I) Chương II:
A) Lý thuyết:
1)
vd: vì: x.(x2-1)=x3-x và (x+1)(x2-x)=x3-x.
2) Tính chất cơ bản của phân thức đại số:
a) (áp dụng khi quy đồng phânthức)
b) (áp dụng khi rút gọn phânthức).
Vd: Quy đồng phân thức:
+ Tìm mẫu thức chung.
+ Nhân 1 lượng ở tử và mẫu để các mẫu giốn với MTC.
AD: quy đồng: ; .
+Phân tích mẫu thành nhân tử:
x2+4x+4=(x+2)2; 3x+6=3(x+2).
MTC: 3(x+2)2.
+Quy đồng:
3) Các phép toán:
a) Phép cộng:
Vd:
b) Phép trừ:
VD:
c) Phép nhân:
Vd:
Trường THCS Long Điền A Lê Văn Đon Giáo án đại số 8 Tiết 39 : ÔN TẬP HỌC KÌ I (TT) Chương II: Lý thuyết: 1) vd: vì: x.(x2-1)=x3-x và (x+1)(x2-x)=x3-x. 2) Tính chất cơ bản của phân thức đại số: a) (áp dụng khi quy đồng phânthức) b) (áp dụng khi rút gọn phânthức). Vd: Quy đồng phân thức: + Tìm mẫu thức chung. + Nhân 1 lượng ở tử và mẫu để các mẫu giốn với MTC. AD: quy đồng: ; . +Phân tích mẫu thành nhân tử: x2+4x+4=(x+2)2; 3x+6=3(x+2). MTC: 3(x+2)2. +Quy đồng: 3) Các phép toán: Phép cộng: Vd: Phép trừ: VD: Phép nhân: Vd: Phép chia: Vd: (x2-25): *) Biến đổi biểu thức hửu tỉ: 4) Tìm điều kiện để phân thức xác định: Vd: Cho: Với điều kiện nào của x để phân thức xác định? Rút gọn phân thức? Tìm x để phân thức có giá trị là 1. Có giá trị nào của x để phân thức bằng 0 hay không? Bài giải: Phân thức xác định khi: x+20 hay x-2. Để phân thức bằng 1 thì x+2=1=> x=-1. Phân thức bằng 0 khi x+2=0=> x=-2 không thuộc điều kiện nên không có giá trị nào của x thoã mãn. BT thêm: BT58, 60, 61/62/SGK. BT46, 47/57/SGK. & DẠY TỐT HỌC TỐT &
Tài liệu đính kèm: