1/Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2/ Hình thức đề kiểm tra :
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ Đề 1:
Hai phân thức bằng nhau Biết giải thích được hai phân thức bằng nhau
Số câu: 1
(B1a)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 15% Số câu: 1
(B1)
Số điểm: 1,5
100% Số câu: 1
(B1a)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 15%
Chủ Đề 2:
Rút gọn
phân thức Hiểu tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức
Số câu: 2
(B2a,b)
Số điểm: 1,5
15% Số câu: 2
(B2a,b)
Số điểm: 1,5
100% Số câu: 2
(B2a,b)
Số điểm: 1,5
15%
Chủ Đề 3:
Các phép toán trên tập hợp phân thức Vận dụng các phép toán trên vào giải toán
Số câu: 3
(B3a,b,c)
Số điểm: 3
30% Số câu: 3
(B3a,b,c)
Số điểm: 3
100% Số câu: 3
(B3a,b,c)
Số điểm: 3
30%
Chủ Đề 4:
Biến đổi biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức Biết dược điều kiện để biểu thức xác định Hiểu và tính được giá trị của phân thức Vận dụng các phép toán trên phân thức để biến đổi biểu thức hữu tỉ. Chứng minh không có giá trị của phân thức tại giá trị của biến không thỏa mãn điều kiên
Số câu: 4
(B4a,b,c,d)
Số điểm: 4,0
Tỉ lệ 40% Số câu: 1
(B4a)
Số điểm: 0,5
12,5% Số câu: 1
(B4c)
Số điểm: 1,0
25% Số câu: 1
(B4b)
Số điểm: 1,5
35,5% Số câu: 1
(B4d)
Số điểm: 1,0
25% Số câu: 4
(B4a,b,c,d)
Số điểm: 4,0
Tỉ lệ 40%
4 bài
số câu: 10
Tổng số
điểm 10,0
Tỉ lệ : 100%
Số câu: 2
Số điểm: 2,0
20 %
Số câu:3
Số điểm: 2,5
25 %
Số câu: 4
Số điểm: 4,5
45 %
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
10 % 4 bài
Số câu:10
10,0đ = 100%
Tuần: 18 Tiết: 38 Ngày soạn: 14/12/2014 Ngày KT: 17/12/2014 KIỂM TRA CHƯƠNG II 1/Mục đích của đề kiểm tra: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2/ Hình thức đề kiểm tra : Tự luận với nhiều bài tập nhỏ. 3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ Đề 1: Hai phân thức bằng nhau Biết giải thích được hai phân thức bằng nhau Số câu: 1 (B1a) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 15% Số câu: 1 (B1) Số điểm: 1,5 100% Số câu: 1 (B1a) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 15% Chủ Đề 2: Rút gọn phân thức Hiểu tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức Số câu: 2 (B2a,b) Số điểm: 1,5 15% Số câu: 2 (B2a,b) Số điểm: 1,5 100% Số câu: 2 (B2a,b) Số điểm: 1,5 15% Chủ Đề 3: Các phép toán trên tập hợp phân thức Vận dụng các phép toán trên vào giải toán Số câu: 3 (B3a,b,c) Số điểm: 3 30% Số câu: 3 (B3a,b,c) Số điểm: 3 100% Số câu: 3 (B3a,b,c) Số điểm: 3 30% Chủ Đề 4: Biến đổi biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức Biết dược điều kiện để biểu thức xác định Hiểu và tính được giá trị của phân thức Vận dụng các phép toán trên phân thức để biến đổi biểu thức hữu tỉ. Chứng minh không có giá trị của phân thức tại giá trị của biến không thỏa mãn điều kiên Số câu: 4 (B4a,b,c,d) Số điểm: 4,0 Tỉ lệ 40% Số câu: 1 (B4a) Số điểm: 0,5 12,5% Số câu: 1 (B4c) Số điểm: 1,0 25% Số câu: 1 (B4b) Số điểm: 1,5 35,5% Số câu: 1 (B4d) Số điểm: 1,0 25% Số câu: 4 (B4a,b,c,d) Số điểm: 4,0 Tỉ lệ 40% 4 bài số câu: 10 Tổng số điểm 10,0 Tỉ lệ : 100% Số câu: 2 Số điểm: 2,0 20 % Số câu:3 Số điểm: 2,5 25 % Số câu: 4 Số điểm: 4,5 45 % Số câu: 1 Số điểm: 1,0 10 % 4 bài Số câu:10 10,0đ = 100% 4) Biên soạn câu hỏi theo ma trận Bài 1 (1,5đ): Chứng tỏ cặp phân thức sau bằng nhau: và . Bài 2(1,5đ): Rút gọn phân thức: a. ; b.. Bài3 (3đ): Thực hiện phép tính: a. ; b. ; c. . Bài4 (4đ): Cho biĨu thøc A = Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A xác định. Rút gọn biểu thức A Tính giá trị của biểu thức A tại x = 1 d. Cĩ giá trị nào của x để giá trị của biểu thức bằng 2 hay khơng? 5) Xây dựng hướng dẫn chấm ( đáp án ) và thang điểm ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài1 (1,5đ): Ta có 4x2.2y3 = 8x2y3; 8xy2.xy=8x2y3 (0.5đ) Vì 4x2.2y3 = 8xy2.xy = (1,0đ) Bài2 (1,5đ): a. = (0.5đ) b. (1,0đ) Bài3 (3đ): a. = (0.5đ) = (0.5đ) b. = = (0.5đ) = = (0.5đ) c. = = (0.5đ) = = (0.5đ) Bài4 (4đ): a) Để giá trị của biểu thức A xác định thì ; (0.5đ) b) A = = (0.5đ) = (0,5đ) = (0.5đ) c) Tại x = 1(tmđk) giá trị của biểu thức A là: (1,0đ) d) Không có giá trị của x để giá trị của A là 2 (1,0đ) 6 Kết quả bài kiểm tra : Lớp Sĩ số Giỏi Khá TB Trên TB Yếu Kém Dưới TB 8A2 8A3 *Nhận xét: *Biện pháp:
Tài liệu đính kèm: