + 22 = (x + 2)2 3) Tính nhanh: 512 = (50 + 1)2 = 502 + 2.50.1 + 12 = 2500 + 100 + 1 = 2601 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 2: (12’) -GV: Yêu cầu HS tính -GV: Từ bài tập trên, GV giới thiệu HĐT bình phương của một hiệu. - Lưu ý cho HS HĐT này đúng cho hai số cũng như hai biểu thức. -GV: Yêu cầu HS phát biểu bằng lời HĐT trên. -GV: Cho HS làm các bài tập mẫu trong SGK. -GV: Cho HS vận dụng HĐT trên với A = x và B = 1/2. Cho HS lên bảng làm hai câu còn lại. Hoạt động 3: (10’) -GV: Yêu cầu HS lên bảng tính (a + b)(a – b) -GV: Từ đây, GV giới thiệu HĐT hiệu hai bình phương. -GV: Hướng dẫn cho HS thực hiện 3 bài tập mẫu như trong SGK. -GV: Chốt toàn bài cho HS -HS: Đứng tại chỗ tính và trả lời. -HS: Chú ý theo dõi. -HS: Phát biểu. -HS: Lên bảng thực hiện. -HS: Lên bảng tính. Hs dưới lớp làm bài vào vở. -HS: Lên bảng làm bài. Lớp chú ý theo dõi nhận xét. -HS: Chú ý theo dõi. -HS: Làm bài tập theo hướng dẫn của GV. -HS: Chú ý theo dõi. 2. Bình phương của một hiệu: (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 Áp dung: 1) = 2) (2x – 3y)2 3) Tính nhanh: 992 = (100 – 1)2 = 1002 – 2.100.1 + 12 = 10000 – 200 + 1 = 9801 3. Hiệu hai bình phương: A2 – B2 = (A + B)(A – B) Áp dụng: 1) (x + 1)(x – 1) = x2 – 12 = x2 – 1 2) (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2 3) Tính nhanh: 56.64 = (60 + 4)(60 – 4) = 602 – 42 = 3584 4. Củng cố: (3’) - GV nhắc lại 3 HĐT vừ học. 5.Hướng dẫn về nhà: (1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập 16, 17, 18. 6. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: