Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 4, Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 4, Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp

I. Mục Tiêu:

 1. Kiến thức : - Nắm được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương

 2. Kỹ năng : - Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính nhanh

 3. Thái độ : - Rèn khả năng tư duy lựa chọn cách giải hay của bài toán

II. Chuẩn Bị:

- GV: phấn màu, bảng phụ

- HS: SGK, Bảng con, Bảng phụ

III . Phương Pháp Dạy Học:

- Đặt và giải quyết vấn đề .

IV. Tiến Trình Bài Dạy:

1. Ổn định lớp:(1)8A1 .

 8A2 .

2. Kiểm tra bài cũ: (5) - Thực hiện phép nhân: (a + b)(a + b)

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS GHI BẢNG

Hoạt động 1: (13)

 Từ việc kiểm tra bài cũ, GV giới thiệu HĐT bình phương của một tổng.

 GV lưu ý cho HS HĐT này đúng cho hai số cũng như hai biểu thức.

 GV yêu cầu HS phát biểu bằng lời HĐT trên.

 GV cho HS làm các bài tập mẫu trong SGK.

 GV cho HS vận dụng HĐT trên với A = a và B = 1.

 Phân tích 4x = 2.x.2 để tìm được A = x và B = 2.

 Phân tích 51 = (50 + 1)

 301 = (300 + 1). GV cho HS lên bảng làm bài này

 GV chốt ý lại cho HS

 HS chú ý theo dõi.

 HS phát biểu.

 HS làm tại lớp.

 HS lên bảng thực hiện

 HS chú ý theo dõi 1. Bình phương của một tổng:

Áp dung:

1) (a + 1)2 = a2 + 2.a.1 + 12

 = a2 + 2a + 1

2) x2 + 4x + 4 = x2 + 2.x.2 + 22

 = (x + 2)2

3) Tính nhanh:

 512 = (50 + 1)2 = 502 + 2.50.1 + 12

 = 2500 + 100 + 1 = 2601

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 461Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 4, Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 2 / 09 / 2012 Ngày dạy: 4 / 09 / 2012
Tuần: 2
Tiết: 4
§3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. Mục Tiêu: 
	1. Kiến thức : - Nắm được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương
	2. Kỹ năng : - Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính nhanh
	3. Thái độ :	- Rèn khả năng tư duy lựa chọn cách giải hay của bài toán
II. Chuẩn Bị:
- GV: phấn màu, bảng phụ
- HS: SGK, Bảng con, Bảng phụ
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề . 
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’)8A1.
 8A2.	
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Thực hiện phép nhân: (a + b)(a + b)
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (13’)
	Từ việc kiểm tra bài cũ, GV giới thiệu HĐT bình phương của một tổng.
	GV lưu ý cho HS HĐT này đúng cho hai số cũng như hai biểu thức.
	GV yêu cầu HS phát biểu bằng lời HĐT trên.
 GV cho HS làm các bài tập mẫu trong SGK.
	GV cho HS vận dụng HĐT trên với A = a và B = 1.
 Phân tích 4x = 2.x.2 để tìm được A = x và B = 2.
 Phân tích 51 = (50 + 1)
 301 = (300 + 1). GV cho HS lên bảng làm bài này
 GV chốt ý lại cho HS 
	HS chú ý theo dõi.
	HS phát biểu.
	HS làm tại lớp.
 HS lên bảng thực hiện
 HS chú ý theo dõi 
1. Bình phương của một tổng: 
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
Áp dung:
1) 	(a + 1)2 = a2 + 2.a.1 + 12
	 = a2 + 2a + 1
2)	x2 + 4x + 4 = x2 + 2.x.2 + 22
	 = (x + 2)2
3) 	Tính nhanh:
	512 = (50 + 1)2 = 502 + 2.50.1 + 12
	 = 2500 + 100 + 1 = 2601
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (12’)
	GV yêu cầu HS tính 
	Từ bài tập trên, GV giới thiệu HĐT bình phương của một hiệu.
	GV lưu ý cho HS HĐT này đúng cho hai số cũng như hai biểu thức.
	GV yêu cầu HS phát biểu bằng lời HĐT trên.
	GV cho HS làm các bài tập mẫu trong SGK.
	GV cho HS vận dụng HĐT trên với A = x và B = 1/2.
 GV cho HS lên bảng làm hai câu còn lại.
Hoạt động 3: (10’)
	GV yêu cầu HS lên bảng tính (a + b)(a – b)
	Từ đây, GV giới thiệu HĐT hiệu hai bình phương.
	GV hướng dẫn cho HS thực hiện 3 bài tập mẫu như trong SGK.
 GV chốt toàn bài cho HS 
	HS đứng tại chỗ tính và trả lời.
	HS chú ý theo dõi.
	HS phát biểu.
 HS lên bảng thực hiện.
 HS lên bảng tính.
	HS chú ý theo dõi.
HS chú ý theo dõi 
2. Bình phương của một hiệu: 
(A – B)2 = A2 – 2AB + B2
Áp dung:
1) 	 
	= 
2)	(2x – 3y)2 
3) 	Tính nhanh:
992 = (100 – 1)2 = 1002 – 2.100.1 + 12
 = 10000 – 200 + 1 = 9801
3. Hiệu hai bình phương: 
A2 – B2 = (A + B)(A – B)
Áp dụng: 
1) 	(x + 1)(x – 1) = x2 – 12 = x2 – 1
2)	(x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2 
3)	Tính nhanh:
	56.64 = (60 + 4)(60 – 4)
 = 602 – 42 = 3584
 	4. Củng Cố: (3’)
 	 - GV nhắc lại 3 HĐT vừ học.
	5.Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà ø: (1’)
 	 - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập 16, 17, 18.
 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
..

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 4 Nhung hang dang thuc dang nho.doc